intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum

  1. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TRƯỜNG: THCS TRẦN HƯNG ĐẠO 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ - LỚP 9 Tổng Mức độ nhận thức % điểm Chương/ Nội dung/đơn vị TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao chủ đề kiến thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNK TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TL Q Q Phân môn Lịch sử 1 Chủ đề Nội dung 1: Nước 2 10% THẾ GIỚI Nga và Liên Xô từ (C1-4) TỪ NĂM năm 1918 đến năm 1918 ĐẾN 1945 NĂM 1945 Nội dung 2: Châu 10% Âu và nước Mỹ từ 1 năm 1918 đến năm C1 1945 Nội dung 3: Châu 2 5% Á từ năm 1918 đến (C5,6) năm 1945 Nội dung 4: Chiến 2 10% 1 tranh thế giới thứ (C7,8) C3 hai (1939 – 1945) 2 Chủ đề Nội dung 1: 5% VIỆT NAM Phong trào dân tộc 2 TỪ NĂM dân chủ những năm (C9,10) 1918 – 1930
  2. 1918 ĐẾN Nội dung 2: 10% NĂM 1945 Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc 1 và sự thành lập C2 Đảng Cộng sản Việt Nam 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ 2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ - LỚP 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Nhận Thông Vận Vận TT Mức độ đánh giá Chủ đề vị kiến thức biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Lịch sử 1 Chủ đề Nội dung 1: Nhận biết: THẾ GIỚI Nước Nga và - Nêu được những nét chính về nước Nga 2TN TỪ NĂM Liên Xô từ năm trước khi Liên Xô được thành lập. 1918 ĐẾN 1918 đến năm - Trình bày được những thành tựu của NĂM 1945 1945 công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở 2TN Liên Xô (1921-1941). Nội dung 2: Thông hiểu: Châu Âu và - Mô tả được tình hình chính trị của nước nước Mỹ từ Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới. 1TL năm 1918 đến năm 1945 Nội dung 3: Nhận biết: Châu Á từ năm - Nêu được những nét chính về tình hình 2TN 1918 đến năm châu Á từ năm 1918 đến năm 1945. 1945
  3. Nội dung 4: Nhận biết: Chiến tranh thế -Trình bày được nguyên nhân và diễn biến 2TN giới thứ hai chủ yếu của Chiến tranh thế giới thứ hai. (1939 – 1945) Vận dụng cao: - Phân tích được hậu quả của Chiến tranh 1TL thế giới thứ hai (1939 – 1945). 2 Chủ đề Nội dung 1: Thông hiểu: VIỆT Phong trào dân - Mô tả được những nét chính của phong 2TN NAM TỪ tộc dân chủ trào dân tộc dân chủ những năm 1918 – NĂM 1918 những năm 1918 1930. ĐẾN NĂM – 1930 1945 Nội dung 2: Vận dụng: Hoạt động của - Đánh giá được vai trò của Nguyễn Ái Nguyễn Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng Quốc và sự Cộng sản Việt Nam. 1TL thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam Số câu/ loại câu 8 câu 3 câu 1 câu 1 câu TNKQ (2 TNKQ TL TL + 1TL) Tỉ lệ % 20 15 10 5
  4. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 9 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ……………………………… Lớp: ....... Mã đề 901 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) * Chọn đáp án đúng trong những câu sau: Câu 1. Sự kiện nào dưới đây đã tác động và dẫn đến sự bùng nổ trong phong trào Ngũ Tứ ở Trung Quốc năm 1919? A. Thắng lợi của cách mạng Ấn Độ. B. Chiến tranh thế giới thứ nhất lan rộng khắp thế giới. C. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á. D. Thắng lợi Cách mạng tháng Mười Nga. Câu 2. Tháng 12 – 1922, ở nước Nga Xô viết đã diễn ra sự kiện nào sau đây? A. Thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ nhất, trọng tâm là công nghiệp hoá. B. Nhà nước ban hành “Chính sách Cộng sản thời chiến” đề củng cố quân đội. C. Nhà nước ban hành chính sách “Kinh tế mới” đề khôi phục kinh tế đất nước. D. Thành lập Liên bang Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Xô viết (Liên Xô). Câu 3. Nét nổi bậc về tình hình kinh tế Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là A. phát triển nhanh chóng trở thành “thần kì” Nhật Bản. B. sản xuất hàng tiêu dùng lớn nhất trên thế giới. C. tăng trưởng xen kẽ với khủng hoảng, bấp bênh. D. khủng hoảng trầm trọng và suy thoái kéo dài. Câu 4. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ do một trong những nguyên nhân nào sau đây? A. Mâu thuẫn giữa các nước phát xít với các nước tư bản dân chủ. B. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc với nhau và giữa các nước đế quốc với Liên Xô. C. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc với Liên Xô. D. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc với nhau. Câu 5. Một trong những thành tựu tiêu biểu về kinh tế của Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội những năm 1925 – 1941 là A. trở thành cường quốc nông nghiệp đứng đầu châu Âu. B. trở thành cường quốc công nghiệp thứ hai thế giới. C. xoá bỏ hoàn toàn chế đội áp bức, bóc lột ở nông thôn. D. hoàn thành triệt để công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội. Câu 6. Nét nổi bật của nước Nga trong những năm 1918 -1920 là A. diễn ra cuộc đấu tranh chống thù trong giặc ngoài. B. tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội. C. đất nước ổn định về chính trị, phát triển kinh về tế. D. tiến hành cuộc đấu tranh chống giặc ngoại xâm. Câu 7. Mục tiêu chủ yếu của phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 1919 – 1925 ở Việt Nam là gì?
  5. A. Đấu tranh giành độc lập dân tộc và ruộng đất cho dân cày. B. Đấu tranh đòi tăng lương, giảm giờ làm. C. Đấu tranh đòi một số quyền lợi về kinh tế. D. Đấu tranh chống độc quyền của Pháp ở Việt Nam. Câu 8. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX? A. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8-1925). B. Công nhân Việt Nam đã tiếp thu được chủ nghĩa Mác – Lê-nin. C. Cuộc bãi công của công nhân Nhà máy sợi Nam Định (1926). D. Cuộc tổng bãi công của công nhân Bắc Kì (1922). Câu 9. Trong hoàn cảnh đất nước bị bao vây, từ năm 1919 nước Nga Xô viết thực hiện chính sách gì? A. Chính sách tổng động viên. B. Chính sách Kinh tế mới. C. Chính sách quốc phòng toàn dân. D. Chính sách Cộng sản thời chiến. Câu 10. Sự kiện nào sau đây đánh dấu bước ngoặc của Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Chiến dịch Béc-lin (5-1945). B. Trận Xta-lin-grát (2-1943). C. Trận Trân Châu Cảng (12-1941). D. Trận Noóc-măng-đi (6-1944). II. TỰ LUẬN: (2,5 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Trình bày những nét chính về tình hình chính trị của nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới. Câu 2. (1,0 điểm) Đánh giá vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 3. (0,5 điểm) Phân tích hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945). B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) * Chọn đáp án đúng trong những câu sau: Câu 1. Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn do A. có nhiều bãi triều, đầm phá rộng. B. ven biển nhiều cửa sông rộng lớn. C. nhiều sông, hồ, suối, ao dày đặc. D. nhiều đảo, vũng, vịnh ven biển. Câu 2. Rừng sản xuất nước ta phân bố ở A. đồng bằng ven biển. B. đồng bằng châu thổ. C. trung du, miền núi. D. cao nguyên đá vôi. Câu 3. Tính đến năm 2021, quy mô dân số nước ta đứng thứ mấy trên thế giới? A. 12. B. 16. C. 15. D. 13. Câu 4. Nền nông nghiệp nước ta mang tính mùa vụ do A. lượng mưa trong năm lớn, phân bố đồng đều trong năm. B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo mùa. C. tài nguyên đất nước ta phong phú (phù sa, feralit, mùn). D. nước ta trồng được các loại cây có nguồn gốc khác nhau. Câu 5. Nguyên nhân đô thị hóa ở nước ta là do A. di dân tự do từ nông thôn lên thành phố. B. nước ta là nước chủ yếu trồng lúa nước.
  6. C. tác động của thiên tai, bão, triều cường. D. quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa. Câu 6. Nhân tố nào sau đây tạo điều kiện thuận lợi để phát triển các vùng chuyên canh cây trồng và vật nuôi? A. Địa hình. B. Khí hậu. C. Sinh vật. D. Sông ngòi. Câu 7. Ở Tây Nguyên người Gia-rai tập trung ở đâu? A. Đăk lăk và Lâm Đồng. B. Kon Tum và Gia Lai. C. Lâm Đồng và Gia Lai. D. Gia Lai và Đắk lắk. Câu 8. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc nên có A. nền văn hóa đa dạng. B. tỉ lệ dân thành thị cao. C. nhiều người xuất cư. D. nền văn minh lúa nước. Câu 9. Nghề cá ở nước ta phát triển mạnh ở vùng nào dưới đây? A. Các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. D. Trung du miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. Câu 10. Nguyên nhân dẫn đến sự phân bố của các dân tộc chủ yếu do A. Chính sách của nhà nước. B. Điều kiện tự nhiên. C. Nguồn gốc phát sinh. D. Tập quán sinh hoạt và sản xuất. II. TỰ LUẬN: (2,5 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Chứng minh tài nguyên khoáng sản nước ta là cơ sở thuận lợi để phát triển nhiều nghành công nghiệp khác nhau? Câu 2. (1,0 điểm) Việc trồng rừng mang lại lợi ích gì? Tại sao cần vừa khai thác rừng vừa bảo vệ rừng? Câu 3. (0,5 điểm) Phát triển công nghiệp xanh có ý nghĩa gì đối với phát triển kinh tế nước ta? ------ HẾT ------ UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 9 -------------------- Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ……………………………… Lớp: ....... Mã đề 902 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) * Chọn đáp án đúng trong những câu sau: Câu 1. Nét nổi bật của nước Nga trong những năm 1918 -1920 là A. đất nước ổn định về chính trị, phát triển kinh về tế. B. diễn ra cuộc đấu tranh chống thù trong giặc ngoài. C. tiến hành cuộc đấu tranh chống giặc ngoại xâm. D. tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
  7. Câu 2. Sự kiện nào sau đây đánh dấu bước ngoặc của Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Trận Noóc-măng-đi (6-1944). B. Trận Xta-lin-grát (2-1943). C. Trận Trân Châu Cảng (12-1941). D. Chiến dịch Béc-lin (5-1945). Câu 3. Mục tiêu chủ yếu của phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 1919 – 1925 ở Việt Nam là gì? A. Đấu tranh chống độc quyền của Pháp ở Việt Nam. B. Đấu tranh đòi tăng lương, giảm giờ làm. C. Đấu tranh đòi một số quyền lợi về kinh tế. D. Đấu tranh giành độc lập dân tộc và ruộng đất cho dân cày. Câu 4. Một trong những thành tựu tiêu biểu về kinh tế của Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội những năm 1925 – 1941 là A. trở thành cường quốc nông nghiệp đứng đầu châu Âu. B. hoàn thành triệt để công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội. C. xoá bỏ hoàn toàn chế đội áp bức, bóc lột ở nông thôn. D. trở thành cường quốc công nghiệp thứ hai thế giới. Câu 5. Nét nổi bậc về tình hình kinh tế Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là A. phát triển nhanh chóng trở thành “thần kì” Nhật Bản. B. tăng trưởng xen kẽ với khủng hoảng, bấp bênh. C. khủng hoảng trầm trọng và suy thoái kéo dài. D. sản xuất hàng tiêu dùng lớn nhất trên thế giới. Câu 6. Tháng 12 – 1922, ở nước Nga Xô viết đã diễn ra sự kiện nào sau đây? A. Thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ nhất, trọng tâm là công nghiệp hoá. B. Nhà nước ban hành chính sách “Kinh tế mới” đề khôi phục kinh tế đất nước. C. Nhà nước ban hành “Chính sách Cộng sản thời chiến” đề củng cố quân đội. D. Thành lập Liên bang Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Xô viết (Liên Xô). Câu 7. Trong hoàn cảnh đất nước bị bao vây, từ năm 1919 nước Nga Xô viết thực hiện chính sách gì? A. Chính sách quốc phòng toàn dân. B. Chính sách Kinh tế mới. C. Chính sách tổng động viên. D. Chính sách Cộng sản thời chiến. Câu 8. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX? A. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8-1925). B. Công nhân Việt Nam đã tiếp thu được chủ nghĩa Mác – Lê-nin. C. Cuộc bãi công của công nhân Nhà máy sợi Nam Định (1926). D. Cuộc tổng bãi công của công nhân Bắc Kì (1922). Câu 9. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ do một trong những nguyên nhân nào sau đây? A. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc với nhau. B. Mâu thuẫn giữa các nước phát xít với các nước tư bản dân chủ. C. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc với nhau và giữa các nước đế quốc với Liên Xô. D. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc với Liên Xô. Câu 10. Sự kiện nào dưới đây đã tác động và dẫn đến sự bùng nổ trong phong trào Ngũ Tứ ở Trung Quốc năm 1919?
  8. A. Thắng lợi của cách mạng Ấn Độ. B. Thắng lợi Cách mạng tháng Mười Nga. C. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á. D. Chiến tranh thế giới thứ nhất lan rộng khắp thế giới. II. TỰ LUẬN: (2,5 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Trình bày những nét chính về tình hình chính trị của nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới. Câu 2. (1,0 điểm) Đánh giá vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 3. (0,5 điểm) Phân tích hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945). B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) * Chọn đáp án đúng trong những câu sau: Câu 1. Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn do A. ven biển nhiều cửa sông rộng lớn. B. có nhiều bãi triều, đầm phá rộng. C. nhiều đảo, vũng, vịnh ven biển. D. nhiều sông, hồ, suối, ao dày đặc. Câu 2. Nền nông nghiệp nước ta mang tính mùa vụ do A. tài nguyên đất nước ta phong phú (phù sa, feralit, mùn). B. lượng mưa trong năm lớn, phân bố đồng đều trong năm. C. nước ta trồng được các loại cây có nguồn gốc khác nhau. D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo mùa. Câu 3. Nguyên nhân dẫn đến sự phân bố của các dân tộc chủ yếu do A. Điều kiện tự nhiên. B. Nguồn gốc phát sinh. C. Tập quán sinh hoạt và sản xuất. D. Chính sách của nhà nước. Câu 4. Rừng sản xuất nước ta phân bố ở A. đồng bằng châu thổ. B. trung du, miền núi. C. cao nguyên đá vôi. D. đồng bằng ven biển. Câu 5. Nhân tố nào sau đây tạo điều kiện thuận lợi để phát triển các vùng chuyên canh cây trồng và vật nuôi? A. Khí hậu. B. Địa hình. C. Sông ngòi. D. Sinh vật. Câu 6. Nghề cá ở nước ta phát triển mạnh ở vùng nào dưới đây? A. Trung du miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ. D. Các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 7. Nguyên nhân đô thị hóa ở nước ta là do A. di dân tự do từ nông thôn lên thành phố. B. tác động của thiên tai, bão, triều cường. C. quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa. D. nước ta là nước chủ yếu trồng lúa nước. Câu 8. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc nên có A. nền văn hóa đa dạng. B. nhiều người xuất cư. C. nền văn minh lúa nước. D. tỉ lệ dân thành thị cao. Câu 9. Ở Tây Nguyên người Gia-rai tập trung ở đâu?
  9. A. Lâm Đồng và Gia Lai. B. Kon Tum và Gia Lai. C. Đăk lăk và Lâm Đồng. D. Gia Lai và Đắk lắk. Câu 10. Tính đến năm 2021, quy mô dân số nước ta đứng thứ mấy trên thế giới? A. 12. B. 16. C. 15. D. 13. II. TỰ LUẬN: (2,5 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Chứng minh tài nguyên khoáng sản nước ta là cơ sở thuận lợi để phát triển nhiều nghành công nghiệp khác nhau? Câu 2. (1,0 điểm) Việc trồng rừng mang lại lợi ích gì? Tại sao cần vừa khai thác rừng vừa bảo vệ rừng? Câu 3. (0,5 điểm) Phát triển công nghiệp xanh có ý nghĩa gì đối với phát triển kinh tế nước ta? ------ HẾT ------ UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 9 -------------------- Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ……………………………… Lớp: ....... Mã đề 903 PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) * Chọn đáp án đúng trong những câu sau: Câu 1. Trong hoàn cảnh đất nước bị bao vây, từ năm 1919 nước Nga Xô viết thực hiện chính sách gì? A. Chính sách tổng động viên. B. Chính sách Kinh tế mới. C. Chính sách quốc phòng toàn dân. D. Chính sách Cộng sản thời chiến. Câu 2. Nét nổi bậc về tình hình kinh tế Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là A. sản xuất hàng tiêu dùng lớn nhất trên thế giới. B. phát triển nhanh chóng trở thành “thần kì” Nhật Bản. C. tăng trưởng xen kẽ với khủng hoảng, bấp bênh. D. khủng hoảng trầm trọng và suy thoái kéo dài. Câu 3. Một trong những thành tựu tiêu biểu về kinh tế của Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội những năm 1925 – 1941 là A. trở thành cường quốc công nghiệp thứ hai thế giới. B. xoá bỏ hoàn toàn chế đội áp bức, bóc lột ở nông thôn. C. trở thành cường quốc nông nghiệp đứng đầu châu Âu. D. hoàn thành triệt để công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội. Câu 4. Tháng 12 – 1922, ở nước Nga Xô viết đã diễn ra sự kiện nào sau đây?
  10. A. Nhà nước ban hành “Chính sách Cộng sản thời chiến” đề củng cố quân đội. B. Nhà nước ban hành chính sách “Kinh tế mới” đề khôi phục kinh tế đất nước. C. Thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ nhất, trọng tâm là công nghiệp hoá. D. Thành lập Liên bang Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Xô viết (Liên Xô). Câu 5. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX? A. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8-1925). B. Cuộc tổng bãi công của công nhân Bắc Kì (1922). C. Công nhân Việt Nam đã tiếp thu được chủ nghĩa Mác – Lê-nin. D. Cuộc bãi công của công nhân Nhà máy sợi Nam Định (1926). Câu 6. Sự kiện nào dưới đây đã tác động và dẫn đến sự bùng nổ trong phong trào Ngũ Tứ ở Trung Quốc năm 1919? A. Thắng lợi của cách mạng Ấn Độ. B. Thắng lợi Cách mạng tháng Mười Nga. C. Chiến tranh thế giới thứ nhất lan rộng khắp thế giới. D. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á. Câu 7. Sự kiện nào sau đây đánh dấu bước ngoặc của Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Trận Noóc-măng-đi (6-1944). B. Trận Xta-lin-grát (2-1943). C. Chiến dịch Béc-lin (5-1945). D. Trận Trân Châu Cảng (12-1941). Câu 8. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ do một trong những nguyên nhân nào sau đây? A. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc với nhau. B. Mâu thuẫn giữa các nước phát xít với các nước tư bản dân chủ. C. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc với nhau và giữa các nước đế quốc với Liên Xô. D. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc với Liên Xô. Câu 9. Mục tiêu chủ yếu của phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 1919 – 1925 ở Việt Nam là gì? A. Đấu tranh đòi tăng lương, giảm giờ làm. B. Đấu tranh chống độc quyền của Pháp ở Việt Nam. C. Đấu tranh giành độc lập dân tộc và ruộng đất cho dân cày. D. Đấu tranh đòi một số quyền lợi về kinh tế. Câu 10. Nét nổi bật của nước Nga trong những năm 1918 -1920 là A. tiến hành cuộc đấu tranh chống giặc ngoại xâm. B. diễn ra cuộc đấu tranh chống thù trong giặc ngoài. C. đất nước ổn định về chính trị, phát triển kinh về tế. D. tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội. II. TỰ LUẬN: (2,5 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Trình bày những nét chính về tình hình chính trị của nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới. Câu 2. (1,0 điểm) Đánh giá vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 3. (0,5 điểm) Phân tích hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945). B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
  11. I. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) * Chọn đáp án đúng trong những câu sau: Câu 1. Nghề cá ở nước ta phát triển mạnh ở vùng nào dưới đây? A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ. C. Trung du miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. D. Các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 2. Nguyên nhân dẫn đến sự phân bố của các dân tộc chủ yếu do A. Điều kiện tự nhiên. B. Nguồn gốc phát sinh. C. Chính sách của nhà nước. D. Tập quán sinh hoạt và sản xuất. Câu 3. Nhân tố nào sau đây tạo điều kiện thuận lợi để phát triển các vùng chuyên canh cây trồng và vật nuôi? A. Sinh vật. B. Sông ngòi. C. Khí hậu. D. Địa hình. Câu 4. Nền nông nghiệp nước ta mang tính mùa vụ do A. lượng mưa trong năm lớn, phân bố đồng đều trong năm. B. tài nguyên đất nước ta phong phú (phù sa, feralit, mùn). C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo mùa. D. nước ta trồng được các loại cây có nguồn gốc khác nhau. Câu 5. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc nên có A. nhiều người xuất cư. B. nền văn minh lúa nước. C. tỉ lệ dân thành thị cao. D. nền văn hóa đa dạng. Câu 6. Rừng sản xuất nước ta phân bố ở A. đồng bằng châu thổ. B. trung du, miền núi. C. cao nguyên đá vôi. D. đồng bằng ven biển. Câu 7. Ở Tây Nguyên người Gia-rai tập trung ở đâu? A. Kon Tum và Gia Lai. B. Lâm Đồng và Gia Lai. C. Đăk lăk và Lâm Đồng. D. Gia Lai và Đắk lắk. Câu 8. Nguyên nhân đô thị hóa ở nước ta là do A. di dân tự do từ nông thôn lên thành phố. B. nước ta là nước chủ yếu trồng lúa nước. C. tác động của thiên tai, bão, triều cường. D. quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa. Câu 9. Tính đến năm 2021, quy mô dân số nước ta đứng thứ mấy trên thế giới? A. 15. B. 12. C. 13. D. 16. Câu 10. Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn do A. có nhiều bãi triều, đầm phá rộng. B. nhiều đảo, vũng, vịnh ven biển. C. nhiều sông, hồ, suối, ao dày đặc. D. ven biển nhiều cửa sông rộng lớn. II. TỰ LUẬN: (2,5 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Chứng minh tài nguyên khoáng sản nước ta là cơ sở thuận lợi để phát triển nhiều nghành công nghiệp khác nhau? Câu 2. (1,0 điểm) Việc trồng rừng mang lại lợi ích gì? Tại sao cần vừa khai thác rừng vừa bảo vệ rừng? Câu 3. (0,5 điểm) Phát triển công nghiệp xanh có ý nghĩa gì đối với phát triển kinh tế nước ta?
  12. ------ HẾT ------ UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 9 -------------------- Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ……………………………… Lớp: ....... Mã đề 904 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) * Chọn đáp án đúng trong những câu sau: Câu 1. Mục tiêu chủ yếu của phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 1919 – 1925 ở Việt Nam là gì? A. Đấu tranh đòi tăng lương, giảm giờ làm. B. Đấu tranh đòi một số quyền lợi về kinh tế. C. Đấu tranh chống độc quyền của Pháp ở Việt Nam. D. Đấu tranh giành độc lập dân tộc và ruộng đất cho dân cày. Câu 2. Sự kiện nào sau đây đánh dấu bước ngoặc của Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Chiến dịch Béc-lin (5-1945). B. Trận Noóc-măng-đi (6-1944). C. Trận Xta-lin-grát (2-1943). D. Trận Trân Châu Cảng (12-1941). Câu 3. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX? A. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8-1925). B. Cuộc tổng bãi công của công nhân Bắc Kì (1922). C. Công nhân Việt Nam đã tiếp thu được chủ nghĩa Mác – Lê-nin. D. Cuộc bãi công của công nhân Nhà máy sợi Nam Định (1926). Câu 4. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ do một trong những nguyên nhân nào sau đây? A. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc với nhau và giữa các nước đế quốc với Liên Xô. B. Mâu thuẫn giữa các nước phát xít với các nước tư bản dân chủ. C. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc với Liên Xô. D. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc với nhau. Câu 5. Sự kiện nào dưới đây đã tác động và dẫn đến sự bùng nổ trong phong trào Ngũ Tứ ở Trung Quốc năm 1919? A. Thắng lợi Cách mạng tháng Mười Nga. B. Chiến tranh thế giới thứ nhất lan rộng khắp thế giới. C. Thắng lợi của cách mạng Ấn Độ. D. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á. Câu 6. Trong hoàn cảnh đất nước bị bao vây, từ năm 1919 nước Nga Xô viết thực hiện chính sách gì? A. Chính sách tổng động viên. B. Chính sách Kinh tế mới. C. Chính sách quốc phòng toàn dân. D. Chính sách Cộng sản thời chiến.
  13. Câu 7. Nét nổi bật của nước Nga trong những năm 1918 -1920 là A. tiến hành cuộc đấu tranh chống giặc ngoại xâm. B. tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội. C. diễn ra cuộc đấu tranh chống thù trong giặc ngoài. D. đất nước ổn định về chính trị, phát triển kinh về tế. Câu 8. Tháng 12 – 1922, ở nước Nga Xô viết đã diễn ra sự kiện nào sau đây? A. Thành lập Liên bang Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Xô viết (Liên Xô). B. Thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ nhất, trọng tâm là công nghiệp hoá. C. Nhà nước ban hành chính sách “Kinh tế mới” đề khôi phục kinh tế đất nước. D. Nhà nước ban hành “Chính sách Cộng sản thời chiến” đề củng cố quân đội. Câu 9. Một trong những thành tựu tiêu biểu về kinh tế của Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội những năm 1925 – 1941 là A. xoá bỏ hoàn toàn chế đội áp bức, bóc lột ở nông thôn. B. hoàn thành triệt để công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội. C. trở thành cường quốc công nghiệp thứ hai thế giới. D. trở thành cường quốc nông nghiệp đứng đầu châu Âu. Câu 10. Nét nổi bậc về tình hình kinh tế Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là A. phát triển nhanh chóng trở thành “thần kì” Nhật Bản. B. sản xuất hàng tiêu dùng lớn nhất trên thế giới. C. khủng hoảng trầm trọng và suy thoái kéo dài. D. tăng trưởng xen kẽ với khủng hoảng, bấp bênh. II. TỰ LUẬN: (2,5 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Trình bày những nét chính về tình hình chính trị của nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới. Câu 2. (1,0 điểm) Đánh giá vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 3. (0,5 điểm) Phân tích hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945). B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) * Chọn đáp án đúng trong những câu sau: Câu 1. Ở Tây Nguyên người Gia-rai tập trung ở đâu? A. Gia Lai và Đắk lắk. B. Kon Tum và Gia Lai. C. Đăk lăk và Lâm Đồng. D. Lâm Đồng và Gia Lai. Câu 2. Nghề cá ở nước ta phát triển mạnh ở vùng nào dưới đây? A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ. C. Trung du miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. D. Các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 3. Nền nông nghiệp nước ta mang tính mùa vụ do A. lượng mưa trong năm lớn, phân bố đồng đều trong năm. B. tài nguyên đất nước ta phong phú (phù sa, feralit, mùn). C. nước ta trồng được các loại cây có nguồn gốc khác nhau. D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo mùa. Câu 4. Rừng sản xuất nước ta phân bố ở
  14. A. cao nguyên đá vôi. B. trung du, miền núi. C. đồng bằng châu thổ. D. đồng bằng ven biển. Câu 5. Nguyên nhân đô thị hóa ở nước ta là do A. di dân tự do từ nông thôn lên thành phố. B. quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa. C. nước ta là nước chủ yếu trồng lúa nước. D. tác động của thiên tai, bão, triều cường. Câu 6. Tính đến năm 2021, quy mô dân số nước ta đứng thứ mấy trên thế giới? A. 15. B. 12. C. 13. D. 16. Câu 7. Nhân tố nào sau đây tạo điều kiện thuận lợi để phát triển các vùng chuyên canh cây trồng và vật nuôi? A. Sinh vật. B. Sông ngòi. C. Địa hình. D. Khí hậu. Câu 8. Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn do A. nhiều đảo, vũng, vịnh ven biển. B. nhiều sông, hồ, suối, ao dày đặc. C. ven biển nhiều cửa sông rộng lớn. D. có nhiều bãi triều, đầm phá rộng. Câu 9. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc nên có A. nền văn minh lúa nước. B. tỉ lệ dân thành thị cao. C. nhiều người xuất cư. D. nền văn hóa đa dạng. Câu 10. Nguyên nhân dẫn đến sự phân bố của các dân tộc chủ yếu do A. Tập quán sinh hoạt và sản xuất. B. Chính sách của nhà nước. C. Nguồn gốc phát sinh. D. Điều kiện tự nhiên. II. TỰ LUẬN: (2,5 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Chứng minh tài nguyên khoáng sản nước ta là cơ sở thuận lợi để phát triển nhiều nghành công nghiệp khác nhau? Câu 2. (1,0 điểm) Việc trồng rừng mang lại lợi ích gì? Tại sao cần vừa khai thác rừng vừa bảo vệ rừng? Câu 3. (0,5 điểm) Phát triển công nghiệp xanh có ý nghĩa gì đối với phát triển kinh tế nước ta? ------ HẾT ------
  15. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. HƯỚNG DẪN CHUNG: 1. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm - Tổng điểm phần trắc nghiệm (TN) lựa chọn đáp án đúng là 10 câu, mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm tổng = 2,5 điểm 2. TỰ LUẬN: (2,5 điểm) - Câu 1 trả lời đúng 1,0 điểm. - Câu 2 trả lời đúng 1,0 điểm. - Câu 3 trả lời đúng 0,5 điểm. *Lưu ý: Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn; điểm tổng của toàn bài kiểm tra được làm tròn đến 01 chữ số thập phân.(0,25đ 0,3đ; 0,75đ 0,8đ). II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: I. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) Học sinh chọn đúng đáp án, mỗi câu được 0,25 điểm Đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 901 D D C B B A C A D B 902 B B C D B D D A C B 903 D C A D A B B C D B 904 B C A A A D C A C D II. TỰ LUẬN: (2,5 điểm) Học sinh cần nêu được các nội dung sau: Câu Nội dung Điểm Về đối nội: - Trong những năm 20 của thế kỉ XX, Đảng Cộng hoà liên tục nắm chính quyền, đề cao sự phồn vinh của nền kinh tế, ngăn chặn các 0,25 cuộc đấu tranh của công nhân, … - Năm 1930, Đảng Dân chủ giành thắng lợi. Năm 1932, Ph. Ru- 0,25 Câu 1 dơ-ven được bầu làm Tổng thống. (1,0 đ) Về đối ngoại: - Những năm 20 của thế kỉ XX, giới cầm quyền Mỹ theo đuổi lập trường chống Liên Xô, tiếp tục thực hiện học thuyết Mơn-rô (châu 0,25 Mỹ của người châu Mỹ) để bành trướng, thậm chí can thiệp về quân sự khi cần thiết đối với khu vực Mỹ La-tinh. - Năm 1933, Chính phủ của Tổng thống Ph. Ru-dơ-ven đã công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô, thực hiện chính sách 0,25 “láng giềng thân thiện” đối với các nước Mỹ La-tinh.
  16. Vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam: - Chuẩn bị những điều kiện về chính trị, tư tưởng và tổ chức cho 0,25 Câu 2 sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam. (1,0 đ) - Thống nhất các tổ chức cộng sản thành một đảng duy nhất, lấy 0,25 tên Đảng Cộng sản Việt Nam. - Soạn thảo Chính cương vắn, Sách lược vắn tắt, Điều lệ vắn tắt 0,5 của Đảng và sau này trở thành Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam. Chiến tranh thế giới thứ hai đã gây ra hậu quả nặng nề về sinh mạng và vật chất đối với toàn nhân loại. - Lôi cuốn 76 quốc gia vào vòng khói lửa. Khiến hơn 60 triệu người 0,25 Câu 3 chế, 90 triệu người bị thương. Phá hủy hàng triệu làng mạc, thành (0,5 đ) phố, nhà máy, xí nghiệp,… - Thiệt hại về vật chất ước tính khoảng 4000 tỉ USD, bằng tất cả 0,25 các cuộc chiến tranh của 1000 năm trước cộng lại. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. HƯỚNG DẪN CHUNG 1. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm - Tổng điểm phần trắc nghiệm (TN) lựa chọn đáp án đúng là 10 câu, mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm tổng = 2,5 điểm 2. TỰ LUẬN: (2,5 điểm) - Câu 1 trả lời đúng 1,0 điểm. - Câu 2 trả lời đúng 1,0 điểm. - Câu 3 trả lời đúng 0,5 điểm. *Lưu ý: Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn; điểm tổng của toàn bài kiểm tra được làm tròn đến 01 chữ số thập phân.(0,25đ 0,3đ; 0,75đ 0,8đ). II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: I. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) Học sinh chọn đúng đáp án, mỗi câu được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 901 D C C B D A A A A D 902 C D C B B D C A C C 903 D D D C D B C D A B 904 C D D B B A C A D A II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) ( HS có cách diễn đạt khác nhưng đúng kiến thức vẫn cho điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 *Nước ta có nhiều loại khoáng sản khác nhau là cơ sở thuận lợi phát 0,25 (1,0 đ) triển nhiều nghành công nghiệp: - Khoáng sản nhiên liệu: Than, dầu mỏ, khí tự nhiên... cơ sở phát triên công nghiệp năng lượng, hóa chất
  17. - Khoáng sản kim loại: Quặng sắt, thiếc, chì, kẽm...cơ sở phát triển 0,25 công nghiệp luyện kim đen, luyện kim màu. - Khoáng sản phi kim loại: A-pa-tit, phốt-pho- rit....cơ sở phát triển 0,25 công nghiệp hóa chất. - Khoáng sản vật liệu xây dựng: Đá vôi, cát, sét...cơ sở phát triển 0,25 công nghiệp vật liệu xây dựng. Câu 2 * Lợi ích của việc trồng rừng:cung cấp gỗ, nguyên liệu cho công 0,25 (1,0 đ) nghiệp, dược liệu... - Góp phần phòng chống thiên tai, bảo vệ môi trường: bảo vệ đất, 0,25 chống xói mòn, phòng chống lũ.... - Bảo tồn nguồn gen, các hệ sinh thái tự nhiên, góp phần điều hòa 0,25 sinh thái. - Cần khai thác đi đôi với bảo vệ rừng vì: tránh cạn kiệt rừng, bảo vệ 0,25 môi trường, đảm bảo lợi ích cho thế hệ hiện tại và tương lai Câu 3 * Ý nghĩa: Phát triển công nghiệp xanh có vai trò quan trọng đối với 0,25 (0,5 đ) phát triển kinh tế nước ta theo hướng bền vững: nâng cao chất lượng sản phẩm, sử dụng tiết kiệm và hiệu quả tài nguyên, kiểm soát ô nhiễm môi trường hướng tới phát triển công nghiệp bền vững - Góp phần hội nhập quốc tế, sản phẩm công nghiệp đáp ứng được 0,25 các tiêu chuẩn toàn cầu Thống Nhất, ngày 22 tháng 10 năm 2024 Duyệt của BGH Duyệt của TPCM Giáo viên ra đề Phạm Thị Ánh Hường Nguyễn Thị Kim Chi Lâm Thị Thu Hà Trần Thuý Diễm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2