Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An
lượt xem 0
download
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 9 Tổng Mức độ đánh giá Mức độ nhận thức % Chương/ Nội dung/đơn vị điểm TT chủ đề kiến thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Phân môn Lịch Sử Bài 1. Nước Nhận biết Nga và - Nêu được 5% Liên Xô từ những nét 0,5đ năm 1918 chính về đến năm nước Nga trước khi 1945 Liên Xô được thành lập. 2TN* -Trình bày được những thành tựu của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921-1941). 1TL Vận dụng - Chỉ ra được hạn chế của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội
- ở Liên Xô (1921-1941). Bài 2. Châu Nhận biết Âu và nước -Trình bày 25% Mỹ từ năm được những 2,5đ 1918 đến nét chính về năm 1945 phong trào cách mạng và sự thành lập Quốc tế Cộng sản; đại suy thoái kinh tế 4TN* 1929 – 1933; sự hình thành chủ nghĩa phát xít ở châu Âu. 1TL* Thông hiểu – Mô tả được tình hình chính trị và sự phát triển kinh tế của nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới. Nhận biết 5% – Nêu được 0,5đ Bài 3. Châu những nét Á từ năm chính về tình 2TN* 1918 đến hình châu Á năm 1945 từ năm 1918 đến năm 1945. Bài 4. Nhận biết 2TN 1TL Chiến – Trình bày 15% tranh thế được nguyên 1.5đ nhân và diễn
- giới thứ hai biến chủ yếu (1939 – của Chiến 1945) tranh thế giới thứ hai. Thông hiểu - Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Chiến tranh thế giới thứ hai. Vận dụng - Phân tích được hậu quả của Chiến tranh 1/2TL* thế giới thứ hai đối với lịch sử nhân 1/2TL* loại. Vận dụng cao -Nhận xét được vai trò của Liên Xô và các nước Đồng minh trong chiến thắng chủ nghĩa phát xít. Tổng số 8 câu 1 câu TL 1/2 câu TL 1/2 câu câu TNKQ TL 10 câu Tỉ lệ %
- 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lí - Thành Nhận biết phần dân - Trình bày tộc được đặc 3 TN* ĐỊA LÍ - Gia tăng điểm phân 1 DÂN CƯ dân số ở bố các dân VIỆT các thời kì tộc Việt NAM - Cơ cấu Nam. 17,5% dân số theo Thông 1 TL 1,75 đ tuổi và giới hiểu tính - Phân tích - Phân bố được sự dân cư 1 TL thay đổi cơ - Các loại cấu tuổi và hình quần giới tính cư thành thị 1TL của dân cư. và nông - Trình bày thôn được sự - Lao động khác biệt và việc làm 1TL giữa quần - Chất cư thành thị lượng cuộc và quần cư sống nông thôn. 1TL Vận dụng - Phân tích được vấn đề việc làm 1TL* ở địa
- phương. - Vẽ và nhận xét được biểu đồ về gia tăng dân số. - Đọc bản đồ Dân số Việt Nam để rút ra được đặc điểm phân bố dân cư. - Nhận xét được sự phân hoá thu nhập theo vùng từ bảng số liệu cho trước. 2 ĐỊA LÍ NÔNG, Nhận biết 3TN* CÁC LÂM, - Trình bày NGÀNH THUỶ được sự KINH TẾ SẢN phát triển 22,5% - Các nhân và phân bố 2,25 đ tố chính nông, lâm, ảnh hưởng thuỷ sản.
- đến sự phát Thông 1TL* triển và hiểu phân bố - Phân tích nông, lâm, được một thuỷ sản trong các - Sự phát nhân tố triển và chính ảnh phân bố hưởng đến nông, lâm, sự phát thuỷ sản triển và - Vấn đề phân bố 1TL phát triển nông nông nghiệp (các nghiệp nhân tố tự 1TL 1TL xanh nhiên: địa hình, đất đai, khí hậu, nước, sinh vật; các nhân tố kinh tế-xã hội: dân cư và nguồn lao động, thị trường, chính sách, công nghệ, vốn đầu tư). - Phân tích được đặc điểm phân bố tài
- nguyên rừng và nguồn lợi thuỷ sản. - Trình bày được ý nghĩa của việc phát triển nông nghiệp xanh. Vận dụng – Tìm kiếm thông tin, viết báo cáo ngắn về một số mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả. CÔNG Nhận biết 2TN* 10% NGHIỆP - Trình bày 1đ - Các nhân được sự tố ảnh phát triển 1TN hưởng đến và phân bố 1TL sự phát của một triển và trong các phân bố ngành công công nghiệp chủ nghiệp yếu: (theo - Sự phát QĐ 27)
- triển và - Xác định phân bố được trên của các bản đồ các ngành công trung tâm nghiệp chủ công yếu nghiệp - Vấn đề chính. phát triển Thông công hiểu nghiệp - Phân tích 1TL* xanh được vai trò của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học-công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, nguồn
- nguyên liệu. Vận dụng cao - Giải thích được tại sao cần phát triển công nghiệp xanh. Tổng số 8 câu 1 câu 1/2câu 1/2 câu 10 câu câu TNKQ TL TL(a) TL(b) Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp 40% 30% 20% 10% 100% chung UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2024 (Đề có 3 trang) - 2025 MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 9 Thời gian làm bài : 60 Phút.
- Họ tên : ............................................................... Lớp : ........... A/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm). Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A, ...). Câu 1: Trọng tâm phát triển kinh tế của Liên Xô từ năm 1922 đến năm 1945 là: A. Phát triển công nghiệp nhẹ. B. Phát triển dịch vụ, thương mại. C. Phát triển du lịch. D. Phát triển công nghiệp nặng. Câu 2: Trong ba năm 1918 - 1920, nước Nga đã làm gì? A. Cấu kết với thế lực phản cách mạng trong nước để tấn công quốc gia khác. B. Chiến tranh chống thù trong, giặc ngoài. C. Phát triển kinh tế, khôi phục đất nước. D. Thi hành chế độ lao động bắt buộc. Câu 3:Tổng thống Ru-dơ-ven đã làm gì để đưa nước Mỹ thoát khỏi khủng hoảng? A. Thực hiện Chính sách mới. B. Giải quyết nạn thất nghiệp. C. Tổ chức lại sản xuất. D. Phục hưng công nghiệp. Câu 4: Tại Đại hội lần thứ hai Quốc tế cộng sản đã thông qua vấn đề gì quan trọng? A. Sự cần thiết phải khởi nghĩa giành chính quyền từ tay tư sản. B. Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa do Lê-nin dự thảo. C. Nghị quyết thành lập Đảng cộng sản ở các nước. D. Nghị quyết chống chiến tranh đế quốc. Câu 5: Nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ nhất như thế nào? A. Bị khủng hoảng trầm trọng. B. Đạt tăng trưởng cao, bước vào thời kì “hoàng kim”. C. Vẫn giữ được mức bình thường như trước chiến tranh. D. Bị tàn phá nặng nề. Câu 6: Kết quả lớn nhất của cao trào cách mạng 1918 - 1923 ở châu Âu đó là gì? A. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân ở mỗi nước. B. Tấn công mạnh mẽ vào chính quyền thống trị ở các nước. C. Lật đổ chế độ quân chủ tồn tại ở mỗi nước.
- D. Sự ra đời của các Đảng cộng sản ở mỗi nước. Câu 7: Phong trào Ngũ tứ ở Trung Quốc được mở đầu bằng cuộc biểu tình của tầng lớp nào? A. Biểu tình của 3000 học sinh ở Bắc Kinh. B. Biểu tình của 3000 công nhân Bắc Kinh. C. Biểu tình của 3000 nông dân Bắc Kinh. D. Biểu tình của 3000 công nhân, nông dân, trí thức ở Bắc Kinh. Câu 8: Thế kỉ XX phong trào độc lập ở Đông Nam Á phát triển theo xu hướng nào? A. Xu hướng vô sản. B. Xu hướng tư sản. C. Xu hướng thỏa hiệp. D. Phát triển song song tư sản và vô sản. Phần II. Tự luận (3,0 điểm). Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày những nét lớn về sự phát triển kinh tế của nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới. Câu 2: (1,5 điểm). a. Nêu hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai đối với lịch sử nhân loại. (1,0 điểm). b. Theo em, Liên Xô và các nước Đồng minh có vai trò như thế nào trong chiến thắng chủ nghĩa phát xít. (0,5 điểm). B/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 điểm). Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A, ...). Câu 1: Ngành công nghiệp có lịch sử phát triển lâu đời ở nước ta là A. công nghiệp sản xuất điện. B. công nghiệp khai khoáng. C. công nghiệp chế biến thực phẩm. D.công nghiệp sản xuất điện tử, máy tính. Câu 2: Người Kinh cư trú chủ yếu ở đâu? A. Vùng đồi núi. B. Vùng cao nguyên. C. Vùng hải đảo. D. Vùng đồng bằng, ven biển. Câu 3: Các dân tộc thiểu số sinh sống chủ yếu ở đâu? A. Vùng đồng bằng. B. Vùng ven biển.
- C. Các thành phố lớn. D. Vùng đồi núi và cao nguyên. Câu 4: Các dân tộc Gia-rai, Ê-đê, Ba-na phân bố chủ yếu ở vùng nào của nước ta? A. Tây Nguyên. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 5: Hai vùng trọng điểm trồng lúa lớn nhất nước ta là A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. B. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long . D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng. Câu 6: Tổng diện tích rừng của nước ta năm 2021 là bao nhiêu? A. 12,7 triệu ha. B. 13,7 triệu ha. C. 14,7 triệu ha. D. 15,7 triệu ha. Câu 7: Vùng nào có sản lượng thủy sản khai thác cao nhất cả nước? A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung. Câu 8: Nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta là A. Hòa Bình. B. Bản Vẽ. C. Lai Châu. D. Sơn La. Phần II. Tự luận (3,0 điểm). Câu 1 (1,5 điểm). Phân tích ảnh hưởng của nhân tố khí hậu đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp ở nước ta . Câu 2 (1,5 điểm). a/ Cho bảng số liệu sau: Thu nhập bình quân đầu người một tháng (giá hiện hành) phân theo vùng nước ta năm 2021 (Đơn vị: nghìn đồng)
- Các vùng Năm 2021 Trung du vùng núi Bắc Bộ 2838 Đồng bằng sông Hồng 5026 Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ 3493 Tây Nguyên 2856 Đông Nam Bộ 5794 Đồng bằng sông Cửu Long 3713 Dựa vào bảng số liệu sau đây, hãy nhận xét sự phân hóa thu nhập theo vùng ở nước ta năm 2021. (1,0 điểm). b) Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích được tại sao cần phát triển công nghiệp xanh ở Việt Nam? (0,5 điểm). ------ HẾT ------
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2024 (Đề có 3 trang) - 2025 MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 9 Thời gian làm bài : 60 Phút. Họ tên : ............................................................... Lớp : ........... A/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm). Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A, ...). Câu 1: Trong ba năm 1918 - 1920, nước Nga đã làm gì? A. Cấu kết với thế lực phản cách mạng trong nước để tấn công quốc gia khác. B. Chiến tranh chống thù trong, giặc ngoài. C. Phát triển kinh tế, khôi phục đất nước. D. Thi hành chế độ lao động bắt buộc. Câu 2: Trọng tâm phát triển kinh tế của Liên Xô từ năm 1922 đến năm 1945 là: A. Phát triển công nghiệp nhẹ. B. Phát triển dịch vụ, thương mại. C. Phát triển du lịch. D. Phát triển công nghiệp nặng. Câu 3: Tại Đại hội lần thứ hai Quốc tế cộng sản đã thông qua vấn đề gì quan trọng? A. Sự cần thiết phải khởi nghĩa giành chính quyền từ tay tư sản. B. Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa do Lê-nin dự thảo.
- C. Nghị quyết thành lập Đảng cộng sản ở các nước. D. Nghị quyết chống chiến tranh đế quốc. Câu 4: Tổng thống Ru-dơ-ven đã làm gì để đưa nước Mỹ thoát khỏi khủng hoảng? A. Thực hiện Chính sách mới. B. Giải quyết nạn thất nghiệp. C. Tổ chức lại sản xuất. D. Phục hưng công nghiệp. Câu 5: Kết quả lớn nhất của cao trào cách mạng 1918 - 1923 ở châu Âu đó là gì? A. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân ở mỗi nước. B. Tấn công mạnh mẽ vào chính quyền thống trị ở các nước. C. Lật đổ chế độ quân chủ tồn tại ở mỗi nước. D. Sự ra đời của các Đảng cộng sản ở mỗi nước. Câu 6: Nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ nhất như thế nào? A. Bị khủng hoảng trầm trọng. B. Đạt tăng trưởng cao, bước vào thời kì “hoàng kim”. C. Vẫn giữ được mức bình thường như trước chiến tranh. D. Bị tàn phá nặng nề. Câu 7: Thế kỉ XX phong trào độc lập ở Đông Nam Á phát triển theo xu hướng nào? A. Xu hướng vô sản. B. Xu hướng tư sản. C. Xu hướng thỏa hiệp. D. Phát triển song song tư sản và vô sản. Câu 8: Phong trào Ngũ tứ ở Trung Quốc được mở đầu bằng cuộc biểu tình của tầng lớp nào? A. Biểu tình của 3000 học sinh ở Bắc Kinh. B. Biểu tình của 3000 công nhân Bắc Kinh. C. Biểu tình của 3000 nông dân Bắc Kinh. D. Biểu tình của 3000 công nhân, nông dân, trí thức ở Bắc Kinh. Phần II. Tự luận (3,0 điểm). Câu 1: (1,5 điểm)Trình bày những nét lớn về sự phát triển kinh tế của nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới. Câu 2: (1,5 điểm) a. Nêu hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai đối với lịch sử nhân loại. (1,0 điểm) b. Theo em, Liên Xô và các nước Đồng minh có vai trò như thế nào trong chiến thắng chủ nghĩa phát xít. (0,5 điểm) B/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 điểm).
- Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A, ...). Câu 1: Các dân tộc thiểu số sinh sống chủ yếu ở đâu? B. Vùng đồng bằng. B. Vùng ven biển. C. Các thành phố lớn. D. Vùng đồi núi và cao nguyên. Câu 2: Hai vùng trọng điểm trồng lúa lớn nhất nước ta là A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. B. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long . D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng. Câu 3: Vùng nào có sản lượng thủy sản khai thác cao nhất cả nước? A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung. Câu 4: Ngành công nghiệp có lịch sử phát triển lâu đời ở nước ta là A. công nghiệp sản xuất điện. B. công nghiệp khai khoáng. C. công nghiệp chế biến thực phẩm. D.công nghiệp sản xuất điện tử, máy tính. Câu 5: Tổng diện tích rừng của nước ta năm 2021 là bao nhiêu? A. 12,7 triệu ha. B. 13,7 triệu ha. C. 14,7 triệu ha. D. 15,7 triệu ha. Câu 6: Nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta là A. Hòa Bình. B. Bản Vẽ. C. Lai Châu. D. Sơn La. Câu 7: Các dân tộc Gia-rai, Ê-đê, Ba-na phân bố chủ yếu ở vùng nào của nước ta? A. Tây Nguyên. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 8: Người Kinh cư trú chủ yếu ở đâu?
- A. Vùng đồi núi. B. Vùng cao nguyên. C. Vùng hải đảo. D. Vùng đồng bằng, ven biển. Phần II. Tự luận (3,0 điểm). Câu 1 (1,5 điểm). Phân tích ảnh hưởng của nhân tố khí hậu đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp ở nước ta . Câu 2 (1,5 điểm). a/ Cho bảng số liệu sau: Thu nhập bình quân đầu người một tháng (giá hiện hành) phân theo vùng nước ta năm 2021 (Đơn vị: nghìn đồng) Các vùng Năm 2021 Trung du vùng núi Bắc Bộ 2838 Đồng bằng sông Hồng 5026 Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ 3493 Tây Nguyên 2856 Đông Nam Bộ 5794 Đồng bằng sông Cửu Long 3713 Dựa vào bảng số liệu sau đây, hãy nhận xét sự phân hóa thu nhập theo vùng ở nước ta năm 2021. (1,0 điểm) b) Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích được tại sao cần phát triển công nghiệp xanh ở Việt Nam? (0,5 điểm) ------ HẾT ------
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 9 A/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) 1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) 001 002 1 D B 2 B D 3 A B 4 B A 5 B D 6 D B
- 7 A D 8 D A II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Nội dung Điểm Câu Trình bày những nét lớn về sự phát triển kinh tế của nước 1,5 Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới. Câu 1
- 0,25 - Trong những năm 20 của thế kỉ XX, kinh tế Mỹ bước vào thời kì phát triển “hoàng kim”: 0,25 - Tháng 10/1929, cuộc đại suy thoái kinh tế bùng nổ ở Mỹ, bắt đầu từ lĩnh vực tài chính, rồi nhanh chóng lan ra các lĩnh vực khác. - Để đưa nước Mỹ thoát ra khỏi cuộc đại suy thoái, Tổng thống 0,5 Ph. Ru-dơ-ven đã thực hiện Chính sách mới. - Chính sách mới đã cứu nguy cho chủ nghĩa tư bản Mỹ, góp phần làm cho nước Mỹ duy trì được chế độ dân chủ tư sản, tình hình chính trị, xã hội dần dần được ổn định. 0,5 Câu 2: Nêu hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai đối với lịch sử 1 nhân loại.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 13 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 22 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn