intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáo án - Trường THCS Chu Minh, Ba Vì (Phân môn Địa)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáo án - Trường THCS Chu Minh, Ba Vì (Phân môn Địa)" được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáo án - Trường THCS Chu Minh, Ba Vì (Phân môn Địa)

  1. 1 Trường THCS Chu Minh Họ và tên: Đoàn Thị Thanh Huyền Tổ: Khoa học Tự nhiên Lớp dạy: 9a, 9b, 9c Ngày soạn: 7/10/2024 KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I Môn: Lịch sử và Địa lí –Phân môn Địa lí 9 Thời lượng: 1 tiết (Tiết 15) I. Mục đích yêu cầu: a. Phạm vi kiến thức: Phân môn Địa lí: Từ tiết thứ 1 đến tiết 14 theo KHDH b. Mục đích: * Giáo viên: + Ra đề theo chuẩn KTKN, phù hợp với nhận thức của học sinh. + Sau khi kiểm tra phân loại đối tượng học sinh và điều chỉnh được phương pháp giảng dạy. * Học sinh: Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh theo chương trình giáo dục phổ thông. II. Chuẩn bị - HS: ôn tập kiến thức đã học -GV: Chuẩn bị ma trận, bản đặc tả, đề, đáp án. a. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: khi kết thúc nội dung Bài 8: Dịch vụ - Thời gian làm bài: 45 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc: - Mức độ đề: 30% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 40% Vận dụng - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 12 câu hỏi dạng chọn 1 đáp án đúng: 1 bài dạng đúng/ sai – gồm 4 ý ) - Phần tự luận: 6,0 điểm MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LS-ĐL 8 (ND Địa lí) Chươ Tổng Mức độ nhận thức % T ng/ Nội dung/đơn vị kiến T chủ thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng điểm đề TN TL TN TL TN TL 1 Địa lí - Dân tộc, gia tăng dân 2TN 2TN dân số và cơ cấu dân số cư - Phân bố dân cư và 2TN 1TL VN các loại hình quần cư. 2 Địa lí - Nông nghiệp, lâm 1TL 1TL các nghiệp, thủy sản. ngành - Công nghiệp 2TN 4TN kinh - Dịch vụ 2TN 2TN tế 6TN, 1TL 4TN, 1TL 6TN, 1TL Tỉ lệ 30% 30% 40%
  2. 2 b, Bản đặc tả BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ 9 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Nội Đơn Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức TT dung vị cần kiểm tra, đánh giá độ nhận thức kiến kiến Nhận Thông Vận thức thức biết hiểu dụng 1 - Dân Nhận biết Địa lí tộc, -Trình bày được đặc điểm phân bố các dân dân gia tộc. cư tăng - Đặc điểm phân bố dân cư 4TN VN dân Thông hiểu số và - Phân tích được sự thay đổi cơ cấu tuổi và cơ giớ tính của dân cư. 2TN cấu - Trình bày được sự khác biệt giữa quần cư dân thành thị và quần cư nông thôn. số. - Phân tích được vấn đề việc làm ở địa - phương. Phân Vận dụng bố - Vẽ và nhận xét biểu đồ gia tăng dân số. dân - Đọc bản đồ dân cư 1TL cư và - Đọc bảng số liệu sự phân hóa thu nhập theo các vùng và nhận xét. loại hình quần cư. 2 Địa lí - Nhận biết các Nông - Trình bày được sự phát triển và phân bố ngành nghiệ nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. kinh p, - Trình bày được ý nghĩa của việc phát triển tế lâm nông nghiệp xanh. nghiệ - Trình bày được sự phát triển và phân bố của 1TL p, một trong các ngành CN chủ yếu. 2TN thủy - Trình bày được sự phát triển ngành BCVT sản. - Phân tích được 1 số xu hướng phát triển - mới trong ngành thương mại và du lịch. 2TN Công Thông hiểu nghiệ - Phân tích được 1 trong các nhân tố chính 1TL p ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông - nghiệp. Dịch - Phân tích được đặc điểm phân bố tài vụ nguyên rừng và nguồn lợi thủy sản. - Phân tích được 1 trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp; ngành dịch vụ.
  3. 3 - Giải thích được tại sao phải phát triển CN xanh. Vận dụng - Tìm kiếm thông tin, viết báo cáo ngắn về mô hình sx nông nghiệp. - Xác định được trên bản đồ các trung tâm CN chính, các tuyến đường huyết mạch, cảng biển lớn, sân bay quốc tế. - Phân tích bảng số liệu Tổng số câu 1TL 1TL, 1TL 6TN 4TN 6TN Tỉ lệ (%) 30% 30% 40% c) Đề kiểm tra ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 – PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Thời gian làm bài 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Phần 1. Khoanh vào 1 đáp án đúng trong mỗi câu trả lời sau: Câu 1. Nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm phân bố của dân tộc Kinh ở nước ta? A. Chỉ phân bố ở đồng bằng, nơi có đất phù sa màu mỡ. B. Phân bố chủ yếu ở đồng bằng, ven biển và trung du. C. Phân bố chủ yếu ở miền núi, ven biển và trung du. D. Phân bố ở các vùng địa hình thấp và gần nguồn nước. Câu 2. Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi ở nước ta ? A. Tăng tỉ trọng của nhóm 15 - 64 tuổi và từ 65 tuổi trở lên. B. Đang tiến tới cân bằng của 3 nhóm tuổi. C. Giảm nhẹ tỉ trọng nhóm 0 – 14 tuổi và 15 – 64 tuổi. D. Tăng tỉ trọng nhóm 0 – 14 tuổi và từ 65 tuổi trở lên. Câu 3. Đặc điểm nào sau đây đúng với phân bố dân cư ở nước ta? A. Phân bố dân cư khá đồng đều ở các vùng. B. Phân bố dân cư không có sự thay đổi theo thời gian. C. Dân cư phân bố tập trung ở khu vực miền núi, trung du. D. Dân cư phân bố khác nhau giữa các khu vực, các vùng và ngay trong nội bộ vùng. Câu 4. Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta (năm 2021)? A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không phải là của quần cư nông thôn? A. Dân cư phân bố thành làng, thôn. B. Hoạt động kinh tế chủ yếu là nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. C. Mật độ dân số nhìn chung là thấp. D. Có nhiều chức năng, thường là trung tâm chính trị, hành chính, …
  4. 4 Câu 6. Năm 2021, vùng nào sau đây có thu nhập bình quân đầu người một tháng cao nhất nước ta? A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 7. Sản lượng điện của nước ta tăng chủ yếu do A. các nước trong khu vực đầu tư nhiều cho ngành điện. B. nhiều nhà máy điện có công suất lớn được xây dựng. C. điện gió, điện mặt trời đã thay thế cho các nhà máy nhiệt điện. D. nhập khẩu điện từ các nước trong khu vực, đặc biệt là từ Lào. Câu 8. Các ngành công nghiệp: dệt, may; giày, dép; lắp ráp thường phân bố gắn với các địa phương có A. nguồn nguyên liệu dồi dào. B. nguồn nước dồi dào. C. nguồn lao động dồi dào. D. cảng biển, kho bãi. Câu 9. Nước ta có tiềm năng thủy điện lớn là do mạng lưới sông ngòi dày đặc A. kết hợp với địa hình đồi núi chiếm ưu thế. B. với chế độ nước thay đổi theo mùa. C. và lòng sông có độ dốc nhỏ. D. và sông có hướng tây bắc – đông nam. Câu 10. Hiện nay, tỉnh, thành phố nào sau đây ở nước ta có cả cảng biển và cảng hàng không quốc tế? A. Thanh Hóa. B. Hà Nội. C. Hải Phòng. D. Bình Định. Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu hỏi 11, 12 Doanh thu dịch vụ bưu chính và viễn thông ở nước giai đoạn 2010 – 2021 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) 2010 2015 2020 2021 Năm Tiêu chí Doanh thu dịch vụ bưu chính 6,0 11,0 25,0 26,8 Doanh thu dịch vụ viễn thông 177,8 284,0 321,2 316,4 Câu 11 . Doanh thu dịch vụ bưu chính ở nước ta tăng thêm bao nhiêu % trong giai đoạn 2010-2021 A. 246,7% B. 346,7% C. 146,7% D. 314,7% Câu 12. Năm 2021, doanh thu dịch vụ viễn thông tăng gấp bao nhiêu lần doanh thu dịch vụ bưu chính? A. 10,8 lần. B. 9,8 lần. C. 12,8 lần. D. 11,8 lần Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Cho bảng số liệu: Sản lượng khai thác dầu thô và khí tự nhiên ở nước ta giai đoạn 2010 - 2021 2010 2015 2020 2021 Năm Sản lượng Dầu thô (triệu tấn) 15,0 18,7 11,4 10,9 Khí tự nhiên (tỉ m ) 3 9,4 10,6 9,1 7,4 Căn cứ bảng số liệu và kiến thức đã học, cho biết các nhận xét sau đúng hay sai? a) Từ năm 2010 đến năm 2021, sản lượng dầu thô giai đoạn đầu tăng sau đó có xu hướng giảm.
  5. 5 b) Từ năm 2010 đến năm 2021, sản lượng khí đốt giảm, giảm 2 triệu tấn. c) Phần lớn dầu thô khai thác của nước ta dùng để xuất khẩu và một phần làm nguyên liệu cho các nhà máy lọc, hóa dầu trong nước. d) Để thể hiện sản lượng dầu thô và sản lượng khí tự nhiên ở nước ta giai đoạn 2010 - 2021, biểu đồ cột nhóm là thích hợp nhất. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1 (2.0 điểm). Kể tên các nhân tố tự nhiên và nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp? Phân tích sự ảnh hưởng của nhân tố khí hậu. Câu 2 (1.5 điểm). Nông nghiệp xanh là gì? Trình bày ý nghĩa của việc phát triển nông nghiệp xanh. Câu 3 (2.5 đ). Cho bảng số liệu Quy mô dân số và tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam giai đoạn 1989 – 2021 Năm 1989 1999 2009 2019 2021 Quy mô dân số (triệu người) 64,4 76,5 86,0 96,5 98,5 Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 2,1 1,51 1,06 1,15 0,94 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2010, 2022) a, Nhận xét quy mô dân số và tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam b, Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam giai đoạn 1989 – 2021. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Phần 1(3đ). Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-B 2-A 3-D 4-C 5-D 6-A 7-B 8-C 9-A 10-B 11-B 12-D Phần 2 (1đ). Trả lời đúng 1 ý được 0,1đ; đúng 2 ý được 0,25đ; đúng 3 ý được 0,25đ; đúng 4 ý được 1đ. a- Đ b- S c- Đ d- S II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung chính Ðiểm Câu 1 Kể tên các nhân tố tự nhiên và nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng 2,0đ (2,0đ) đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp - Nhân tố tự nhiên: địa hình, đất; khí hậu; nguồn nước; sinh vật. 0,5đ - Nhân tố KT-XH: nguồn lao động; khoa học - công nghệ; cơ sở vật chất, kĩ thuật; chính sách phát triển nông nghiệp; thị trường. 0,5đ Phân tích ảnh hưởng của nhân tố khí hậu: - Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo điều kiện cho nền nông nghiệp nước ta phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới với năng suất cao, nhiều cây 0,25đ trồng có giá trị kinh tế lớn. - Khí hậu có sự phân hóa cho phép đa dạng hóa cây trồng và sản phẩm nông nghiệp, hình thành các vùng chuyên canh với các điều kiện hệ sinh 0,25đ thái nông nghiệp khác nhau. - Khí hậu diễn biến thất thường, nhiều thiên tai làm cho hoạt động sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh. 0,5đ Câu 2 Nông nghiệp xanh là gì? Trình bày ý nghĩa của việc phát triển nông 1,5đ
  6. 6 (1,5 đ) nghiệp xanh. * Nông nghiệp xanh - Là nền nông nghiệp áp dụng đồng bộ các quy trình công nghệ, sử dụng hợp lí, tiết kiệm vật tư đầu vào cho sản xuất nông nghiệp, sử dụng hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên. 0,5 *Ý nghĩa của việc phát triển nông nghiệp xanh: + Nâng cao tính cạnh tranh nông sản 0,25 + Phát triển công nghệ xử lí và tái sử dụng phụ phẩm, phế thải. 0,25 + Giảm phát thải và sử dụng hóa chất, bảo vệ môi trường. 0,25 + Góp phần phát triển kinh tế xanh. 0,25 Câu 3 a, Nhận xét bảng số liệu 1,0đ (2,5đ) - Quy mô dân số tăng nhanh qua các năm. Trung bình mỗi năm tăng khoảng 1 triệu người (dẫn chứng). - Là nước đông dân (dẫn chứng). - Tỉ lệ gia tăng dân số có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số (dẫn chứng) b, Vẽ biểu đồ: Vẽ biểu đồ cột hoặc đường. Chia khoảng cách đúng tỉ lệ. 1,5đ Có chú giải, tên biểu đồ. III, Tiến trình dạy học - GV phổ biến nội quy giờ kiểm tra - Phát đề - HS nghiêm túc làm bài IV, Kết thúc - Hs thu bài - GV nhận xét giờ kt - Hướng dẫn về nhà: + Về nhà tìm hiểu VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ XÁC NHẬN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN Nguyễn Xuân Hùng Đoàn Thị Thanh Huyền
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0