Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức
lượt xem 1
download
‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức
- TRƯỜNG THCS LÊ LỢI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I Họ và tên: . . . . . . . . . . . NĂM HỌC 2024-2025 Lớp: . . . . . MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 9 Thời gian: 60phút (không kể thời gian phát đề) Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Điểm Nhận xét của giám khảo I/ TRẮC NGHIỆM : (Học sinh chọn 1 đáp án đúng nhất và ghi vào bảng ở phần bài làm; mỗi câu 0,5 điểm x 6 câu = 3,0 điểm) Lịch sử : Câu 1: Sự kiện nào mở đầu cho cuộc đại suy thoái kinh tế trầm trọng? a.Khủng hoảng chính trị ở Pháp. b. Nhà máy Đức bị phá sản hàng loạt. c.Thị trường chứng khoán Niu Oóc sụp đổ. d. Hàng chục triệu người thất nghiệp ở Pháp. Câu 2: Ngày 15/8/1945 đã diễn ra sự kiện lịch sử nào trong tiến trình cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai? a. Mĩ thả bom nguyên tử xuống Nhật Bản. b. Hồng quân Liên Xô đánh bại một triệu quân Quan Đông của Nhật. c. Nhật Bản chấp nhận đầu hàng Đồng minh không điều kiện. d. Quân Đồng minh truy kích phát xít Nhật. Địa lý Câu 3. Các dân tộc ít người nước ta thường phân bố ở: a. Trung du, đồng bằng. b. Miền núi, duyên hải. c. Đồng bằng, duyên hải. d. Miền núi, trung du. Câu 4: Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở đâu: a. Tây Nguyên b. Bắc Trung Bộ c. Tây Nguyên d. Trung Du và miền núi Bắc Bộ Câu 5: Tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng đánh bắt thủy hải sản là a. Quảng Ninh b. Nghệ An c. Kiên Giang d. Hà Tĩnh Câu 6: Công nghiệp khai thác than tập trung chủ yếu ở : a. Quảng ninh b.Thái Nguyên c. Cao Bằng d. Sơn La II/ TỰ LUẬN: 7 điểm Câu 1: Giải pháp thoát khỏi khủng hoảng kinh tế 1929-1933 giữa hai nhóm nước Anh- Pháp-Mĩ và Đức-I-ta-li-a-Nhật Bản có gì khác nhau. Tại sao có sự khác nhau đó? ( 2điểm) Câu 2 ( 3 điểm) Phân tích các nhân tố tự nhiên ( địa hình, khí hậu, nước) ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp?
- Câu 3. ( 2 điểm) Cho bảng số liệu: Dân số nước ta giai đoạn 1989 – 2021 Năm 1989 1999 2009 2021 Số dân 64,4 76,5 86,0 98,5 ( Triệu người) a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện dân số nước ta giai đoạn 1989 – 2021? b) Hãy giải thích tại sao cần phát triển công nghiệp xanh? BÀI LÀM I/ TRẮC NGHIỆM: (mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm X 6 câu = 3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án II/ TỰ LUẬN: ............................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................
- .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS LÊ LỢI HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 9 (Hướng dẫn chấm có 2 trang) I/ TRẮC NGHIỆM:(mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm X 6 câu = 3,0 điểm) A. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 c c d a c a Đáp án B.Tự luận Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 * Khác nhau: 2điểm - Anh, Pháp, Mĩ tìm cách thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế (1929 – 1933) thông qua việc tiến hành những chính sách cải cách kinh tế - 0,5 xã hội. Ví dụ, nước Mĩ thực hiện Chính sách mới do Tổng thống Ph. Ru-dơ-ven đề xướng. - Đức, I-ta-li-a, Nhật Bản tìm cách thoát khỏi khủng hoảng kinh tế 0,5 (1929 – 1933) thông qua việc phát xít hóa bộ máy thống trị. * Nguyên nhân dẫn tới sự khác nhau: - Anh, Pháp, Mĩ:+Có nhiều thị trường và thuộc địa=> Có thể trút 0,5 gánh nặng khủng hoảng lên nhân dân thuộc địa, do đó có thể thoát khỏi khủng hoảng bằng những biện pháp cải cách. + Truyền thống dân chủ tư sản tồn tại lâu dài, giới cầm quyền Anh, Pháp, Mĩ thường có xu hướng giải quyết khó khăn trong nước thông
- qua biện pháp hòa bình, cải cách. 0,5 - Đức, I-ta-lia-a, Nhật Bản:+ Kho có hoặc có ít thuộc địa, thị trường tiêu thụ hẹp=> Thiếu vốn, nguyên liệu, thị trường. Câu 2 Phân tích các nhân tố tự nhiên ( địa hình, khí hậu, nước) ảnh hưởng 1,0 3 điểm đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp? *Điạ hình: -Nước ta có ¾ S đồi núi. Là nguồn tài nguyên đất feralit thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp, quy hoạch vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả. Có đồng cỏ thích hợp cho chăn nuôi gia súc lớn. -Đồng bằng chiếm ¼ S, với đồng bằng châu thổ sông Hồng, Sông Cửu Long, đồng bằng ven biển. Đất phù sa thuận lợi cho phát triển 1,0 vùng chuyên canh cây lương thực, thực phẩm. * Khí hậu - Nước ta có KH nhiệt đới ẩm gió mùa, nguồn nhiệt, ẩm dồi dào là điều kiện để phát triển nông nghiệp nhiệt đới; cây trồng, vật nuôi phát 1,0 triển nhanh, quanh năm cho năng suất cao. Khí hậu phân hoá đa dạng tạo cơ cấu mùa vụ, sản phẩm đa dạng, điều kiện tạo vùng chuyên canh, chuyên môn hoá sản xuất. * Nước - Nước ta có hệ thống sống ngòi dầy đặc, nhiều hồ, đầm tự nhiên, nhân tạo phân bố khắp cả nước. Nguồn nước ngầm phong phú. Đây là nguồn cung cấp nước cho sản xuất nông nghiệp Câu 3 a.Vẽ biểu đồ cột : Chuẩn đẹp, đầy đủ thông tin (tên, bảng chú giải...) 1,0 2 điểm b) Hãy giải thích tại sao cần phát triển công nghiệp xanh? - Phát triển công nghiệp xanh sẽ giúp tái sử dụng các chất thải, nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên và năng lượng, bảo vệ môi trường và giảm nhẹ biến đổi khí hậu, đảm bảo sức khoẻ của người dân và tạo ra các sản phẩm an toàn, thông qua sử dụng các công nghệ tiên tiến. - Giảm thiểu chất thải công nghiệp, qua đó khắc phục và giải quyết được tình trạng ô nhiễm môi trường nhờ vận hành chuỗi sản xuất khép kín, tuần hoàn giữa các doanh nghiệp (đầu ra của doanh nghiệp này là đầu vào của doanh nghiệp khác). 1,0 - Tạo ra sản phẩm công nghiệp chất lượng cao, đáp ứng được các tiêu chuẩn khắt khe của thị trường thế giới (Hoa Kỳ, Nhật Bản, EU), đồng thời sẽ chịu mức thuế thấp hơn khi xuất khẩu vào các thị trường này. - Tiết kiệm chi phí đầu vào, nhiên liệu, nguyên liệu và năng lượng trong sản xuất.
- - một số ngành như điện mặt trời, điện gió, điện rác, công nghiệp xử lí nước thải... góp phần thúc đẩy tăng trưởng xanh. Một số khu công nghiệp xanh đang được triển khai ở Bắc Giang,Vĩnh Phúc,...
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 212 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 277 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 190 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 210 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 237 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn