intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong, Kon Tum (Phần Địa lí)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong, Kon Tum (Phần Địa lí)" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong, Kon Tum (Phần Địa lí)

  1. TRƯỜNG TH-THCS KROONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Lịch Sử - Địa Lí - Khối 9 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề). PHẦN ĐỊA LÍ (45 phút) Mức độ nhận thức Nội dung/ Tổng Chương/ Vận dụng Vận dụng %, điểm TT đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu chủ đề cao thức (TNKQ) (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Bài 1: Dân tộc, gia tăng dân số 10% 1 và cơ cấu 1đ Chương dân số. 1 1: Địa lí dân cư Bài 2. Phân 2 Việt Nam. bố dân cư 5% và các loại 0,5 đ hình quần cư. Bài 4. 1 Nông nghiệp, 17,5% Chương 2 1 lâm 1,75 đ 2 2: Địa lí nghiệp, các ngành thuỷ sản. kinh tế. Bài 5: 1 17,5% Công 4 1 1,75 đ nghiệp Tổng câu 8 câu 2 câu 1 câu 1 câu 1 câu 13 câu Tỉ lệ 20% 5% 10% 10 % 5% 50% Tỉ lệ chung 20% 15% 10% 5% 50%
  2. PHẦN ĐỊA LÍ (45 phút) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Nội Chương/ số dung/Đơn Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận câu/ Chủ đề vị kiến dụng Tỉ lệ thức biết hiểu dụng cao % 1 Chương - Thành Nhận biết 1: Địa lí phần dân - Trình bày được đặc dân cư tộc điểm phân bố các - Gia tăng dân tộc Việt Nam. Việt dân số ở Thông hiểu Nam - Phân tích được sự các thời kì - Cơ cấu thay đổi cơ cấu tuổi dân số và giới tính của dân theo tuổicư. và giới - Trình bày được sự tính khác biệt giữa quần - Phân bốcư thành thị và quần dân cư cư nông thôn. - Các loại Vận dụng 15% 2TN 1TL hình quần- Phân tích được vấn 1,5 đ cư thành đề việc làm ở địa phương. thị và nông thôn - Vẽ và nhận xét - Lao động được biểu đồ về gia và việc tăng dân số. làm - Đọc bản đồ Dân số - Chất Việt Nam để rút ra lượng cuộc được đặc điểm phân sống bố dân cư. - Nhận xét được sự phân hoá thu nhập theo vùng từ bảng số liệu cho trước. 2 Chương - Các nhân Nhận biết 2: Địa lí tố chính - Trình bày được sự các ảnh hưởng phát triển và phân ngành đến sự bố nông, lâm, thuỷ kinh tế. phát triển sản. và phân bố Thông hiểu nông, lâm, - Phân tích được một 2TN thuỷ sản trong các nhân tố 1TL - Sự phát chính ảnh hưởng đến 35% 6TN 1TL triển và sự phát triển và phân 3,5 đ phân bố bố nông nghiệp (các nông, lâm, nhân tố tự nhiên: địa thuỷ sản hình, đất đai, khí - Vấn đề hậu, nước, sinh vật; phát triển các nhân tố kinh tế- nông xã hội: dân cư và nghiệp nguồn lao động, thị xanh. trường, chính sách,
  3. công nghệ, vốn đầu tư). - Phân tích được đặc điểm phân bố tài nguyên rừng và nguồn lợi thuỷ sản. - Trình bày được ý nghĩa của việc phát triển nông nghiệp xanh. Vận dụng - Tìm kiếm thông tin, viết báo cáo ngắn về một số mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả. - Các nhân Nhận biết tố ảnh - Trình bày được sự hưởng đến phát triển và phân sự phát bố của một trong các triển và ngành công nghiệp phân bố chủ yếu: (theo QĐ công 27) nghiệp - Xác định được trên - Sự phát bản đồ các trung tâm triển và công nghiệp chính. phân bố Thông hiểu của các - Phân tích được vai ngành trò của một trong công các nhân tố quan nghiệp chủ trọng ảnh hưởng đến yếu sự phát triển và phân - Vấn đề bố công nghiệp: vị phát triển trí địa lí, tài nguyên công thiên nhiên, dân cư nghiệp và nguồn lao động, xanh chính sách, khoa học-công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, nguồn nguyên liệu. Vận dụng cao - Giải thích được tại sao cần phát triển công nghiệp xanh. Số câu/ loại câu 8 TN 2 TN 10 TN 1TL 1TL 1TL 3 TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50%
  4. TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI Năm học: 2024 - 2025 Họ tên:……………………………. Môn: Lịch sử và Địa lí 9 Lớp: ……. Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) (Đề có:02 trang; Địa lí 13 câu) Mã đề: 01 Điểm Nhận xét của thầy (cô giáo) ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… PHẦN ĐỊA LÍ (45 phút) I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1. Hiện nay, vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất cả nước? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 2. Theo Tổng cục thống kê, năm 2023 vùng Đồng bằng Sông Hồng có diện tích khoảng 21,3 nghìn km2, dân số là 23,7 triệu người. Mật độ dân số của vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2023 là bao nhiêu? A. 1133 người/km2. B. 1116 người/km2. C. 1113 người/km2. D. 1126 người/km2. Câu 3. Khu vực nào sau đây có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta? A. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long. B. Vùng Đồng bằng sông Hồng. C. Các vùng trung du và miền núi. D. Các đồng bằng ở duyên hải Miền Trung. Câu 4. Các vùng nào sau đây tập trung thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm của cả nước? A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. B. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ. Câu 5. Các vùng nào sau đây sản xuất lúa lớn nhất ở nước ta? A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 6. Loại tài nguyên nào sau đây là nguyên liệu của ngành công nghiệp khai khoáng ở nước ta? A. Sinh vật. B. Khí hậu. C. Khoáng sản. D. Đất đai. Câu 7. Thuỷ năng của sông suối là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây? A. Luyện kim. B. Hoá chất. C. Năng lượng. D. Thực phẩm. Câu 8. Công nghiệp khai thác dầu thô, khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 9. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành nào sau đây? A. Công nghiệp khai thác khí tự nhiên. B. Công nghiệp sản xuất thực phẩm. C. Công nghiệp cơ khí và hoá chất. D. Công nghiệp sản xuất máy vi tính. Câu 10. Ngành kinh tế nào sau đây có vai trò quyết định trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
  5. A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Dịch vụ. D. Lâm nghiệp. II. TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 11: (1,0 điểm): Phát triển nông nghiệp xanh có ý nghĩa như thế nào đối với Việt Nam. Câu 12: (0,5 điểm): Tại sao nước ta cần phải phát triển công nghiệp xanh? Câu 13: (1,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu em hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam giai đoạn 1989 - 2021. Năm 1989 1999 2009 2019 2021 Tiêu chí Quy mô dân số ( triệu người) 64,4 76,5 86,0 96,5 98,5 Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 2,10 1,51 1,06 1,15 0,94 ===HẾT===
  6. TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI Năm học: 2024 - 2025 Họ tên:……………………………. Môn: Lịch sử và Địa lí 9 Lớp: ……. Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) (Đề có:02 trang; Địa lí 13 câu) Mã đề: 02 Điểm Nhận xét của thầy (cô giáo) ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… PHẦN ĐỊA LÍ (45 phút) I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1. Các vùng nào sau đây tập trung thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm của cả nước? A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. C. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ. Câu 2. Hiện nay, vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất cả nước? A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 3. Loại tài nguyên nào sau đây là nguyên liệu của ngành công nghiệp khai khoáng ở nước ta? A. Sinh vật. B. Khí hậu. C. Khoáng sản. D. Đất đai. Câu 4. Các vùng nào sau đây sản xuất lúa lớn nhất ở nước ta? A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 5. Ngành kinh tế nào sau đây có vai trò quyết định trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước? A. Công nghiệp. B. Dịch vụ. C. Nông nghiệp. D. Lâm nghiệp. Câu 6. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành nào sau đây? A. Công nghiệp khai thác khí tự nhiên. B. Công nghiệp sản xuất máy vi tính. C. Công nghiệp sản xuất thực phẩm. D. Công nghiệp cơ khí và hoá chất. Câu 7. Khu vực nào sau đây có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta? A. Vùng Đồng bằng sông Hồng. B. Các vùng trung du và miền núi. C. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long. D. Các đồng bằng ở duyên hải Miền Trung. Câu 8. Theo Tổng cục thống kê, năm 2023 vùng Đồng bằng Sông Hồng có diện tích khoảng 21,3 nghìn km2, dân số là 23,7 triệu người. Mật độ dân số của vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2023 là bao nhiêu? A. 1133 người/km2. B. 1113 người/km2. C. 1126 người/km2. D. 1116 người/km2. Câu 9. Công nghiệp khai thác dầu thô, khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ. Câu 10. Thuỷ năng của sông suối là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?
  7. A. Năng lượng. B. Thực phẩm. C. Luyện kim. D. Hoá chất. II. TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 11: (1,0 điểm): Phát triển nông nghiệp xanh có ý nghĩa như thế nào đối với Việt Nam. Câu 12: (0,5 điểm): Tại sao nước ta cần phải phát triển công nghiệp xanh? Câu 13: (1,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu em hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam giai đoạn 1989 - 2021. Năm 1989 1999 2009 2019 2021 Tiêu chí Quy mô dân số ( triệu người) 64,4 76,5 86,0 96,5 98,5 Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 2,10 1,51 1,06 1,15 0,94 ===HẾT===
  8. TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI Năm học: 2024 - 2025 Họ tên:……………………………. Môn: Lịch sử và Địa lí 9 Lớp: ……. Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) (Đề có:02 trang; Địa lí 13 câu) Mã đề: 03 Điểm Nhận xét của thầy (cô giáo) ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… PHẦN ĐỊA LÍ (45 phút) I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1. Theo Tổng cục thống kê, năm 2023 vùng Đồng bằng Sông Hồng có diện tích khoảng 21,3 nghìn km2, dân số là 23,7 triệu người. Mật độ dân số của vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2023 là bao nhiêu? A. 1113 người/km2. B. 1116 người/km2. C. 1133 người/km2. D. 1126 người/km2. Câu 2. Loại tài nguyên nào sau đây là nguyên liệu của ngành công nghiệp khai khoáng ở nước ta? A. Đất đai. B. Khoáng sản. C. Khí hậu. D. Sinh vật. Câu 3. Các vùng nào sau đây tập trung thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm của cả nước? A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ. B. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. Câu 4. Công nghiệp khai thác dầu thô, khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ. Câu 5. Ngành kinh tế nào sau đây có vai trò quyết định trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước? A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Dịch vụ. D. Lâm nghiệp. Câu 6. Khu vực nào sau đây có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta? A. Các đồng bằng ở duyên hải Miền Trung. B. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long. C. Các vùng trung du và miền núi. D. Vùng Đồng bằng sông Hồng. Câu 7. Hiện nay, vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất cả nước? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 8. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành nào sau đây? A. Công nghiệp sản xuất máy vi tính. B. Công nghiệp sản xuất thực phẩm. C. Công nghiệp khai thác khí tự nhiên. D. Công nghiệp cơ khí và hoá chất. Câu 9. Các vùng nào sau đây sản xuất lúa lớn nhất ở nước ta? A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 10. Thuỷ năng của sông suối là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?
  9. A. Năng lượng. B. Luyện kim. C. Hoá chất. D. Thực phẩm. II. TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 11: (1,0 điểm): Phát triển nông nghiệp xanh có ý nghĩa như thế nào đối với Việt Nam. Câu 12: (0,5 điểm): Tại sao nước ta cần phải phát triển công nghiệp xanh? Câu 13: (1,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu em hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam giai đoạn 1989 - 2021. Năm 1989 1999 2009 2019 2021 Tiêu chí Quy mô dân số ( triệu người) 64,4 76,5 86,0 96,5 98,5 Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 2,10 1,51 1,06 1,15 0,94 ===HẾT===
  10. TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI Năm học: 2024 - 2025 Họ tên:……………………………. Môn: Lịch sử và Địa lí 9 Lớp: ……. Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) (Đề có:02 trang; Địa lí 13 câu) Mã đề: 04 Điểm Nhận xét của thầy (cô giáo) ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… PHẦN ĐỊA LÍ (45 phút) I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1. Loại tài nguyên nào sau đây là nguyên liệu của ngành công nghiệp khai khoáng ở nước ta? A. Đất đai. B. Khí hậu. C. Khoáng sản. D. Sinh vật. Câu 2. Khu vực nào sau đây có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta? A. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long. B. Các vùng trung du và miền núi. C. Các đồng bằng ở duyên hải Miền Trung. D. Vùng Đồng bằng sông Hồng. Câu 3. Các vùng nào sau đây sản xuất lúa lớn nhất ở nước ta? A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 4. Theo Tổng cục thống kê, năm 2023 vùng Đồng bằng Sông Hồng có diện tích khoảng 21,3 nghìn km2, dân số là 23,7 triệu người. Mật độ dân số của vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2023 là bao nhiêu? A. 1116 người/km2. B. 1113 người/km2. C. 1126 người/km2. D. 1133 người/km2. Câu 5. Thuỷ năng của sông suối là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây? A. Năng lượng. B. Luyện kim. C. Thực phẩm. D. Hoá chất. Câu 6. Hiện nay, vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất cả nước? A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 7. Các vùng nào sau đây tập trung thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm của cả nước? A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. D. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ. Câu 8. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành nào sau đây? A. Công nghiệp sản xuất máy vi tính. B. Công nghiệp cơ khí và hoá chất. C. Công nghiệp sản xuất thực phẩm. D. Công nghiệp khai thác khí tự nhiên. Câu 9. Ngành kinh tế nào sau đây có vai trò quyết định trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước? A. Lâm nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Dịch vụ. D. Công nghiệp. Câu 10. Công nghiệp khai thác dầu thô, khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên.
  11. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. II. TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 11: (1,0 điểm): Phát triển nông nghiệp xanh có ý nghĩa như thế nào đối với Việt Nam. Câu 12: (0,5 điểm): Tại sao nước ta cần phải phát triển công nghiệp xanh? Câu 13: (1,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu em hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam giai đoạn 1989 - 2021. Năm 1989 1999 2009 2019 2021 Tiêu chí Quy mô dân số ( triệu người) 64,4 76,5 86,0 96,5 98,5 Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 2,10 1,51 1,06 1,15 0,94 ===HẾT===
  12. TRƯỜNG TH-THCS KROONG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: XÃ HỘI NĂM HỌC: 2024 - 2025 HƯỚNG DẪN CHẤM PHÂN MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 9 ( Bản hướng dẫn chấm gồm 02 trang ) HƯỚNG DẪN CHUNG: * Phần trắc nghiệm: ( 2,5 điểm) - Từ câu 1 đến câu 10 mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm * Phần tự luận: ( 2,5 điểm) - Câu 11: (1điểm) + Mỗi ý đúng được 0,25 điểm (0,25 điểm × 4 ý = 1 điểm; ) - Câu 12: (0,5 điểm) + Có 2 ý, mỗi ý đúng được 0,25 điểm (0,25 điểm × 2 ý = 0,5 điểm) - Câu 13: (1,0 điểm) - Vẽ đúng biểu đồ. Vẽ đúng được 0,5 điểm (0,5 điểm × 1 ý = 0,5 điểm) - Có ghi tên biểu đồ. Đúng được 0,5 điểm (0,5 điểm × 1 ý = 0,5 điểm) Hướng dẫn cụ thể: - Học sinh làm theo cách khác mà đúng và logic thì vẫn cho điểm tối đa. - Điểm toàn bài làm tròn theo đúng quy chế. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: A. Phần trắc nghiệm (2,5 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đề 01 A C A A B C C D B B Đề 02 B B C D A C C B B A Đề 03 A B D B A B A B C A Đề 04 C A B B A B C C D A B. Phần tự luận (2,5 điểm) Câu Nội dung Điểm Ý nghĩa của việc phát triển nông nghiệp xanh ở Việt Nam. - Nâng cao tính cạnh tranh của nông sản, tạo ra sản phẩm sạch, đảm bảo sức khỏe người tiêu dùng, phát triển công nghệ xử lí và tái sử dụng phụ phẩm, phế thải. 0,25 điểm Câu 11 - Giảm phát thải và sử dụng hóa chất, góp phần phát triển kinh tế (1,0 điểm) xanh. 0,25 điểm - Bảo vệ các nguồn tài nguyên thiên nhiên và hệ sinh thái nông nghiệp. 0,25 điểm - Đảm bảo nông nghiệp phát triển bền vững trên cả ba trụ cột kinh tế, xã hội, môi trường. 0,25 điểm Cần phải phát triển công nghiệp xanh ở nước ta vì: + Hiện nay, sản xuất công nghiệp ở nước ta còn một số bất cập Câu 12 trong xử lí chất thải, phát thải khí gây ô nhiễm môi trường. 0,25 điểm (0,5 điểm) + Một số ngành còn sử dụng nhiều lao động; sự phối hợp, tái sử dụng phế phẩm giữa các ngành chưa nhiều,… 0,25 điểm
  13. Câu 13 (1,0 điểm) - Vẽ đúng biểu đồ. 0,5 điểm - Có ghi tên biểu đồ. 0,5 điểm Kroong, ngày 17 tháng 10 năm 2024 Giáo viên ra đề Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH Dương Thị Thủy Đặng Thị Hương Nguyễn Đức Hải
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2