intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn (HSKT)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn (HSKT)’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn (HSKT)

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG MÔN NGỮ VĂN - LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) ĐỀ DÀNH CHO HSKT (Đề gồm có 02 trang) PHẦN I. ĐỌC HIỂU (8,0 điểm) Đọc bài thơ sau và thực hiện các yêu cầu nêu ở dưới: CHẠY GIẶC (Nguyễn Đình Chiểu) Tan chợ vừa nghe tiếng súng Tây 1 Một bàn cờ thế2 phút sa tay Bỏ nhà lũ trẻ lơ xơ chạy Mất ổ bầy chim dáo dác bay Bến Nghé của tiền tan bọt nước Ðồng Nai tranh ngói nhuốm màu mây Hỏi trang3 dẹp loạn rày đâu vắng? Nỡ để dân đen mắc nạn này! Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng cho các câu hỏi từ 1 đến 8: Câu 1: Bài thơ được viết theo thể thơ nào? A. Lục bát B. Thất ngôn bát cú Đường luật C. Ngũ ngôn D. Thất ngôn tứ tuyệt Đường luật Câu 2: Trong các từ sau đây, từ nào là từ tượng hình? A. dáo dác B. dân đen C. màu mây D. tiếng súng Câu 3: Tên của bài thơ trên: A. Chạy Tây B. Bến Nghé, Đồng Nai C. Chạy giặc D. Tiếng súng Tây Câu 4: Bài thơ sử dụng phương thức biểu đạt chính nào? A. Miêu tả B. Tự sự C. Nghị luận D. Biểu cảm Câu 5: Cảnh đất nước và nhân dân khi giặc Pháp xâm lược được tác giả miêu tả như thế nào? A. Khẩn trương và tấp nập B. Bừng bừng khí thế tiến công 1 Tây: chỉ thực dân Pháp 2 Cờ thế: lối chơi cờ khác của cờ tướng 3 Trang: đấng, bậc (tiếng gọi tôn xưng, chỉ người kính trọng). Ví dụ: trang hảo hán
  2. C. Cực kỳ chi tiết và sinh động D. Hết sức đau thương và tang tóc Câu 6: Tác giả của bài thơ trên là ai? A. Nguyễn Khuyến B. Nguyễn Đình Chiểu C. Trần Nhân Tông D. Hồ Chí Minh Câu 7: Dòng nào dưới đây nói lên tình cảm, cảm xúc bao trùm bài thơ? A. Yêu quý, trân trọng những người dân đen đã chịu nhiều mất mát trong chiến tranh B. Bênh vực dân đen, phê phán xã hội đã đẩy người dân vào tình cảnh nghèo khổ, mất mát, chia lìa C. Xót thương cho nỗi mất mát của người dân; căm phẫn đối với những người đã bỏ rơi họ trong cảnh hoạn nạn, lầm than D. Yêu mến, ngợi ca sự dũng cảm, tự giác đấu tranh chống thực dân Pháp của người dân nước Nam; phê phán chính quyền đương thời không giúp đỡ người dân trong chiến tranh Câu 8: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong hai câu thơ sau: Bỏ nhà lũ trẻ lơ xơ chạy Mất ổ bầy chim dáo dác bay A. Đảo ngữ B. So sánh C. Nhân hóa D. Điệp ngữ PHẦN II. VIẾT (2,0 điểm) Chép lại bài thơ trên. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
  3. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ---------- Hết ----------- PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN NGỮ VĂN - LỚP 8 ĐỀ DÀNH CHO HSKT A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Giáo viên cần nghiên cứu kĩ hướng dẫn chấm, thống nhất phân chia thang điểm trong từng nội dung một cách cụ thể. - Trong quá trình chấm, cần tôn trọng tính cá biệt của học sinh. Chấp nhận cách diễn đạt, thể hiện khác với đáp án mà vẫn đảm bảo nội dung theo năng lực, phẩm chất người học. B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần Câu Nội dung cần đạt Điểm I ĐỌC HIỂU 8,0 1 B 1 2 A 1 3 C 1 4 D 1 5 D 1 6 B 1 7 C 1 8 A 1 II VIẾT: Chép lại bài thơ “Chạy giặc” của Nguyễn Đình Chiểu. 2,0 a. Đảm bảo đúng thể thức một bài thơ; trình bày rõ ràng, sạch sẽ. 0,5 b. Không mắc lỗi chính tả và dấu câu 1,5 - Sai 2 lỗi chính tả hoặc dấu câu: -0,25 điểm - GV linh động khi chấm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2