Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Mỹ Tiến, Nam Định
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Mỹ Tiến, Nam Định” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Mỹ Tiến, Nam Định
- …………………………………………………………………………………………………... UBND THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I ....................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS MỸ TIẾN Năm học 2024 - 2025 Phòng thi số: …… ....................................................................................................................................................... Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 9 (Thời gian làm bài: 60 phút) ....................................................................................................................................................... (Đề thi này có 04 trang). ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Điểm bài thi Họ tên, chữ ký của giám khảo Số phách Số phách ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Bằng số Bằng chữ 1. ........................................... ....................................................................................................................................................... 2. ........................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu 0,25 điểm. Lớp:…….. Trường THCS: ……………………...…………….........… Họ và tên thí sinh: …………………………….....…… SBD ............... ....................................................................................................................................................... (Chọn đáp án đúng nhất trong các câu trả lời sau) ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024– 2025 ....................................................................................................................................................... Câu 1. Việc thực hiện chính sách nào sau đây năm 1919 đã giúp Liên Xô kiểm soát ....................................................................................................................................................... được cách ngành kinh tế then chốt? ....................................................................................................................................................... A. Chính sách kinh tế mới. B. Chính sách mới ....................................................................................................................................................... C. Chính sách cộng sản thời chiến. D. Chính sách trọng nông ức thương. ....................................................................................................................................................... Câu 2. Từ năm 1929-1933, sự kiện gì đã diễn ra ở các nước tư bản chủ nghĩa? MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 9 ....................................................................................................................................................... A. Chiến tranh thế giới thứ hai. B. Phong trào đấu tranh của công nhân ....................................................................................................................................................... C. Đảng cộng sản được thành lập D. Đại suy thoái kinh tế ....................................................................................................................................................... Câu 3. Để đưa đất nước thoát khỏi cuộc đại suy thoái kinh tế (1929-1933), Chính phủ Nhật Bản đã tìm lối thoát bằng cách nào? ....................................................................................................................................................... A. Đóng cửa các nhà máy, sa thải hàng nghìn công nhân. ....................................................................................................................................................... B. Thực hiện chính sách “láng giềng thân thiện” với Mỹ. ....................................................................................................................................................... C. Thực hiện chính sách mới, cứu nguy cho chủ nghĩa tư bản. ....................................................................................................................................................... D. Quân sự hóa bộ máy, gây chiến tranh xâm lược, bành trướng. ....................................................................................................................................................... Câu 4. Nội dung nào sau đây không phải hoàn cảnh dẫn đến phong trào dân tộc dân ....................................................................................................................................................... chủ ở Việt Nam giai đoạn 1918-1930? ....................................................................................................................................................... A. Chủ nghĩa phát xít hình thành. ....................................................................................................................................................... B. Cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi. C. Sự ra đời của Quốc tế cộng sản năm 1919. ....................................................................................................................................................... D. Tác động của chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai. ....................................................................................................................................................... Câu 5. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bắt đầu chuyển từ ....................................................................................................................................................... đấu tranh tự phát sang đấu tranh tự giác? 2 ............................................................ 1.............................................................. Họ tên, chữ ký của 2 giám thị: ....................................................................................................................................................... A. Đầu năm 1930, Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập. ....................................................................................................................................................... B. Năm 1929, ở nước ta liên tiếp xuất hiện ba tổ chức cộng sản. ....................................................................................................................................................... C. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (Sài Gòn) tháng 8-1925. ....................................................................................................................................................... D. Tháng 6-1925, Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên được thành lập. ....................................................................................................................................................... Câu 6. Đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930 - 1931 là ....................................................................................................................................................... A. Cuộc biểu tình của nông dân huyện Hưng Nguyên (Nghệ An) B. Sự ra đời của chính quyền Xô Viết Nghệ - Tĩnh. ....................................................................................................................................................... C. Sự hình thành liên minh công - nông. ....................................................................................................................................................... D. Do Đảng cộng sản lãnh đạo. …………………………………………………………………………………………………... Câu 7: Nước ta có bao nhiêu dân tộc? HẾT A. 56 dân tộc. B. 45 dân tộc. C. 55 dân tộc. D. 54 dân tộc. Trang 4/4 Trang 1/4
- Câu 8: Dân tộc chiếm tỉ lệ nhiều nhất ở nước ta là người ……………………………………………………………………………….. A. Kinh. B. Tày. C. Dao. D. Mường. ………………………………………………………………………………… Câu 9: Vùng nào có mật độ dân số cao nhất nước ta? A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Cửu Long. ………………………………………………………………………………… C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ. ………………………………………………………………………………… Câu 10: Vùng trồng cây lương thực - thực phẩm và cây công nghiệp hàng Thí sinh không viết vào phần gạch chéo này năm ở nước ta tập trung chủ yếu ở: ………………………………………………………………………………… A.Vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Đồng bằng sông Cửu Long. ………………………………………………………………………………… B. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ; Vùng Đồng bằng sông Hồng. C.Vùng Tây Nguyên và vùng Bắc Trung Bộ. ………………………………………………………………………………… D.Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và vùng Tây Nguyên. ………………………………………………………………………………… Câu 11: Nhân tố nào dưới đây không phải là điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến công nghiệp ở Việt Nam? ………………………………………………………………………………… A.Khoáng sản B. Khí hậu C. Giao thông D. Nguồn nước ………………………………………………………………………………… Câu12: Theo mục đích sử dụng thì Vườn quốc gia Cát Bà (Hải Phòng) được xếp vào loại nào? ………………………………………………………………………………… A.Rừng phòng hộ. B. Rừng đặc dụng C. Rừng sản xuất. ………………………………………………………………………………… II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (2,5 điểm) Thắng lợi của Liên Xô và các nước Đồng minh trong chiến ………………………………………………………………………………… tranh thế giới thứ hai có ý nghĩa lịch sử như thế nào? Nhận xét vai trò của Liên ………………………………………………………………………………… Xô và các nước Đồng minh trong việc tiêu diệt chủ nghĩa pháp xít. Câu 2. (1,0 điểm) Bằng hiểu biết của mình, em hãy đánh giá vai trò của ………………………………………………………………………………… Nguyễn Ái Quốc đối với quá trình thành lập Đảng cộng sản Việt Nam năm ………………………………………………………………………………… 1930. Câu 3(1,5 điểm) ………………………………………………………………………………… Phân tích sự ảnh hưởng của nhân tố đất đai đến sự phát triển và phân bố ngành ………………………………………………………………………………… nông nghiệp nước ta? Câu 4 (1,0 điểm) ………………………………………………………………………………… Nhận xét sự phân hoá thu nhập theo vùng (khu vực) từ bảng số liệu sau? ………………………………………………………………………………… Bảng thu nhập bình quân 1 người/ 1 tháng chia theo thành thị nông thôn năm 2022 và năm 2023 (Đơn vị tính: 1000 đồng) ………………………………………………………………………………… Khu vực Năm 2022 Năm 2023 ………………………………………………………………………………… Cả nước 4673 4962 ………………………………………………………………………………… Thành thị 5945 6260 Nông thôn 3864 4169 ………………………………………………………………………………… Nguồn: Tính toán từ dữ liệu Khảo sát mức sống dân cư, năm 2023 ………………………………………………………………………………… Câu 3 (1,0 điểm) ………………………………………………………………………………… Tại sao Việt Nam cần phát triển công nghiệp xanh? ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ……………………. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. ……………………. ………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 13 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 22 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn