intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Ngô Quyền, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Ngô Quyền, Duy Xuyên” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Ngô Quyền, Duy Xuyên

  1. KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 9 1. Khung ma trận phân môn Lịch sử TT Chương/ Nội dung/ Mức độ nhận thức Tổng % Chủ đề Đơn vị kiến thức điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1. Nước Nga và Liên Xô từ năm 1TL 7,5% Chương 1. THẾ GIỚI 1918 đến năm 1945 3TN* TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 2.Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 1945 17,5% 1 1 TN* 1TL* 3. Châu Á từ năm 1918 đến năm 3 TN* 7,5% 1945 4. Chiến tranh thế giới thứ 2 1TN* 1TL 1/2TL* 1/2TL* 17.5% Chương 2. VIỆT NAM 1. Phong trào dân tộc dân chủ trong 1TL TỪ NĂM 1918 ĐẾN những năm 1918-1930. 2 NĂM 1945 Số câu 8TN 1TL 1/2TL 1/2TL 50% Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 2. Bảng đặc tả phân môn Lịch sử Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị Nhận Thông Vận dụng Vận STT Chủ đề kiến thức Mức độ đánh giá biết hiểu dụng cao 1. Nước Nga và Nhận biết Liên Xô từ năm – Nêu được những nét chính về nước Nga trước khi 1 TN* Liên Xô được thành lập. .
  2. 1918 đến năm – Trình bày được những thành tựu của công cuộc xây 2 TN* 1945 dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921-1941). Vận dụng - Chỉ ra được hạn chế của công cuộc xây dựng chủ 1TL nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921-1941). 2. Châu Âu và Nhận biết nước Mỹ từ năm – Trình bày được những nét chính về phong trào cách 1 TN* 1918 đến năm mạng và sự thành lập Quốc tế Cộng sản; đại suy thoái 1945 kinh tế 1929 – 1933; sự hình thành chủ nghĩa phát xít ở châu Âu. Thông hiểu Thế giới từ 1918 – Mô tả được tình hình chính trị và sự phát triển kinh 1 đến năm 1945 tế của nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới. 1TL* 3. Châu Á từ năm Nhận biết . 1918 đến năm – Nêu được những nét chính về tình hình châu Á từ 3TN* 1945 năm 1918 đến năm 1945. 4. Chiến tranh thế Nhận biết giới thứ hai (1939 – Trình bày được nguyên nhân và diễn biến chủ yếu 1 TN* – 1945) của Chiến tranh thế giới thứ hai. Thông hiểu - Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của 1TL Chiến tranh thế giới thứ hai. Vận dụng - Phân tích được hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ 1TL hai đối với lịch sử nhân loại. – Nhận xét được vai trò của Liên Xô và các nước Đồng 1/2 TL* minh trong chiến thắng chủ nghĩa phát xít. Vận dụng cao - Phân tích, đánh giá được hậu quả và tác động của Chiến 1/2TL* tranh thế giới thứ 2 (1939-1945) đối với lịch sử nhân loại. 1. Phong trào dân Thông hiểu tộc dân chủ những – Mô tả được những nét chính của phong trào dân tộc 1 TL năm 1918 – 1930 dân chủ những năm 1918 – 1930.
  3. Việt Nam từ năm 2 1918 đến năm 1945 8 câu 1 câu 1/2 câu 1/2 câu Số câu/loại câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ% 20% 15% 10% 5% 3. Ma trận và bảng đặc tả phân môn Địa lý Mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/đơn vị Vận Tổng TT Mức độ đánh giá Thông Vận chủ đề kiến thức Nhận dụng % điểm hiểu dụng biết cao 1 – Thành phần dân Nhận biết tộc - Trình bày được đặc điểm phân bố các dân 2TN – Gia tăng dân số ở tộc Việt Nam. các thời kì Thông hiểu – Cơ cấu dân số theo - Phân tích được sự thay đổi cơ cấu tuổi và tuổi và giới tính giới tính của dân cư. ĐỊA LÍ – Phân bố dân cư - Trình bày được sự khác biệt giữa quần cư – Các loại hình quần thành thị và quần cư nông thôn. DÂN CƯ cư thành thị và nông - Phân tích được vấn đề việc làm ở địa VIỆT thôn phương. NAM – Lao động và việc Vận dụng 1,5đ làm - Vẽ và nhận xét được biểu đồ về gia tăng dân 15% – Chất lượng cuộc số. sống - Đọc bản đồ Dân số Việt Nam để rút ra được 1TL đặc điểm phân bố dân cư. - Nhận xét được sự phân hoá thu nhập theo vùng từ bảng số liệu cho trước.
  4. 2 ĐỊA LÍ – Các nhân tố chính Nhận biết CÁC ảnh hưởng đến sự - Trình bày được sự phát triển và phân bố 2TN NGÀNH phát triển và phân nông, lâm, thuỷ sản. KINH TẾ bố nông, lâm, thuỷ Thông hiểu NÔNG, sản - Phân tích được một trong các nhân tố chính – Sự phát triển và ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông LÂM, phân bố nông, lâm, nghiệp (các nhân tố tự nhiên: địa hình, đất THUỶ thuỷ sản đai, khí hậu, nước, sinh vật; các nhân tố kinh SẢN – Vấn đề phát triển tế-xã hội: dân cư và nguồn lao động, thị nông nghiệp xanh trường, chính sách, công nghệ, vốn đầu tư). - Phân tích được đặc điểm phân bố tài nguyên rừng và nguồn lợi thuỷ sản. 2,5đ 1TL - Trình bày được ý nghĩa của việc phát triển 25% nông nghiệp xanh. Vận dụng - Tìm kiếm thông tin, viết báo cáo ngắn về một số mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả. 3 CÔNG – Các nhân tố ảnh Nhận biết NGHIỆP hưởng đến sự phát - Trình bày được sự phát triển và phân bố của triển và phân bố một trong các ngành công nghiệp chủ yếu: 2*TN công nghiệp (theo QĐ 27) – Sự phát triển và - Xác định được trên bản đồ các trung tâm phân bố của các công nghiệp chính. ngành công nghiệp Thông hiểu chủ yếu - Phân tích được vai trò của một trong các – Vấn đề phát triển nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát công nghiệp xanh triển và phân bố công nghiệp: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học-công nghệ, thị 0,5đ+ 0,5đ* trường, vốn đầu tư, nguồn nguyên liệu. 5%+ 5%* Vận dụng cao 1TL - Giải thích được tại sao cần phát triển công nghiệp xanh.
  5. 4 DỊCH VỤ – Các nhân tố ảnh Nhận biết hưởng đến sự phát - Xác định được trên bản đồ các tuyến đường triển và phân bố các bộ huyết mạch, các tuyến đường sắt, các cảng 2TN ngành dịch vụ biển lớn và các sân bay quốc tế chính. – Giao thông vận tải - Trình bày được sự phát triển ngành bưu và bưu chính viễn chính viễn thông. thông Thông hiểu 0,5đ – Thương mại, du - Phân tích được vai trò của một trong các 5% lịch nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học-công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, lịch sử văn hóa. Vận dụng - Phân tích được một số xu hướng phát triển mới trong ngành thương mại và du lịch. 6 câu 1 câu Số câu/ loại câu 1 câu TL 1 câu TL TNKQ TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
  6. UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 9 (Đề gồm có 01 trang) (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề)- Mã đề: A Điểm Nhận xét của giáo viên Họ và tên: .......................................... Lớp: ……........................................... I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm): Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và điền vào bảng ở phần bài làm. Câu 1. Ở Đông Nam Á, cùng với sự phát triển của phong trào vô sản thì phong trào theo xu hướng nào sau đây cũng có bước tiến rõ rệt so với những năm đầu thế kỉ XX? A. Xu hướng dân chủ tư sản. B. Xu hướng tư sản. C. Xu hướng thỏa hiệp. D. Xu hướng cải cách. Câu 2. Tháng 10 – 1929 cuộc khủng hoảng kinh tế ở Mĩ bắt đầu trong lĩnh vực gì? A. Dịch vụ. B. Nông nghiệp. C. Công nghiệp. D. Tài chính ngân hàng. Câu 3. Chính sách kinh tế mới còn gọi là A. WEF. B. APEC. C. NEP. D.OECD. Câu 4. Trải qua 2 kế hoạch 5 năm (1928-1932; 1933-1937), sản lượng công nghiệp của Liên Xô đứng A. vị trí đầu thế giới. B. vị trí thứ 2 thế giới. C. vị trí thứ 2 châu Âu. D. vị trí thứ 3 châu Âu. Câu 5. Trong xã hội Liên Xô, các giai cấp bóc lột bị xóa bỏ, chỉ còn lại hai giai cấp lao động là A. công nhân và nông dân tập thể. B. công nhân và trí thức. C. nông dân và trí thức. D. công nhân và thương nhân. Câu 6. Chiến tranh thế giới thứ nhất đã tác động như thế nào đối với kinh tế Nhật Bản? A. Kìm hãm sự phát triển kinh tế Nhật Bản. B. Biến Nhật Bản thành bãi chiến trường. C. Kinh tế Nhật Bản vẫn ổn định trước chiến tranh D. Thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển nhanh chóng. Câu 7. Từ 7/1937 cách mạng Trung Quốc chuyển sang thời kì Quốc-Cộng hợp tác nhằm mục đích gì? A. Chống các nước đế quốc. B. Để cùng kháng chiến chống Nhật. C. Để chống phong kiến Mãn Thanh. D. Xây dựng nhà nước Trung Quốc thống nhất. Câu 8. Mở đầu Chiến tranh thế giới thứ hai, Đức chủ trương A. tấn công tiêu diệt Liên Xô. B. tấn công sang phía tây, chiếm Pháp. C. đánh chớp nhoáng nhằm thôn tính Ba Lan. D. đồng thời tấn công cả Anh, Pháp, Liên Xô. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1.5 điểm) Hãy trình bày những nét lớn về tình hình chính trị của nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới? Câu 2. (1,5 điểm) Từ cuộc Chiến tranh thế giới thứ 2 (1939-1945) em hãy: a) Nhận xét vai trò của Liên Xô và các nước Đồng minh trong chiến thắng chủ nghĩa phát xít. b) Phân tích, đánh giá hậu quả của Chiến tranh đối với lịch sử nhân loại.
  7. UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 9 (Đề gồm có 01 trang) (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề)- Mã đề: B Điểm Nhận xét của giáo viên Họ và tên: .......................................... Lớp: ……........................................... I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm): Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và điền vào bảng ở phần bài làm. Câu 1. Trong xã hội Liên Xô, các giai cấp bóc lột bị xóa bỏ, chỉ còn lại hai giai cấp lao động là A. công nhân và nông dân tập thể. B. công nhân và trí thức. C. nông dân và trí thức. D. công nhân và thương nhân. Câu 2. Tháng 10 – 1929 cuộc đại suy thoái kinh tế bắt nguồn đầu tiên từ nước nào? A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Mĩ. Câu 3. NEP là tên gọi của Chính sách nào sau đây? A. Chính sách mới. B. Chính sách cộng sản thời chiến. C. Chính sách kinh tế mới . D. Chính sách khôi phục. Câu 4. Trải qua 2 kế hoạch 5 năm (1928-1932; 1933-1937), sản lượng công nghiệp của Liên Xô đứng A. vị trí đầu thế giới. B. vị trí thứ đầu châu Âu. C. vị trí thứ 2 châu Âu. D. vị trí thứ 3 châu Âu. Câu 5. Đảng Cộng sản Trung Quốc chủ động hợp tác với Quốc dân đảng là vì A. cùng kháng chiến chống Nhật. B. có cùng mục tiêu chung là chống chế độ phong kiến. C. sự can thiệp của các nước đế quốc vào Trung Quốc. D. Quốc dân đảng đã ủng hộ Đảng Cộng sản. Câu 6. Chiến tranh thế giới thứ nhất đã tác động như thế nào đối với kinh tế Nhật Bản? A. Kìm hãm sự phát triển kinh tế Nhật Bản. B. Biến Nhật Bản thành bãi chiến trường. C. Kinh tế Nhật Bản vẫn ổn định trước chiến tranh D. Thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển nhanh chóng. Câu 7. So với những năm đầu thế kỉ XX, ở Đông Nam Á phong trào đấu tranh theo xu hướng nào có bước tiến rõ rệt? A. Xu hướng cải cách. B. Xu hướng dân chủ tư sản. C. Xu hướng thỏa hiệp. D. Xu hướng tư sản. Câu 8. Sự kiện mở đầu Chiến tranh thế giới thứ hai là A. quân Đức tấn công Liên Xô (22/6/1941). B. quân Nhật tấn công căn cứ Trân Châu cảng (12/1941). C. quân Đức tấn công Ba Lan (1/9/1939). D. Mặt trận Đồng minh chống phát xít được thành lập (12/1942). II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1.5 điểm) Hãy trình bày những nét lớn về tình hình kinh tế của nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới? Câu 2. (1,5 điểm) Từ cuộc Chiến tranh thế giới thứ 2 (1939-1945) em hãy: a) Nhận xét vai trò của Liên Xô và các nước Đồng minh trong chiến thắng chủ nghĩa phát xít. b) Phân tích, đánh giá hậu quả của Chiến tranh đối với lịch sử nhân loại.
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 9 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D C B A D B C II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 Hãy trình bày những nét lớn về tình hình chính trị của nước Mỹ 1.5 điểm giữa hai cuộc chiến tranh thế giới? - Về đối nội: + Trong những năm 20 của thế kỉ XX, Đảng Cộng hòa liên tục nắm 0.5đ chính quyền, đề cao sự phồn vinh của nền kinh tế, ngăn chặn các cuộc đấu tranh của công nhân, đàn áp những người có tư tưởng tiến bộ … + Năm 1930, Đảng Dân chủ giành thắng lợi trong cuộc bỏ phiếu bầu 0.25đ Quốc hội Mỹ. Năm 1932, Ph. Ru-dơ-ven được bầu làm Tổng thống. - Về đối ngoại: + Trong những năm 20 của thế kỉ XX, giới cầm quyền Mĩ theo đuổi lập trường chống Liên Xô, tiếp tục thực hiện học thuyết Man-rô, can 0.5đ thiệp quân sự đối với khu vực Mĩ La-tinh. + Từ năm 1933, Chính phủ Mĩ công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô, thực hiện chính sách Láng giềng thân thiện đối với khu 0.25đ vực Mĩ La-tinh. Từ cuộc Chiến tranh thế giới thứ 2 (1939-1945) em hãy: 1.0 điểm a) Nhận xét vai trò của Liên Xô và các nước Đồng minh trong chiến thắng chủ nghĩa phát xít. Các nước Đồng minh trong đó Liên Xô, Mĩ , Anh là lực lượng đi đầu,/ 1,0đ giữ vai trò trụ cột,/ quyết định thắng lợi,/ trong đó Liên Xô có vai trò quyết định nhất./ b) Phân tích, đánh giá hậu quả của Chiến tranh đối với lịch sử 2 nhân loại. 0.5 điểm - Là cuộc chiến tranh lớn nhất (76 nước tham chiến, 110 triệu người 0,25đ gia nhập quân đội) - Là cuộc chiến tranh tàn khốc nhất trong lịch sử, để lại những hậu quả nặng nề ( 60 triệu người chết, 90 triệu người bị thương, thiệt hại về vật chất là 4.000 tỉ USD…) 0,25đ
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 9 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D C B A D B C II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 Hãy trình bày những nét lớn về tình hình kinh tế của nước Mỹ 1.6 điểm giữa hai cuộc chiến tranh thế giới? - Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, nền kinh tế Mĩ bước vào thời kì 0.25đ “ hoàng kim” - Tháng 10/1929, cuộc đại suy thoái kinh tế bùng nổ ở Mĩ, bắt đầu từ lĩnh vực tài chính, rồi nhanh chóng lan ra các lĩnh vực công nghiệp 0.5đ và nông nghiệp, khiến nền kinh tế, tài chính Mĩ bị chấn động dữ dội. - Để đưa nước Mĩ thoát ra khỏi cuộc đại suy thoái, Tổng thống Ph. 0.25đ Ru-dơ-ven đã thực hiện Chính sách mới. - Chính sách mới đã cứu nguy cho chủ nghĩa tư bản Mĩ, góp phần làm 0.5đ cho nước Mĩ duy trì được chế độ dân chủ tư sản, tình hình chính trị, xã hội dần dần được ổn định. Từ cuộc Chiến tranh thế giới thứ 2 (1939-1945) em hãy: 2.0 điểm a) Nhận xét vai trò của Liên Xô và các nước Đồng minh trong chiến thắng chủ nghĩa phát xít. Các nước Đồng minh trong đó Liên Xô, Mĩ , Anh là lực lượng đi đầu,/ 1,0đ giữ vai trò trụ cột,/ quyết định thắng lợi,/ trong đó Liên Xô có vai trò quyết định nhất./ b) Phân tích, đánh giá hậu quả của Chiến tranh đối với lịch sử 2 nhân loại. 0.5 điểm - Là cuộc chiến tranh lớn nhất (76 nước tham chiến, 110 triệu người 0,25đ gia nhập quân đội) - Là cuộc chiến tranh tàn khốc nhất trong lịch sử, để lại những hậu quả nặng nề ( 60 triệu người chết, 90 triệu người bị thương, thiệt hại về vật chất là 4.000 tỉ USD…) 0,25đ
  10. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ LỚP 9 PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ - ĐỀ A Thời gian: 30 phút (không tính thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) I. Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau Câu 1. Các dân tộc thiểu số phân bố chủ yếu ở A. đồi núi và cao nguyên. B. trung du và đồng bằng. C. gần cửa sông. D. vùng duyên hải. Câu 2 Vùng nào có mật độ dân số cao nhất nước ta? A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ. Câu 3. Năm 2021, Nước ta có bao nhiêu cảng biển? A. 22. B. 30. C. 34. D. 40. Câu 4. Nhân tố nào ảnh hưởng quyết định đến sự phát triển của ngành dịch vụ? A. Cơ sở hạ tầng. B. Dân cư và nguồn lao động. C. Vốn và khoa học công nghệ. D. Sự phát triển kinh tế. II. Chọn các cụm từ sau đây điền vào chỗ (…) để hoàn thành nội dung sau (trồng trọt, sản xuất hàng hoá, tự cung tự cấp) Nông nghiệp nước ta phát triển mạnh theo hướng (1)….., liên kết theo chuỗi giá trị, đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ. Cơ cấu nông nghiệp đang có xu hướng giảm tỉ trọng của (2)….., tăng tỉ trọng của chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp. III. Nối cột A và B sao cho phù hợp về ngành chăn nuôi của nước ta. A B 1+…. a) Chăn nuôi khép kín từ nhân giống, sản xuất thức ăn, chế 1. Chăn nuôi trâu, bò biến thành phẩm. b) Phân bố chủ yếu ở vùng Trung du và miền núiBắc Bộ, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung. 2. Chăn nuôi lợn 2+…. c) Phát triển trên cả nước, nhiều nhất ở Đồng bằng sông Hồng. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm). Câu 1 (1,5điểm) Phân tích đặc điểm phân bố nguồn lợi thủy sản ở nước ta? Câu 2 (1,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau đây, hãy nhận xét sự phân hóa thu nhập theo vùng ở nước ta năm 2021. (Đơn vị: nghìn đồng) Các vùng Năm 2021 Trung du vùng núi Bắc Bộ 2838 Đồng bằng sông Hồng 5026 Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ 3493 Tây Nguyên 2856 Đông Nam Bộ 5794 Đồng bằng sông Cửu Long 3713 Câu 3 (0,5 điểm) Tại sao cần phải phát triển công nghiệp xanh ? --------------- Hết ---------------
  11. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ LỚP 9 PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ - ĐỀ B Thời gian: 30 phút (không tính thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) I. Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau Câu 1. Dân tộc kinh phân bố chủ yếu ở A. cao nguyên. B. đồi núi. C. gần cửa sông. D. đồng bằng, ven biển. Câu 2. Vùng nào có mật độ dân số thấp nhất nước ta? A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 3. Nhân tố nào ảnh hưởng quyết định đến sự phát triển của ngành dịch vụ? A. Dân cư và nguồn lao động. B. Sự phát triển kinh tế. C. Vốn và khoa học công nghệ. D. Cơ sở hạ tầng. Câu 4. Năm 2021, Nước ta có bao nhiêu cảng hàng không? A. 22 B. 30 C. 34 D. 40 II. Chọn các cụm từ sau đây điền vào chỗ (…) để hoàn thành nội dung sau (trồng trọt, sản xuất hàng hoá, tự cung tự cấp) Nông nghiệp nước ta phát triển mạnh theo hướng (1)….., liên kết theo chuỗi giá trị, đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ. Cơ cấu nông nghiệp đang có xu hướng giảm tỉ trọng của (2)….., tăng tỉ trọng của chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp. III. Nối cột A và B sao cho phù hợp về ngành chăn nuôi của nước ta. A B 1+…. a) Chăn nuôi khép kín từ nhân giống, sản xuất thức ăn, chế 1. Chăn nuôi trâu, bò biến thành phẩm. b) Phân bố chủ yếu ở vùng Trung du và miền núiBắc Bộ, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung. 2. Chăn nuôi lợn 2+…. c) Phát triển trên cả nước, nhiều nhất ở Đồng bằng sông Hồng. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm). Câu 1 (1,5điểm) Phân tích đặc điểm phân bố tài nguyên rừng ở nước ta? Câu 2 (1,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau đây, hãy nhận xét sự phân hóa thu nhập theo vùng ở nước ta năm 2021. (Đơn vị: nghìn đồng) Các vùng Năm 2021 Trung du vùng núi Bắc Bộ 2838 Đồng bằng sông Hồng 5026 Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ 3493 Tây Nguyên 2856 Đông Nam Bộ 5794 Đồng bằng sông Cửu Long 3713 Câu 3 (0,5 điểm) Tại sao cần phải phát triển công nghiệp xanh ? --------------- Hết ---------------
  12. UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ LỚP 9 PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ- ĐỀ A A.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 Đáp án A B C D II. Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,25 đ (1) sản xuất hàng hoá, (2) trồng trọt. III. Nối đúng mỗi ý được 0,25 đ 1-b; 2-a B.TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm Phân tích đặc điểm phân bố nguồn lợi thủy sản ở nước ta? - Nguồn lợi thủy sản của nước ta rất phong phú, bao gồm cả thủy sản nước ngọt và nước mặn (khoảng 544 loài cá nước ngọt). Các hệ thống 0,5 đ sông có nguồn thủy sản dồi dào là hệ thống sông Hồng, Thái Bình, sông Cửu Long….. - Vùng biển nước ta có hơn 2000 loài cá, hàng trăm loài tôm, mực…Bốn 0,5đ 1 ngư trường trọng điểm của nước ta là Hải Phòng – Quảng Ninh, quần đảo Hoàng Sa – Trường Sa, Ninh Thuận – Bình Thuận- Bà Rịa – Vũng Tàu, Cà Mau- Kiên Giang. Tổng trữ lượng khoảng 4 triệu tấn, cho phép khai thác mỗi năm khoảng 1,5 tr tấn - Nguồn lợi thủy sản nội địa và ven bờ biển của nước ta đang bị suy giảm 0,5đ do khai thác quá mức Nhận xét sự phân hóa thu nhập theo vùng ở nước ta năm 2021. HS nhận xét được: 2 - Sự phân hoá thu nhập giữa các vùng (sắp sếp thu nhập theo thứ tự..) 0,5 đ - So sánh được thu nhập giữa vùng cao nhất và vùng thấp nhất. (số liệu cụ thể) 0,5đ 3 Phát triển công nghiệp xanh ở nước ta sẽ giúp giải quyết một số vấn đề trong phát triển công nghiệp hiện nay. - Giảm thiểu chất thải công nghiệp, giải quyết tình trạng ô nhiẽm môi 0,25đ trường. - Tạo ra sản phẩm công nghiệp chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn 0,25đ khắc khe của thị trường thế giới, tiết kiệm chi phí..
  13. UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ LỚP 9 PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ -ĐỀ B A.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 Đáp án D C B A II. Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,25 đ (1) sản xuất hàng hoá, (2) trồng trọt. III. Nối đúng mỗi ý được 0,25 đ 1-b; 2-a B.TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm Phân tích đặc điểm phân bố tài nguyên rừng ở nước ta? + Năm 2021, tổng diện tích rừng nước ta là 14,7 triệu ha, tỉ lệ che phủ rừng đạt 42%. Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung có diện tích rừng 0,5 đ lớn nhất cả nước, chiếm 37,8%. + Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích rừng tự nhiên lớn nhất (chiếm 1 hơn 37% cả nước), vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung có diện 0,5đ tích rừng trồng lớn nhất (chiếm gần 40% cả nước). + Năm 2021, diện tích rừng sản xuất khoảng 7,8 triệu ha, rừng phòng hộ khoảng 4,7 triệu ha, rừng đặc dụng khoảng 2,2 triệu ha. 0,5đ Nhận xét sự phân hóa thu nhập theo vùng ở nước ta năm 2021. HS nhận xét được: 2 - Sự phân hoá thu nhập giữa các vùng (sắp sếp thu nhập theo thứ tự..) 0,5 đ - So sánh được thu nhập giữa vùng cao nhất và vùng thấp nhất. (số liệu cụ thể) 0,5đ 3 Phát triển công nghiệp xanh ở nước ta sẽ giúp giải quyết một số vấn đề trong phát triển công nghiệp hiện nay. - Giảm thiểu chất thải công nghiệp, giải quyết tình trạng ô nhiẽm môi 0,25đ trường. - Tạo ra sản phẩm công nghiệp chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn 0,25đ khắc khe của thị trường thế giới, tiết kiệm chi phí.. DUYỆT CỦA BGH TỔ PHÓ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ P. HIỆU TRƯỞNG Kiều Thị Chóng Nguyễn Thị Hừng, Nguyễn Văn Tám Huỳnh Thị Tuyết Sai
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2