Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc, Thăng Bình
lượt xem 1
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc, Thăng Bình’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc, Thăng Bình
- Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc KIỂM TRA GIỮA KỲ I Năm học: 2024–2025 Họ tên HS:………………………………… MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP: 8 Lớp: 8/ ………....... – MÃ ĐỀ: A Thời gian làm bài: 60 phút ----------------------------------------------------------------- ĐIỂM BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC: 2024-2025 Phân môn: Lịch Sử Phân môn: Địa Lý TỔNG ĐIỂM BÀI KIỂM TRA I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng (Mỗi câu 0,25 đ) * Phân môn: Lịch Sử (Từ câu 1 đến câu 8 ) Câu 1. Nhân dân Pa-ri tấn công ngục Ba-xti vào ngày nào? A. 14-7-1789. B. 24-7-1789. C. 15-7-1789. D. 14-8-1789. Câu 2. Năm 1545, Nguyễn Kim chết, ai là người lên thay, nắm toàn bộ binh quyền?
- A. Nguyễn Hoàng. B. Trịnh Kiểm. C. Nguyễn Uông. D. Trịnh Tùng. Câu 3. Thực dân Anh thành lập 13 thuộc địa ở Bắc Mỹ vào thời gian nào? A. Đầu thế kỉ XVI. B. Đầu thế kỉ XVII. C. Đầu thế kỉ XVIII. D. Đầu thế kỉ XIX. Câu 4. Giai cấp nào lãnh đạo cuộc cách mạng tư sản Anh? A. Nông dân. B. Địa chủ. C. Bình dân. D. Quý tộc mới, tư sản.
- Câu 5. Năm 1740, Nguyễn Danh Phương tập hợp nghĩa quân, xây dựng căn cứ ở: A. Sơn Tây. B. Quảng Trị. C. Thanh Hóa. D. Tam Đảo. Câu 6. Chính quyền đầu tiên xác lập chủ quyền đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa là? A. Chúa Nguyễn ở Đàng Trong. B. Chúa Trịnh ở Đàng Trong. C. Chúa Nguyễn ở Đàng Ngoài. D. Chúa Trịnh ở Đàng Ngoài. Câu 7. Hoạt động khai thác và xác lập chủ quyền của chúa Nguyễn tại quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa được thực hiện có tổ chức, hệ thống và liên tục thông đội: A. Đội thị vệ quân. B. Đội Trường Sa và Bắc Hải.
- C. Đội Hoàng Sa và Bắc Hải. D. Đội Trường Sa và Tây Sơn. Câu 8. Hệ quả của xung đột Nam - Bắc triều là: A. Đất nước bị chia cắt thành Đàng Ngoài và Đàng Trong. B. Cuộc xung đột diễn ra trong thời gian dài, đất nước bị chia cắt. C. Lũy Thầy ở phía nam như bức tường thành vững chắc ngăn đôi đất nước. D. Toàn bộ vùng đất Quảng Bình, Hà Tĩnh ngày nay trở thành chiến trường ác liệt. * Phân môn: Địa Lý (Từ câu 9 đến câu 16 ) Câu 9. Trên đất liền, nước ta có đường biên giới phía Bắc với quốc gia nào sau đây? A. Trung Quốc. B. Lào. C. Thái Lan. D. Campuchia. Câu 10. Nước ta nằm ở vị trí A. nội chí tuyến nửa cầu Bắc. B. nội chí tuyến nửa cầu Nam. C. nội chí tuyến hai bán cầu. D. đới ôn hoà. Câu 11. Đường bờ biển nước ta có chiều dài là A. 2036km. B. 2360km. C. 3206km D. 3260km. Câu 12. Điểm cực Bắc của nước ta nằm ở địa danh A. xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Lai Châu. B. xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Cao Bằng.
- C. xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Lạng Sơn. D. xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang. Câu 13. Địa hình núi cao trên 2.000 m chỉ chiếm bao nhiêu diện tích cả nước? A. 1% diện tích B. 5% diện tích C. 10% diện tích D. 15% diện tích Câu 14. Địa hình núi cao nước ta tập trung chủ yếu ở A. vùng núi Tây Bắc. B. vùng núi Đông Bắc. C. vùng núi Trường Sơn Bắc D. vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam. Câu 15. Hồ Ba Bể, Vịnh Hạ Long thuộc vùng núi nào của nước ta? A. Vùng núi Đông Bắc B. Vùng núi Tây Bắc. C. Vùng Núi Trường Sơn Bắc. D. Vùng núi Trường Sơn Nam. Câu 16. Vận động tạo núi Himalaya đã làm cho địa hình nước ta A. san bằng, thấp và thoải. B. nâng cao và phân thành nhiều bậc địa hình kế tiếp nhau. C. tạo lên nhiều cao nguyên đá vôi ở bắc trung bộ. D. bào mòn địa hình đồi núi và tao nên các đồng bằng. II/ TỰ LUẬN: (6.0 điểm ). * Phân môn: Lịch Sử (Từ câu 17 đến câu 19= 3,0 đ) Câu 17 (1.5 điểm). Nêu những nét chính về cuộc đấu tranh của các nước Đông Nam Á chống lại ách đô hộ của thực dân phương Tây? Câu 18 (1.0 điểm). Phân tích những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất và đời sống? Câu 19 (0.5 điểm) Là học sinh từ thắng lợi của phong trào Tây Sơn em sẽ làm gì để xây dựng và bảo vệ đất nước hiện nước? * Phân môn: Địa Lý (Từ câu 20 đến câu 21 = 3,0 đ) Câu 20 (2,0 điểm). a. Vị trí địa lí và lãnh thổ ảnh hưởng đến sự phân hóa khí hậu, sinh vật và đất nước ta như thế nào? b. Phân tích sự khác nhau cơ bản giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long? Câu 21 (1,0 điểm). Em hãy lấy 2 ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự phân hoá tự nhiên ở nước ta. BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… ……….…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… Trường THCS..................................................... KIỂM TRA GIỮA KỲ I Năm học: 2024–2025 Họ tên HS:………………………………… MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP: 8 Lớp: 8/ ………....... – MÃ ĐỀ: B Thời gian làm bài: 60 phút ----------------------------------------------------------------- ĐIỂM BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC: 2024-2025 Phân môn: Lịch Sử Phân môn: Địa Lý TỔNG ĐIỂM BÀI KIỂM TRA I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng (Mỗi câu 0,25 đ) * Phân môn: Lịch Sử (Từ câu 1 đến câu 8 )
- Câu 1. Hệ quả của xung đột Nam - Bắc triều là: A. Đất nước bị chia cắt thành Đàng Ngoài và Đàng Trong. B. Cuộc xung đột diễn ra trong thời gian dài, đất nước bị chia cắt. C. Lũy Thầy ở phía nam như bức tường thành vững chắc ngăn đôi đất nước. D. Toàn bộ vùng đất Quảng Bình, Hà Tĩnh ngày nay trở thành chiến trường ác liệt. Câu 2. Chính quyền đầu tiên xác lập chủ quyền đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa là? A. Chúa Nguyễn ở Đàng Ngoài. B. Chúa Trịnh ở Đàng Trong. C. Chúa Nguyễn ở Đàng Trong. D. Chúa Trịnh ở Đàng Ngoài. Câu 3. Nhân dân Pa-ri tấn công ngục Ba-xti vào ngày nào? A. 14-7-1789. B. 24-7-1789. C. 15-7-1789. D. 14-8-1789. Câu 4. Năm 1740, Nguyễn Danh Phương tập hợp nghĩa quân, xây dựng căn cứ ở A. Sơn Tây. B. Quảng Trị. C. Thanh Hóa. D. Tam Đảo. Câu 5. Giai cấp nào lãnh đạo cuộc cách mạng tư sản Anh? A. Nông dân. B. Địa chủ. C. Bình dân. D. Quý tộc mới, tư sản. Câu 6. Năm 1545, Nguyễn Kim chết, ai là người lên thay, nắm toàn bộ binh quyền?
