Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 8 MA TRẬN Mức độ nhận thức Tổng Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức Thông Vận Vận dụng % chủ đề Nhận biết hiểu dụng cao điểm Phân môn Lịch sử - Cách mạng tư sản Anh và Chiến tranh 4 1 30% Châu Âu và giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc 3đ Bắc Mỹ từ 1 Mỹ. nửa sau thế ki - Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII. XVI đến thế - Cách mạng công nghiệp (nửa sau thế kỉ kỉ XVIII XVIII – giữa thế kỉ XIX). 1 Đông Nam Ấ 1 2,5% từ nửa sau 0.25 đ 2 Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XVI thế kỉ XIX. đến giữa thế kỉ XIX - Cuộc xung đột Nam – Bắc triều và Trịnh – 2 1 17.5% Nguyễn. 1,75 đ Việt Nam từ - Công cuộc khai phá vùng đất phía Nam và 1 3 đẩu thế kỉ thực thi chủ quyền đối với quần đảo Trường XVI đến thế Sa, quần đảo Hoàng Sa từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII kỉ XVIII. Số câu/ loại câu 8 TN 1 TL 1TL 1 TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lý 1 ĐẶC ĐIỂM VỊ 1. Đặc điểm vị trí địa lí và phạm 2* 10,0% TRÍ ĐỊA LÍ VÀ vi lãnh thổ 2 1* PHẠM VI 2. Ảnh hưởng của vị trí địa lí và 15,0% LÃNH THỔ phạm vi lãnh thổ đối với sự hình VIỆT NAM thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt 1* Nam 2 ĐẶC ĐIỂM 1. Đặc điểm chung của địa hình 3* 7,5% ĐỊA HÌNH 2 VIỆT NAM 2. Các khu vực địa hình. Đặc điểm 7,5% 3* cơ bản của từng khu vực địa hình 2 1 3Ảnh hưởng của địa hình đối với 10,0% sự phân hoá tự nhiên và khai thác 1* 1 kinh tế Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ Nhận biết Thông Vận dụng Vận hiểu dụng Nội dung Đơn vị kiến TT Mức độ của yêu cầu cần đạt cao kiến thức thức CHÂU 1. Cách mạng Nhận biết ÂU VÀ tư sản Anh – Trình bày được những nét chung về 1 TN BẮC nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư MỸ TỪ sản Anh. NỬA Thông hiểu 1TL SAU - Trình bày được tính chất và ý nghĩa THẾ KỈ của cách mạng tư sản Anh. XVI Vận dụng ĐẾN – Xác định được trên bản đồ thế giới địa THẾ KỈ điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản XVIII Anh. - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Anh. 2. Chiến tranh Nhận biết giành độc lập – Trình bày được những nét chung về của 13 thuộc nguyên nhân, kết quả của cuộc Chiến 1 TN địa Anh ở Bắc tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Mỹ. Anh ở Bắc Mỹ Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ Vận dụng – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. 3. Cách mạng Nhận biết 1TN tư sản Pháp – Trình bày được những nét chung về nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sản Pháp. Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của Cách mạng tư sản Pháp Vận dụng – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Pháp - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Pháp. Vận dụng cao -So sánh, rút ra điểm giống nhau và khác nhau giữa Cuộc cách mạng tư sản Anh, Chiến tranh giành độc lập của 13
- thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ và Cách mạng tư sản Pháp. 4. Cách mạng Nhận biết công nghiệp – Trình bày được những thành tựu tiêu 1 TN biểu của cách mạng công nghiệp. Vận dụng cao – Nêu được những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với sản 1 TL xuất và đời sống. ĐÔNG Đông nam Á Nhận biết NAM Á từ nửa sau thế – Trình bày được những nét chính trong TỪ kỷ XVI đến quá trình xâm nhập của tư bản phương 1TN NỬA thế kỷ XIX Tây vào các nước Đông Nam Á. SAU – Nêu được những nét nổi bật về tình THẾ KỈ hình chính trị, kinh tế, văn hoá – xã hội XVI của các nước Đông Nam Á dưới ách đô ĐẾN hộ của thực dân phương Tây. THẾ KỈ Thông hiểu XIX – Mô tả được những nét chính về cuộc đấu tranh của các nước Đông Nam Á chống lại ách đô hộ của thực dân phương Tây. VIỆT 1. Xung đột Nhận biết NAM Nam – Bắc – Nêu được những nét chính Mạc Đăng 2TN TỪ ĐẦU triều, Trịnh – Dung về sự ra đời của Vương triều Mạc. THẾ KỈ Nguyễn Thông hiểu XVI – Giải thích được nguyên nhân bùng nổ ĐẾN xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – THẾ KỈ Nguyễn. XVIII Vận dụng 1 TL – Nêu được hệ quả của xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. 2. Những nét Nhận biết chính trong – Trình bày được khái quát về quá trình quá trình mở mở cõi của Đại Việt trong các thế kỉ XVI 1 TN cõi từ thế kỉ – XVIII. XVI đến thế Thông hiểu kỉ XVIII – Mô tả và nêu được ý nghĩa của quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu Số điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 Phân môn Địa lý 2. Ảnh hưởng Thông hiểu của vị trí địa lí - Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa và phạm vi lãnh lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thổ đối với sự thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam. 1* hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam 2 ĐẶC 1. Đặc điểm Nhận biết 3*
- ĐIỂM chung của địa - Trình bày được một trong những đặc 2 ĐỊA hình điểm chủ yếu của địa hình Việt Nam: Đất HÌNH nước đồi núi, đa phần đồi núi thấp; VIỆT Hướng địa hình; Địa hình nhiệt đới ẩm NAM gió mùa; Chịu tác động của con người. 2. Các khu vực Nhận biết địa hình. Đặc - Trình bày được đặc điểm của các khu điểm cơ bản của vực địa hình: địa hình đồi núi; địa hình từng khu vực địa đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục 3* hình địa. 2 Thông hiểu: 1 - So sánh các khu vực địa hình đồi núi ở nước ta 3Ảnh hưởng của Vận dụng địa hình đối với - Tìm được ví dụ chứng minh ảnh hưởng sự phân hoá tự của sự phân hoá địa hình đối với sự phân nhiên và khai hoá lãnh thổ tự nhiên và khai thác kinh 1* thác kinh tế tế. Vân dụng cao: - Ảnh hưởng của các địa hình ở địa 1 phương em đến phát triển kinh tế Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ – Lớp 8 MÃ ĐỀ A ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) PHÂN MÔN LỊCH SỬ Họ và tên học sinh: Điểm: Lời phê của giáo viên Lớp I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi vào tờ bài làm Câu 1. Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ đã A. thành lập Hợp chủng quốc Nga. C. lật đổ ách thống trị của thực dân Anh. B. thành lập Hợp chủng quốc Anh. D. lật đổ ách thống trị của thực dân Tây Ban Nha. Câu 2. Ngành công nghiệp len dạ ở Anh phát triển dẫn đến nghề nào trở nên có lợi nhất? A. Nghề nuôi bò. B. Nghề nuôi ngựa. C. Nghề nuôi cừu. D. Nghề nuôi trâu. Câu 3. Cách mạng tư sản Pháp bùng nổ vào thời gian nào? A.14/7/1789. B. 26/8/1789. C. 10/8/1792. D. 2/6/1792. Câu 4. Vào giữ thế kỉ XVIII, nước Anh có những tiền đề nào để tiến hành cách mạng công nghiệp? A. Vốn, nhân công. C. Kĩ thuật và vốn. B. Công nhân và kĩ thuật. D. Vốn, nhân công và kĩ thuật. Câu 5. Cuối thế kỉ XIX, ba nước Đông Dương là thuộc địa của A. Anh. B. Pháp. C. Hà Lan. D. Tây Ban Nha. Câu 6. Các nước thực dân phương Tây đã thực hiện chính sách gì về chính trị ở một số nước Đông Nam Á? A. Chính sách “đồng hóa”. B. Chính sách độc quyền. C. Chính sách “ngu dân”. D. Chính sách “chia để trị”. Câu 7. Cuộc chiến tranh Trịnh - Nguyễn không phân thắng bại, lấy nơi nào làm ranh giới chia cắt Đàng Trong - Đàng Ngoài? A. Sông Gianh. B. Sông Hàn. C. Sông Bến Hải. D. Sông Thu Bồn. Câu 8. Hoạt động khai thác và xác lập chủ quyền của các chúa Nguyễn tại 2 quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa thông qua đội dân binh nào? A. Trường Sa và Bắc Hải. C. Hoàng Sa và Bắc Hải. B.Lí Sơn và Bắc Hải. D. Hoàng Sa và Lí Sơn. II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Trình bày ý nghĩa, tính chất, đặc điểm chính của cách mạng tư sản Anh thế kỉ XVII? Câu 2. (1.0 điểm) Em hãy cho biết hệ quả của các cuộc xung đột Nam - Bắc triều? Câu 3 : ( 0,5 điểm): Những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp (nửa sau thế kỉ XVIII - giữa thế kỉ XIX) đối với sản xuất là gì? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ – Lớp 8 MÃ ĐỀ B Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) PHÂN MÔN LỊCH SỬ Họ và tên học sinh: Điểm: Lời phê của giáo viên Lớp I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi vào tờ bài làm Câu 1. Cách mạng tư sản Pháp bùng nổ vào thời gian nào? A.14/7/1789. B. 26/8/1789. C. 10/8/1792. D. 2/6/1792. Câu 2. Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ đã A. thành lập Hợp chủng quốc Nga. C. lật đổ ách thống trị của thực dân Anh. B. thành lập Hợp chủng quốc Anh. D. lật đổ ách thống trị của thực dân Tây Ban Nha. Câu 3. Vào giữ thế kỉ XVIII, nước Anh có những tiền đề nào để tiến hành cách mạng công nghiệp? A.Vốn, nhân công. C. Kĩ thuật và vốn. B.Công nhân và kĩ thuật. D. Vốn, nhân công và kĩ thuật. Câu 4. Ngành công nghiệp len dạ ở Anh phát triển dẫn đến nghề nào trở nên có lợi nhất? A. Nghề nuôi bò. B. Nghề nuôi ngựa. C. Nghề nuôi cừu. D. Nghề nuôi trâu. Câu 5. Các nước thực dân phương Tây đã thực hiện chính sách gì về chính trị ở một số nước Đông Nam Á? A. Chính sách “đồng hóa”. B. Chính sách độc quyền. C. Chính sách “ngu dân”. D. Chính sách “chia để trị”. Câu 6. Cuối thế kỉ XIX, ba nước Đông Dương là thuộc địa của A. Anh. B. Pháp. C. Hà Lan. D. Tây Ban Nha. Câu 7. Hoạt động khai thác và xác lập chủ quyền của các chúa Nguyễn tại 2 quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa thông qua đội dân binh nào? A. Trường Sa và Bắc Hải. C. Hoàng Sa và Bắc Hải. B.Lí Sơn và Bắc Hải. D. Hoàng Sa và Lí Sơn. Câu 8. Cuộc chiến tranh Trịnh - Nguyễn không phân thắng bại, lấy nơi nào làm ranh giới chia cắt Đàng Trong - Đàng Ngoài? A.Sông Gianh. B. Sông Hàn. C. Sông Bến Hải. D. Sông Thu Bồn. II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Trình bày ý nghĩa, tính chất, đặc điểm chính của cách mạng tư sản Anh thế kỉ XVII? Câu 2. (1.0 điểm) Em hãy cho biết hệ quả của các cuộc xung đột Nam - Bắc triều? Câu 3 : ( 0,5 điểm): Những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp (nửa sau thế kỉ XVIII - giữa thế kỉ XIX) đối với sản xuất là gì? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ – Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang) PHÂN MÔN ĐỊA LÝ Họ và tên học sinh: Điểm: Lời phê của giáo viên Lớp I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi vào tờ bài làm Câu 1.Việt Nam nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế là cầu nối giữa A. châu Âu và châu Á. B. châu Âu và Đông Nam Á. C. Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo. D. Đông Nam Á và Thái Bình Dương. Câu 2. Địa hình các-xtơ khá phổ biến, có những cảnh quan đẹp như vùng hồ Ba Bể, vịnh Hạ Long là đặc điểm của địa hình nào? A. Vùng núi Tây Bắc. B. Vùng núi Đông Bắc. C. Vùng Trường Sơn Bắc. D. Vùng Trường Sơn Nam. Câu 3. Địa hình nước ta chủ yếu là A. Đồng bằng B. Đồi núi C. Trung du D. Đồi núi thấp Câu 4. Địa hình Việt Nam có 2 hướng chính là A. Tây - Đông và vòng cung. B. Bắc - Nam và vòng cung. C. Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung. D. Đông Bắc - Tây Nam và vòng cung. Câu 5. Hướng vòng cung thể hiện rõ nét nhất ở cùng nào của nước ta? A. Tây Bắc. B. Tây Nam. C. Đông Nam. D. Đông Bắc. Câu 6. Việt Nam có chung đường biên giới với các nước nào? A. Trung Quốc, Lào, Bru-nây. B. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia. C. Trung Quốc, Thái Lan, Bru-nây. D. Thái Lan, Bru-nây, Cam-pu-chia. Câu 7. Hãy nối kiến thức ở cột A với cột B sao cho phù hợp đúng kiến thức địa lí Cột A Cột B 1. Đồi núi nước ta a. nông và mở rộng 2. Đồng bằng nước ta b. dài 3260 km 3. Bờ biển nước ta c. chiếm tới 1/4 4. Thềm lục địa tại các vùng biển Bắc Bộ và Nam Bộ d. chiếm tới 3/4 A. 1d,2c,3b,4a B. 1b,2a,3c,4d. C. 1d,2c,3a,4b. D. 1b,2c,3d,4a. Câu 8. Hãy điền vào chỗ trống (...) sao cho đúng kiến thức địa lí về đặc điểm địa hình vùng núi Tây Bắc ở nước ta.
- Vùng núi Tây Bắc nằm giữa sông Hồng và sông Cả, có địa hinh cao nhất nước ta với độ cao trung bình......................................................, nhiều đỉnh cao trên 2 000 m. Trong vùng có nhiều dãy núi cao (dãy Hoàng Liên Sơn, dãy Pu Đen Đinh) và những cao nguyên hiểm trở chạy song song kéo dài theo hướng tây bắc-đông nam. A. trên 2 00 m B.500 m C. dưới 1000 m D. 1000 - 2 000m II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam? Câu 2 (1,0 điểm). Hãy lấy ví dụ về ảnh hưởng của địa hình đối với khai thác kinh tế ở khu vực địa hình đồng bằng, vùng biển và thềm lục địa của nước ta? Câu 3 (0,5 điểm). Những thuận lợi của vị trí địa lí nước ta trong việc giao lưu với các nước trong khu vực và trên thế giới về văn hoá xã hội? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ – Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 02 trang) PHÂN MÔN ĐỊA LÝ Họ và tên học sinh: Điểm: Lời phê của giáo viên Lớp I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi vào tờ bài làm Câu 1. Địa hình các-xtơ khá phổ biến, có những cảnh quan đẹp như vùng hồ Ba Bể, vịnh Hạ Long là đặc điểm của địa hình nào? A. Vùng núi Tây Bắc. B. Vùng núi Đông Bắc. C. Vùng Trường Sơn Bắc. D. Vùng Trường Sơn Nam. Câu 2.Việt Nam nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế là cầu nối giữa A. châu Âu và châu Á. B. châu Âu và Đông Nam Á. C. Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo. D. Đông Nam Á và Thái Bình Dương. Câu 3. Địa hình nước ta chủ yếu là A. Đồng bằng B. Đồi núi C. Trung du D. Đồi núi thấp Câu 4. Hướng vòng cung thể hiện rõ nét nhất ở cùng nào của nước ta? A. Tây Bắc. B. Tây Nam. C. Đông Nam. D. Đông Bắc. Câu 5. Địa hình Việt Nam có 2 hướng chính là A. Tây - Đông và vòng cung. B. Bắc - Nam và vòng cung. C. Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung. D. Đông Bắc - Tây Nam và vòng cung. Câu 6. Việt Nam có chung đường biên giới với các nước nào? A. Trung Quốc, Lào, Bru-nây. B. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia. C. Trung Quốc, Thái Lan, Bru-nây. D. Thái Lan, Bru-nây, Cam-pu-chia. Câu 7. Hãy điền vào chỗ trống (...) sao cho đúng kiến thức địa lí về đặc điểm địa hình vùng núi Tây Bắc ở nước ta. Vùng núi Tây Bắc nằm giữa sông Hồng và sông Cả, có địa hinh cao nhất nước ta với độ cao trung bình......................................................, nhiều đỉnh cao trên 2 000 m. Trong vùng có nhiều dãy núi cao (dãy Hoàng Liên Sơn, dãy Pu Đen Đinh) và những cao nguyên hiểm trở chạy song song kéo dài theo hướng tây bắc-đông nam. A. trên 2 00 m B.500 m C. dưới 1000 m D. 1000 - 2 000m Câu 8. Hãy nối kiến thức ở cột A với cột B sao cho phù hợp đúng kiến thức địa lí Cột A Cột B 1. Đồi núi nước ta a. nông và mở rộng
- 2. Đồng bằng nước ta b. dài 3260 km 3. Bờ biển nước ta c. chiếm tới 1/4 4. Thềm lục địa tại các vùng biển Bắc Bộ và Nam Bộ d. chiếm tới 3/4 A. 1d,2c,3b,4a B. 1b,2a,3c,4d. C. 1d,2c,3a,4b. D. 1b,2c,3d,4a. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam? Câu 2 (1,0 điểm). Hãy lấy ví dụ về ảnh hưởng của địa hình đối với khai thác kinh tế ở khu vực địa hình đồng bằng, vùng biển và thềm lục địa của nước ta? Câu 3 (0,5 điểm). Những thuận lợi của vị trí địa lí nước ta trong việc giao lưu với các nước trong khu vực và trên thế giới về văn hoá xã hội? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 . PHÂN MÔN LỊCH SỬ MÃ ĐỀ A I.TRẮC NGHIỆM:( 2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C A D B D A C II. TỰ LUẬN: ( 3 đ) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1( 1,5 ) Trình bày ý nghĩa, tính chất, đặc điểm chính của cách mạng tư sản Anh thế kỉ XVII Ý nghĩa: Là thắng lợi của chế độ xã hội mới, thắng lợi của chế độ tư hữu tư 0,5 bản chủ nghĩa đối với chế độ phong kiến. Tính chất: Là một cuộc cách mạng không triệt để vì không xoá bỏ tận gốc chế độ phong kiến và giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân. 0,5 Đặc điểm chính: Do tầng lớp quý tộc mới và tư sản lãnh đạo, diễn ra dưới hình thức một cuộc nội chiến, thiết lập chế độ quân chủ lập hiến. 0,5 2 (1 đ) Hậu quả của chiến tranh Nam- Bắc triều 0,25 + Đất nước bị chia cắt thành Đàng Trong, Đàng Ngoài 0,25 + Hình thành cục diện “một cung vua, hai phủ chúa”. 0,25 + Kinh tế bị tàn phá.Đời sống nhân dân cực khổ. 0,25 + Ảnh hưởng đến sự phát triển chung của quốc gia, dân tộc 3( 0,5) - Cách mạng công nghiệp đã làm thay đổi căn bản quá trình sản xuất, nâng cao năng suất lao động, thúc đẩy nhiều ngành kinh tế khác phát triển, tạo ra nguồn 0,25 của cải dồi dào cho xã hội. - Cuộc cách mạng này đã chuyển xã hội loài người tử văn minh nông nghiệp sang 0,25 văn minh công nghiệp.
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 . PHÂN MÔN LỊCH SỬ MÃ ĐỀ B I.TRẮC NGHIỆM:( 2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C D C D B C A II. TỰ LUẬN: ( 3 đ) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1( 1,5 ) Trình bày ý nghĩa, tính chất, đặc điểm chính của cách mạng tư sản Anh thế kỉ XVII Ý nghĩa: Là thắng lợi của chế độ xã hội mới, thắng lợi của chế độ tư hữu tư 0,5 bản chủ nghĩa đối với chế độ phong kiến. Tính chất: Là một cuộc cách mạng không triệt để vì không xoá bỏ tận gốc chế độ phong kiến và giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân. 0,5 Đặc điểm chính: Do tầng lớp quý tộc mới và tư sản lãnh đạo, diễn ra dưới hình thức một cuộc nội chiến, thiết lập chế độ quân chủ lập hiến. 0,5 2 (1 đ) Hậu quả của chiến tranh Nam- Bắc triều 0,25 + Đất nước bị chia cắt thành Đàng Trong, Đàng Ngoài 0,25 + Hình thành cục diện “một cung vua, hai phủ chúa”. 0,25 + Kinh tế bị tàn phá.Đời sống nhân dân cực khổ. 0,25 + Ảnh hưởng đến sự phát triển chung của quốc gia, dân tộc 3( 0,5) - Cách mạng công nghiệp đã làm thay đổi căn bản quá trình sản xuất, nâng cao năng suất lao động, thúc đẩy nhiều ngành kinh tế khác phát triển, tạo ra nguồn 0,25 của cải dồi dào cho xã hội. - Cuộc cách mạng này đã chuyển xã hội loài người tử văn minh nông nghiệp sang 0,25 văn minh công nghiệp. UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN NĂM HỌC 2024 - 2025
- MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA C B D C D B A D ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA B C D D C B D A II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành (1,5đ) đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam - Khí hậu: một năm có 2 mùa rõ rệt, chịu ảnh hưởng của các cơn bão lớn. 0,5 - Sinh vật và đất: hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa phát triển trên đất 0,5 feralit là cảnh quan tiêu biểu. - Thiên nhiên phân hóa đa dạng: 0,5 + Khí hậu phân hóa theo chiều B- N, Đ – T. + Sinh vật và đất ở nước ta phong phú, đa dạng. 2 Ví dụ về ảnh hưởng của địa hình đối với khai thác kinh tế ở khu vực (1,0đ) địa hình đồng bằng, vùng biển và thềm lục địa của nước ta - Khu vực đồng bằng: thuận lợi cho xây dựng cơ sở hạ tầng và cư trú => 0,5 hình thành nhiều trung tâm kinh tế lớn như Hà Nội, Đà Nẵng, Tp.HCM,... 0,5 - Vùng biển và thềm lục địa: Có nhiều vũng, vịnh để xây dựng các cảng nước sâu như Cái Lân, Chân Mây, Vân Phong,... 3 Những thuận lợi của vị trí địa lí nước ta trong việc giao lưu với các (0,5đ) nước trong khu vực và trên thế giới về văn hoá xã hội Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu 0,5 nghị và cùng phát triển với các nước láng giềng và các nước trong khu vực. Duyệt của nhà Duyệt của Người duyệt đề GV ra đề trường TT/TPCM Ngô T. Tường Vy Văn T.Bích Liên Ngô T. T. Vy Nguyễn T. Kim Dung ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn