intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam

  1. SỞ GD- ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Sinh học 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 2 trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 102 danh: ............. I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Câu 1. Đơn phân nào sau đây tham gia cấu tạo nên phân tử prôtêin? A. Ribonucleotide. B. Glucose. C. Amino acid. D. Nucleotide. Câu 2. Đặc điểm chung của thế giới sống gồm A. tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc, hệ mở, tự điều chỉnh và liên tục tiến hóa. B. tổ chức phức tạp, hệ mở, tự điều chỉnh và liên tục tiến hóa. C. hệ mở, tự điều chỉnh và tổ chức từ loại chưa có cấu tạo tế bào như virus tới các sinh vật đa bào và không ngừng tiến hóa D. tổ chức từ đơn giản đến phức tạp, hệ thống khép kín và liên tục tiến hóa. Câu 3. Trong các đặc điểm sau, tế bào nhân sơ có bao nhiêu đặc điểm? (1) Không có màng nhân (3) Không có hệ thống nội màng (2) Đã có nhân chính thức (4) Có thành tế bào bằng peptidoglycan A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 4. Đặc tính quan trọng nhất đảm bảo tính bền vững và ổn định tương đối của tổ chức sống là A. sinh sản. B. sinh trưởng và phát triển. C. trao đổi chất và năng lượng. D. khả năng tự điều chỉnh. Câu 5. Hãy quan sát các sơ đồ cấu trúc sau và xác định đúng tên các bào quan tương ứng ở sinh vật nhân thực. A. Hình 1 – nhân, hình 2 – lysosome. B. Hình 1 – lưới nội chất, hình 2 – bộ máy Golgi. C. Hình 1 – lisosome, hình 2 – nhân. D. Hình 1 – bộ máy golgi, hình 2 – lưới nội chất. Câu 6. Bào quan nào sau đây có cấu trúc theo mô hình khảm lỏng? A. Màng tế bào. B. Ribosome. C. Ti thể. D. Lưới nội chất. Câu 7. Trong phân tử DNA không có loại đơn phân nào sau đây? A. Guanine. B. Uracil. C. Adenine. D. Cytosine. Câu 8. Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào? A. Tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể sống. B. Tế bào được cấu tạo từ các mô. Mã đề 102 Trang 2/2
  2. C. Tế bào được cấu tạo từ các bào quan. D. Tế bào được sinh ra từ sự phân chia các tế bào có trước. Câu 9. Đặc điểm thế giới sống gồm nhiều cấp độ khác nhau được tổ chức theo nguyên tắc từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, cấp tổ chức thấp làm nền tảng cấu thành nên cấp cao được gọi là A. đặc điểm nổi trội. B. đặc điểm đặc trưng. C. hệ mở và tự điều chỉnh. D. nguyên tắc thứ bậc. Câu 10. Thành phần hóa học quan trọng cấu tạo nên thành tế bào thực vật là A. Peptidoglycan. B. Phospholipid. C. Chitin. D. Cellulose. Câu 11. Loại đường nào sau đây thuộc đường đơn? A. Chitin, cellulose. B. Glucose, sucrose. C. Fructose, glucose. D. Maltose, sucrose. Câu 12. Đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sống là A. mô. B. tế bào. C. phân tử. D. bào quan. Câu 13. Khi nói về vai trò của nước trong tế bào sống, nhận định nào sau đây sai? A. Nước là dung môi hoà tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào. B. Nước là môi trường của các phản ứng sinh hoá trong tế bào. C. Nước là nguồn cung cấp năng lượng cho tế bào. D. Nước là thành phần cấu tạo nên tế bào. Câu 14. Thành phần nào sau đây chiếm chủ yếu trong tế bào sống? A. Protein. B. Nước. C. Lipit. D. Carbohydrate. Câu 15. Phospholipid có chức năng nào sau đây? A. Tham gia điều hòa quá trình trao đổi chất. B. Tiếp nhận thông tin từ môi trường . C. Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh. D. Cấu tạo nên các loại màng của tế bào. II. TỰ LUẬN: 5 điểm Câu 1: (2 điểm) Trình bày cấu tạo và chức năng của ti thể. Câu 2 (2 điểm). a. Phân biệt chức năng của lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn ở tế bào nhân thực? b. Trong các loại tế bào sau của cơ thể người: Tế bào cơ tim, tế bào hồng cầu, tế bào bạch cầu và tế bào thần kinh, loại tế bào nào có nhiều ti thể nhất? Giải thích? Câu 3 (1 điểm). Một đoạn phân tử DNA có 3360 liên kết hydrogen và có số nuclêôtit loại A chiếm tỉ lệ 20% tổng số nucleotide của đoạn. Hãy tính: a. Tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotide của đoạn DNA trên. b. Số lượng từng loại nucleotide của đoạn DNA trên. ------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
20=>2