- A. Nguyễn Hoàng. B. Trịnh Kiểm. C. Nguyễn Uông. D. Trịnh Tùng. Câu 7. Thực dân Anh thành lập 13 thuộc địa ở Bắc Mỹ vào thời gian nào? A. Đầu thế kỉ XVI. B. Đầu thế kỉ XVII. C. Đầu thế kỉ XVIII. D. Đầu thế kỉ XIX. Câu 8. Hoạt động khai thác và xác lập chủ quyền của chúa Nguyễn tại quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa được thực hiện có tổ chức, hệ thống và liên tục thông đội: A. Đội thị vệ quân. B. Đội Trường Sa và Bắc Hải. C. Đội Hoàng Sa và Bắc Hải. D. Đội Trường Sa và Tây Sơn. * Phân môn: Địa Lý (Từ câu 9 đến câu 16 ) Câu 9. Điểm cực Bắc của nước ta nằm ở địa danh A. xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Lai Châu. B. xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Cao Bằng. C. xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Lạng Sơn. D. xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang. Câu 10. Địa hình núi cao trên 2.000 m chỉ chiếm bao nhiêu diện tích cả nước? A. 1% diện tích B. 5% diện tích C. 10% diện tích D. 15% diện tích Câu 11. Địa hình núi cao nước ta tập trung chủ yếu ở A. vùng núi Tây Bắc. B. vùng núi Đông Bắc. C. vùng núi Trường Sơn Bắc D. vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam. Câu 12. Trên đất liền, nước ta có đường biên giới phía Bắc với quốc gia nào sau đây? A. Trung Quốc. B. Lào. C. Thái Lan. D. Campuchia. Câu 13. Hồ Ba Bể, Vịnh Hạ Long thuộc vùng núi nào của nước ta?
- A. Vùng núi Đông Bắc B. Vùng núi Tây Bắc. C. Vùng Núi Trường Sơn Bắc. D. Vùng núi Trường Sơn Nam. Câu 14. Vận động tạo núi Himalaya đã làm cho địa hình nước ta A. san bằng, thấp và thoải. B. nâng cao và phân thành nhiều bậc địa hình kế tiếp nhau. C. tạo lên nhiều cao nguyên đá vôi ở bắc trung bộ. D. bào mòn địa hình đồi núi và tao nên các đồng bằng. Câu 15. Nước ta nằm ở vị trí A. nội chí tuyến nửa cầu Bắc. B. nội chí tuyến nửa cầu Nam. C. nội chí tuyến hai bán cầu. D. đới ôn hoà. Câu 16. Đường bờ biển nước ta có chiều dài là A. 2036km. B. 2360km. C. 3206km D. 3260km. II/ TỰ LUẬN: (6.0 điểm ). * Phân môn: Lịch Sử (Từ câu 17 đến câu 19 = 3,0 đ) Câu 17 (1.5 điểm). Nêu những nét chính về cuộc đấu tranh của các nước Đông Nam Á chống lại ách đô hộ của thực dân phương Tây? Câu 18 (1.0 điểm). Phân tích những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất và đời sống? Câu 19 (0.5 điểm). Là học sinh từ thắng lợi của phong trào Tây Sơn em sẽ làm gì để xây dựng và bảo vệ đất nước hiện nước? * Phân môn: Địa Lý (Từ câu 20 đến câu 21 = 3,0 đ) Câu 20 (2,0 điểm). a. Vị trí địa lí và lãnh thổ ảnh hưởng đến sự phân hóa khí hậu, sinh vật và đất nước ta như thế nào? b. Phân tích sự khác nhau cơ bản giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long? Câu 21 (1,0 điểm). Em hãy lấy 2 ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự phân hoá tự nhiên ở nước ta. BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… ……….…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn