Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Châu Phong, Tân Châu (Phân môn Địa)
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Châu Phong, Tân Châu (Phân môn Địa)" được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Châu Phong, Tân Châu (Phân môn Địa)
- Tuần: 11. Tiết: 15 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ). LỚP: 9 NĂM HỌC: 2024 - 2025 Mức độ nhận Tổng Nội thức % điểm Chương/ TT dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề kiến thức TNKQ TL TL TL - Thành phần dân tộc. - Gia tăng dân ĐỊA LÍ DÂN số ở các thời 1 CƯ VIỆT kì. 3* 1 17.5 NAM - Phân bố dân cư. - Lao động và việc làm. - Các nhân tố chính ảnh ĐỊA LÍ CÁC hưởng đến sự NGÀNH phát triển và KINH TẾ phân bố nông, 2 2* 1 20 NÔNG, lâm, thuỷ sản. LÂM, THUỶ - Sự phát SẢN triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản. 3 CÔNG - Các nhân tố 3* 1 12.5 NGHIỆP ảnh hưởng
- đến sự phát triển và phân bố công nghiệp. - Sự phát triển và phân bố của các ngành công nghiệp chủ yếu. - Vấn đề phát triển công nghiệp xanh. Tỉ lệ 20% 15% 50% BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 9 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Chương/Chủ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 ĐỊA LÍ DÂN - Thành phần Nhận biết 1TL CƯ VIỆT dân tộc. - Trình bày 3TN* NAM - Gia tăng dân được đặc điểm số ở các thời phân bố các kì. dân tộc Việt - Phân bố dân Nam. cư. - Trình bày - Lao động và được đặc điểm việc làm. lao động và việc làm, phân
- bố dân cư ở nước ta. - Khai thác Atlat Địa lí Việt Nam. Vận dụng - Vẽ được biểu đồ về gia tăng dân số. Nhận biết - Trình bày được sự phát triển và phân - Các nhân tố bố nông, lâm, chính ảnh thuỷ sản. hưởng đến sự - Khai thác ĐỊA LÍ CÁC phát triển và Atlat Địa lí NGÀNH phân bố nông, Việt Nam. 2 KINH TẾ 2TN* 1TL lâm, thuỷ sản. Thông hiểu NÔNG, LÂM, - Sự phát triển - Phân tích, THUỶ SẢN và phân bố tính toán, nhận nông, lâm, xét được sự thuỷ sản. phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản thông qua bảng số liệu. 3 CÔNG - Các nhân tố Nhận biết 3TN* 1TL NGHIỆP ảnh hưởng đến - Trình bày sự phát triển và được sự phát phân bố công triển và phân nghiệp. bố của một
- trong các ngành công nghiệp chủ yếu: (theo QĐ 27). - Xác định - Sự phát triển được trên bản và phân bố của đồ các trung các ngành tâm công công nghiệp nghiệp chính. chủ yếu. - Khai thác - Vấn đề phát Atlat Địa lí triển công Việt Nam. nghiệp xanh. Vận dụng cao - Giải thích được tại sao cần phát triển công nghiệp xanh. Số câu/ loại câu 1TL 1TL Tỉ lệ % 50% 15% 5% TRƯỜNG THCS CHÂU PHONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ tên học sinh: NĂM HỌC 2024 - 2025 …………………………… Môn: Lịch sử và Địa lí (phân môn Địa lí) - Khối: 9 Lớp: 9A… Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề) ĐIỂM Lời phê Chữ ký
- Bằng số Bằng chữ Giám khảo Giám thị I. TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất! Câu 1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc ít người? A. 52. B. 53. C. 54. D. 55. Câu 2. Năm 2021, mật độ dân số bình quân của nước ta là bao nhiêu? A. 279 người/km2. B. 297 người/km2. C. 729 người/km2. D. 792 người/km2. Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 500 001 - 1 000 000 người. A. TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội. C. Đà Nẵng. D. Hải Phòng. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực trên 90 %. A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Bình Định. D. An Giang. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất cả nước? A. Bà Rịa - Vũng Tàu. B. An Giang. C. Kiên Giang. D. Đồng Tháp. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp lớn nhất phía Nam nước ta. A. TP. Hồ Chí Minh. B. Thủ Dầu Một. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết khí đốt làm nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện Cà Mau được lấy ở mỏ nào? A. Rồng. B. Rạng Đông. C. Cái Nước. D. Bạch Hổ. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện Hòa Bình được xây dựng trên dòng sông nào? A. Sông Đà. B. Sông Hồng. C. Sông Lô. D. Sông Hòa Bình. II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu 1. Tại sao cần phát triển công nghiệp xanh ở nước ta? (0.5 điểm) ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 2. Quan sát bảng số liệu, em hãy tính cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các nhóm cây của nước ta qua các năm và nêu nhận xét. (1.5 điểm) DIỆN TÍCH VÀ CƠ CẤU DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM 2010 2020 Các nhóm cây Nghìn ha % Nghìn ha % Tổng số 14061,1 100 14487,4 100 Cây lương thực 8615,9 …………… 8222,6 …………… Cây công nghiệp 2808,1 …………… 2643,6 …………… Cây thực phẩm, cây ăn 2637,1 …………… 3621,2 …………… quả, cây khác (Nguồn: Tổng cục thống kê, năm 2010 và 2020) Nhận xét:…………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 3. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta, giai đoạn 1999 - 2021. (1.0 điểm) Năm 1999 2009 2019 2021
- Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 1,51 1,06 1,15 0,94 (Nguồn: Bảng 1.1/trang 131/SGK Lịch sử và Địa lí 9) ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… (Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trong quá trình làm bài) HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 9 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) NĂM HỌC 2024 - 2025 Câu Nội dung Điểm
- Phần I: TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) ĐÁP ÁN (Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm) 2.0 1. B 2. B 3. C 4. D 5. C 6. A 7. C 8. A Phần II: TỰ LUẬN (3.0 điểm) Việc phát triển công nghiệp xanh giúp: - Tái sử dụng các chất thải, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả năng lượng 0.25 Câu 1 và nguồn tài nguyên thiên nhiên khác. (0.5 điểm) - Hạn chế sử dụng hóa chất độc hại bằng cách sử dụng các công 0.25 nghệ tiên tiến để khắc phục và kiểm soát ô nhiễm môi trường.
- Các nhóm cây 2010 2020 Tỉ lệ (%) 100 100 Cây lương thực 61,3 56,8 Cây công nghiệp 20 18,2 0.25 Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác 18,7 25 0.25 0.25 * Nhận xét: Sự thay đổi tỉ trọng gieo trồng các nhóm cây của nước Câu 2 ta qua các năm theo hướng tích cực, nhưng còn chậm: (1.5 điểm) - Cây lương thực: Tỉ trọng giảm từ 61,3% (2010) xuống 56,8% (2020). 0.25 - Cây công nghiệp: Tỉ trọng giảm từ 20% (2010) xuống 18,2% 0.25 (2020). 0.25 - Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác: Tỉ trọng tăng từ 18,7% (2010) lên 25% (2020). (Học sinh tính ra tỉ lệ % đúng nhưng chưa làm tròn và có cách nhận xét khác nếu đúng được trọn điểm) Câu 3 (1.0 điểm) 1.0
- Vẽ biểu đồ: - Học sinh vẽ được biểu đồ đường thể hiện tương đối chính xác, có thẩm mỹ, hài hòa. - Biểu đồ vẽ sai sót 2 chi tiết trở lên: tên biểu đồ, số liệu, năm, đơn vị,… trừ 0.25 điểm. Châu Phong, ngày 03 tháng 11 năm 2024 TỔ TRƯỞNG GVBM Trần Văn Tín Văn Công Thủ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 274 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Núi Thành
3 p | 25 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 10 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 14 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn