![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Núi Thành
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
“Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Núi Thành” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Núi Thành
- TRƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I THCS QUANG NĂM HỌC 2024-2025 TRUNG MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 PHÂN MÔN: LỊCH SỬ A. MA TRẬN TT Chương/ Nội dung/ Đơn Số câu hỏi theo Tổng chủ đề vị kiến thức mức độ nhận Điểm% thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 CHÂU ÂU VÀ Bài 1. Cách 2TN 0.5đ BẮC MỸ TỪ mạng tư sản NỬA SAU Anh và Chiến THẾ KỈ XVI tranh giành độc ĐẾN THẾ KỈ lập của 13 XVIII thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ Bài 2. Cách 1TN 0.25đ mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII Bài 3. Cách 1TN 0.25đ mạng công nghiệp (nửa sau thế kỉ XVIII - giữa thế kỉ XIX) 2 VIỆT NAM TỪ Bài 5. Cuộc 2 TN 1TL 2,5 ĐẦU THẾ KỈ xung đột Nam - XVI ĐẾN THẾ Bắc triều và KỈ XVIII Trịnh - Nguyễn 3 Bài 6. Công 2TN 1 TL 2,5 cuộc khai phá 1
- vùng đất phía Nam và thực thi chủ quyền đối với quần đảo Trường Sa, quần đảo Hoàng Sa từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII Bài 7: Phong 2 TN trào Tây Sơn Tổng 8 câu 1 câu 1 câuTL 10 câu TN TL Tỉ lệ % 25% 20% 20% 65% B. BẢNG ĐẶC TẢ TT Chươ Nội Số câu hỏi theo ng/ dung/ mức độ nhận thức Nhận biết chủ Thông hiểu Đơn vị Vận dụng Vận dụng cao 1 CHÂU ÂU Bài 1. Cách Nhận biết 2TN đề kiến VÀ BẮC MỸ mạng tư sản - Trình bày TỪ NỬA Anh và Chiến được những SAU THẾ KỈ tranh giành nét chung về XVI ĐẾN độc lập của 13 nguyên nhân, THẾ KỈ thuộc địa Anh kết quả tính XVIII ở Bắc Mỹ chất và thành tựucủa cách mạng tư sản 2
- Anh, Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ Bài 2. Cách Nhận biết 1TN mạng tư sản - Trình bày Pháp cuối thế được những kỉ XVIII nét chung về nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sản Pháp. Bài 3. Cách Nhận biết 1TN mạng công - Trình bày nghiệp (nửa được những sau thế kỉ thành tựu tiêu XVIII - giữa biểu của cách thế kỉ XIX) mạng công nghiệp. 2 VIỆT NAM Bài 5. Cuộc Nhận biết 2 TN 1 TL TỪ ĐẦU xung đột Nam - Nêu được THẾ KỈ XVI - Bắc triều và những nét ĐẾN THẾ KỈ Trịnh - chính Mạc XVIII Nguyễn Đăng Dung về sự ra đời của Vương triều Mạc. Thông hiểu - Giải thích 3
- được nguyên nhân bùng nổ xung đột Nam - Bắc triều, Trịnh - Nguyễn. 3 Bài 6. Công Nhận biết 2TN cuộc khai phá- Trình bày vùng đất phíađược khái quát Nam và thực về quá trình thi chủ quyềnmở cõi của đối với quần Đại Việt trong đảo Trường các thế kỉ XVI Sa, quần đảo - XVIII. Hoàng Sa từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII Bài 7: Phong Nhận biết: 2 TN 1 TL trào Tây Sơn - Quá trình bùng nổ và phát triển của phong trào Tây Sơn. Vận dụng: - Phân 4
- tích nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn. - Đánh giá vai trò của Quang Trung trong công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc. Tổng 8 câu 1 câu TN TL Tỉ lệ % 25% 20% 5
- Phân môn: Địa Lí 8 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/ Mức độ TT Nhận Thông Vận Điểm chủ đề Đơn vị đánh giá biết hiểu dụng Tỷ lệ kiến thức 1 Vị trí địa 1. Vị tríí -Biết được 0,5 lí. Phạm địa lí các nước 1 5% vi lãnh giáp với thổ Việt Việt Nam Nam. trên đất liền và trên biển. 2 Địa hình 1. Địa - Biết 1 Việt Nam hình đồi được núi. hướng 2,0 chính của 1 20% địa hình. - Đặc 1TL điểm nổi bật của các khu vực đồi núi. 6
- - Khó khăn của vùng núi đối với phát triển kinh tế. 2. Địa Đặc điểm 1,0 hình đồng đồng bằng 1TL 10% bằng sông Hồng và sông Cửu Long. Tổng 3 1 1 3,5 Tỉ lệ % 15% 10% 10% 35% Tỉ lệ chung 7
- TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – KHỐI 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) PHÂN MÔN LỊCH SỬ ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Khoanh tròn vào đáp án đúng. (Mỗi đáp án đúng 0.25đ) Câu 1. Kết quả nổi bật của Cách mạng tư sản Anh là A. lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế, mở đường cho CNTB phát triển ở Anh B. vẫn duy trì mọi đặc quyền của thế lực phong kiến C. nền cộng hòa dân chủ được thiết lập ở Anh D. thế lực của giai cấp tư sản củng cố, quyền lợi của nhân dân được đảm bảo Câu 2. Đâu không phải là kết quả của Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ? A. Lật đổ ách thống trị của thực dân Anh B. Lật đổ chế độ phong kiến C. Thành lập Hợp chủng quốc Mỹ D. Mở đường cho kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển Câu 3. Mâu thuẫn bao trùm trong xã hội Pháp trước cách mạng là A. giữa các tầng lớp nhân dân Pháp và chế độ phong kiến. B. giữa nông dân và bọn chủ đất. C. giữa vô sản và tư sản. D. giữa tư sản và chế độ phong kiến. Câu 4. Thành tựu tiêu biểu nhất của cách mạng công nghiệp Anh là gì? A. Chế tạo ra máy kéo sợi Gien-ni B. Chế tạo thành công chiếc đầu máy xe lửa đầu tiên C. Chế tạo được máy dệt chạy bằng sức nước D. Việc phát minh ra máy hơi nước Câu 5. Đầu thế kỉ XVI, trong lúc tình hình đất nước bất ổn, ai đã tiêu diệt các thế lực đối lập, dần dần thâu tóm mọi quyền hành? A. Nguyễn Huệ B. Lê Thánh Tông C. Mạc Đăng Dung D. Đinh Bộ Lĩnh Câu 6. Đến cuối thế kỉ XVIII, chúa Nguyễn đã làm chủ một vùng đất rộng lớn ở khu vực nào? A. Từ Đà Nẵng đến Cà Mau 8
- B. Từ phía nam dải Hoành Sơn đến mũi Cà Mau C. Từ Cao Bằng đến phía bắc dải Hoành Sơn D. Từ Móng Cái đến Cà Mau Câu 7. Quá trình thực thi chủ quyền tại hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa được thực hiện một cách liên tục trong khoảng thời gian nào? A. Từ thế kỉ XVII và được tiếp nối dưới thời nhà Tây Sơn và nhà Nguyễn B. Từ thế kỉ XVII đến thế kỉ XIX C. Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVII D. Từ thế kỉ XV đến thế kỉ XVI. Câu 8: Để khai thác và xác lập chủ quyền ở hai quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa thông qua hai đội: A. Trường Sa và Bắc Hải B. Hoàng Sa và Bắc Hải C. Trường Sa và Hoàng Sa D. Bắc Hải và Lí Sơn Câu 9: Khẩu hiệu của phong trào Tây Sơn là: A. “Lấy của địa chủ chia cho nông dân” B. “Lấy của nhân dân chia cho địa chủ” C. “Lấy của vua chia cho dân” D. “Lấy của người giàu chia cho người nghèo” Câu 10: Tháng 12 năm 1788 Nguyễn Huệ lên ngôi Hoàng đế lấy niên hiệu là A. Quang Toản B. Nguyễn Nhạc C. Nguyễn Lữ D. Quang Trung B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Phân tích hệ quả của xung đột Nam - Bắc triều? Câu 2 (2,0 điểm). Phân tích nguyên nhân thắng lợi của phong trào Tây Sơn? Em hãy đánh giá vai trò của Quang Trung đối với đất nước? PHÂN MÔN ĐỊA LÍ. ĐỀ 1 I/ Trắc nghiệm. (1,5 điểm) Câu 1. Trên đất liền, Việt Nam tiếp giáp với A. Lào, Thái Lan, Mi-an-ma. B. Cam-pu-chia, Lào, Trung Quốc. C. Trung Quốc, Lào, Mi-an-ma. D. Cam-pu-chia, Thái Lan, Lào. Câu 2. Chọn nội dung ở cột A nối với nội dung cột B cho phù hợp. A B 1. Vùng núi Đông Bắc a. địa hình cao nhất nước ta. 2. Vùng núi Tây Bắc b. vùng đồi núi thấp c. chủ yếu là núi và cao nguyên 9
- Câu 3. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chổ trống (tây bắc-đông nam; tây-đông; vòng cung; đới nóng; gió mùa ẩm) A. Địa hình nước ta có hướng chính là tây bắc-đông nam và.............................................. B. Khí hậu nước ta nằm hoàn toàn trong......................................... II/ Tự luận. (2,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Trình bày đặc điểm vùng đồng bằng sông Hồng. Câu 2. (1,0 điểm) Vùng núi nước ta gây khó khăn gì đối với phát tiển kinh tế? (HS khuyết tật không làm câu này) TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Phân môn Lịch sử ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm): Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B A D C B A B D D B. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 - Đất nước bị chia cắt. 0,5 (2,0 - Kinh tế đình trệ làm suy kiệt sức người, sức của; tàn phá 1 điểm) đồng ruộng, xóm làng; giết hại nhiều người dân vô tội; chia cắt đất nước. - Đời sống nhân dân đói khổ. 0,5 10
- 2 Nguyên nhân: (2,0 - Tinh thần yêu nước, sự đồng lòng và ý chí chiến đấu dũng 0,5 điểm) cảm của nhân dân ta. - Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của Quang Trung – Nguyễn 0.5 Huệ và bộ chỉ huy Đánh giá vai trò của Quang Trung - Lật đổ chính quyền Nguyễn – Trịnh - Lê thống nhất đất 0,5 nước. - Đánh tan quân xâm lược Xiêm – Thanh. 0.5 HSKT: cần làm được các câu hỏi phần trắc nghiệm và biết được hệ quả của cuộc chiến tranh Nam – Bắc triều. Phân môn: Địa Lí 8 I/ Trắc nghiệm: (1,5đ) Câu 1: B (0,5đ) Câu 2: 1 – B; 2 – A (0,5đ) Câu 3: A: vòng cung; B: đới nóng (0,5đ) II/ Tự luận: (2,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 - Diện tích: khoảng 15000 km2, lớn thứ hai nước ta, được hình thành chủ yếu do phù sa sông Hồng bồi đắp. 0,5 - Có hệ thống đê chống lũ, tạo thành các ô trũng, khu vực trong đê không được bồi đắp tự nhiên. 0,5 Địa hình bị chia cắt mạnh gây khó khăn cho giao thông, đất bị 2 xói mòn, rửa trôi do mưa, khai thác tài nguyên khoáng sản khó khăn do địa hình vùng núi, cần chú ý công tác phòng, chống 1,0 thiên tai như lũ quét, sạt lở đất. HS khuyết tật trả lời đúng phần biết và hiểu (đạt diểm tối da) 11
- TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – KHỐI 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) PHÂN MÔN LỊCH SỬ ĐỀ 2 A. TRẮC NGHIỆM (2.5 điểm). Khoanh tròn vào đáp án đúng. (Mỗi đáp án đúng 0.25đ) 12
- Câu 1. Đầu thế kỉ XVII, ở nước Anh công nghiệp len dạ phát triển nhất nhờ vào nghề chăn nuôi nào sau đây? A. Nuôi cừu. B. Nuôi dê. C. Nuôi bò. D. Nuôi ngựa. Câu 2. Cách mạng tư sản Anh thế kỉ XVII mang tính chất không triệt để vì A. vua Sác-lơ cần tiền để đàn áp cuộc khởi nghĩa của người Xcốt-len. B. quý tộc vừa và nhỏ chuyển sang lối kinh doanh theo tư bản chủ nghĩa. C. xã hội có những mâu thuẫn gay gắt giữ tư sảnvới nhà nước phong kiến. D. không xóa bỏ tận gốc chế độ phong kiến và giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân. Câu 3. Mâu thuẫn bao trùm trong xã hội Pháp trước cách mạng là A. giữa các tầng lớp nhân dân Pháp và chế độ phong kiến. B. giữa nông dân và bọn chủ đất. C. giữa vô sản và tư sản. D. giữa tư sản và chế độ phong kiến. Câu 4. Cuộc cách mạng công nghiệp diển ra đầu tiên ở A.Pháp B. Đức C. Anh D. Mỹ Câu 5. Năm 1533, Nguyễn Kim lập ra Nam triều với danh nghĩa A.“phù Lê diệt Trịnh” B. “phù Lê diệt Mạc” C. “phù Lê diệt Nguyễn” D. “phù Nguyễn diệt mạc” Câu 6. Người có công rất lớn trong quá trình khai phá mở mang đất Đàng Trong từ nửa cuối thế kỉ XVI là ai? A. Chúa Trịnh. B. Nguyễn Kim. C. Mạc Đăng Dung. D. Chúa Nguyễn Hoàng. Câu 7. Hai đội Hoàng Sa và Bắc hải có nhiệm vụ A.khai thác tài nguyên biển. B.quản lí biển đảo C.kiểm soát, quản lí biển đảo. D.khai thác tài nguyên, kiểm soát và quản lí biển đảo. Câu 8. Năm 1689, chúa Nguyễn cho lập A. phủ Khánh Hoà B. phủ Gia Định C. Cà Mau D. Quy Nhơn Câu 9. Năm 1771, ba anh em nhà Tây Sơn dựng cờ khởi nghĩa ở A. Tây Sơn hạ đạo B. Nghệ An C. Thanh Hoá D. Tây Sơn thượng đạo Câu 10. Tháng 12 năm 1788 Nguyễn Huệ lên ngôi Hoàng đế lấy niên hiệu là A. Quang Toản B. Nguyễn Nhạc C. Nguyễn Lữ D. Quang Trung B. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Phân tích hệ quả của xung đột Trịnh - Nguyễn? Câu 2 (2,0 điểm). Trình bày nguyên nhân thắng lợi của phong trào Tây Sơn? Đánh giá vai trò của Quang Trung trong việc thống nhất đất nước? PHÂN MÔN ĐỊA LÍ ĐỀ 2 I/ Trắc nghiệm. (1,5 điểm) Câu 1. Trên biển, Việt Nam không tiếp giáp với A. Phi-lip-pi, Thái Lan, Trung Quốc. B. Cam-pu-chia, Thái Lan, Trung Quốc. 13
- C. Mi-an-ma, Lào, Đông-timo. D. Cam-pu-chia, Bru-nây, Xin-ga-po. Câu 2. Chọn nội dung ở cột A nối với nội dung cột B cho phù hợp. A B 1. Vùng núi Tây Bắc a. địa hình cao nhất nước ta. 2. Vùng núi Trường Sơn Nam b. vùng đồi núi thấp c. chủ yếu là núi và cao nguyên Câu 3. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chổ trống (tây bắc-đông nam; tây-đông; vòng cung; đới nóng; gió mùa ẩm) A. Địa hình nước ta có 2 hướng chính là vòng cung và............................................ B. Khí hậu nước ta nằm hoàn toàn trong......................................... II/ Tự luận. (2,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Trình bày đặc điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long. Câu 2. (1,0 điểm) Vùng núi nước ta gây khó khăn gì đối với phát tiển kinh tế? TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG 14
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHÂN MÔN LỊCH SỬ ĐỀ 2 A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm): Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D A C B D D B D D B. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Hệ quả của chiến tranh Trịnh – Nguyễn: (2,0 - Đất nước bị chia cắt Đàng Trong – Đàng Ngoài. 1 điểm) - Gây tổn hại đến sự phát triển chung của đất nước. 1 2 (2 Nguyên nhân: điểm) - Tinh thần yêu nước, sự đồng lòng và ý chí chiến đấu dũng 0.5 cảm của nhân dân ta. - Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của Quang Trung – Nguyễn 0.5 Huệ và bộ chỉ huy Vai trò của Quang Trung - Lật đổ chính quyền phong kiến Nguyễn – Trịnh – Lê 0.5 thống nhất đất nước. - Đánh tan ngoại xâm. 0.5 HSKT: cần làm được các câu hỏi phần trắc nghiệm và biết được hệ quả của cuộc chiến tranh Trịnh Nguyễn. Phân môn: Địa Lí 8 I/ Trắc nghiệm: (1,5đ) Câu 1: C (0,5đ) Câu 2: 1 – A; 2 – C (0,5đ) Câu 3: A: tây bắc-đông nam; B: đới nóng (0,5đ) II/ Tự luận: 2,0 điểm 15
- Câu Nội dung Điểm 1 - Diện tích: trên 40000 km2, lớn nhất nước ta, được hình thành chủ yếu do phù sa sông Mê Công bồi đắp. 0,5 - Phần thượng tương đối bàng phẳng, phần hạ châu thổ cao 2- 3m so với mựa nước biển; có hệ thống kênh rạch nhân tạo và 0,5 tự nhiên dày đặc. Địa hình bị chia cắt mạnh gây khó khăn cho giao thông, đất bị 2 xói mòn, rửa trôi do mưa, khai thác tài nguyên khoáng sản khó khăn do địa hình vùng núi, cần chú ý công tác phòng, 1,0 chống thiên tai như lũ quét, sạt lở đất HS khuyết tật trả lời đúng phần biết, hiểu đạt điểm tối đa 16
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
224 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
280 |
9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
193 |
8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
219 |
7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
42 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
247 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
31 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
183 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p |
187 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
189 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
32 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
36 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
172 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
19 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
191 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
188 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p |
197 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
18 |
3
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)