intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:35

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam

  1. SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: SINH HỌC 11 Thời gian làm bài 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD . . . . . . . . . . . Lớp: .... Mã đề: 111 I. Phần trắc nghiệm:(7 điểm) Câu 1. Các nguyên tố dinh dưỡng khoáng được cung cấp cho cây chủ yếu từ đâu? A. Phân bón và đất. B. Trong không khí và đất. C. Trong nước và không khí. D. Phân bón và nước. Câu 2. Các ion khoáng xâm nhập vào rễ cây theo cơ chế nào? A. Thụ động và thẩm thấu. B. Chủ động và thẩm thấu. C. Thụ động và chủ động. D. Thẩm thấu. Câu 3. Những chất nào sau đây là thành phần chủ yếu của dòng mạch rây? A. Saccarozơ, axit amin, vitamin. B. Nước và ion khoáng. C. Các chất được tổng hợp ở lá. D. Các chất được tổng hợp ở rễ. Câu 4. Nhóm nguyên tố khoáng nào sau đây tham gia cấu tạo enzim quang hợp? A. C, H, O. B. Mn, Cl. C. K, Ca, Cu. D. N, P, S. Câu 5. Vai trò nào sau đây không thuộc của quá trình thoát hơi nước? A. Là động lực phía trên của quá trình hút và vận chuyển nước. B. Tránh sự đốt nóng lá cây bởi ánh sáng mặt trời. C. Giúp cây hấp thụ CO2 và giải phóng ôxi. D. Tạo ra chất dinh dưỡng cho cây. Câu 6. Các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về các nguyên tố khoáng thiết yếu đối với cây trồng? (1): Thiếu nó cây không hoàn thành được chu trì sống; (2): Không có sự thay thế bởi nguyên tố nào khác; (3): Trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng; (4): Tất cả các nguyên tố khoáng đại lượng đều là các nguyên tố thiết yếu. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu7. Khi nói về vai trò của nitơ đối với thực vật, phát biểu nào sau đây sai ? A. Khi cây thiếu nitơ thì quá trình tổng hợp prôtêin sẽ giảm. B. Nitơ tham gia điều tiết các quá trình trao đổi chất trong cây. C. Nitơ là thành phần cấu tạo của lipit và axit nuclêic.
  2. D. Sự xuất hiện màu vàng nhạt trên các lá cây có thể là dấu hiệu cây đang thiếu nitơ. Câu 8. Dưới đây là sơ đồ quá trình chuyển hóa nitơ trong đất. Hãy cho biết tên của những vi sinh vật tương ứng với (1); (2); (3); (4)? A. (1): VK amôn hóa; (2): VK cố định nitơ; (3): VK nitrat hóa; (4): VK phản nitrat hóa. B. (1): VK nitrat hóa; (2): VK amôn hóa; (3): VK cố định nitơ; (4): VK phản nitrat hóa. C. (1): VK cố định nitơ; (2): VK phản nitrat hóa; (3): VK nitrat hóa; (4): VK amôn hóa. D. (1): VK cố định nitơ; (2): VK amôn hóa; (3): VK nitrat hóa; (4): VK phản nitrat hóa. Câu 9. Các nguyên tố đại lượng gồm: A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu. Câu 10. Trong cơ chể đóng mở khí khổng, yếu tố nào sau đây quyết định sự đóng mở ? A. Hàm lượng nước. B. Nhiệt độ. C. Ánh sáng. D. Ion khoáng. Câu 11. Nitơ trong không khí tồn tại ở dạng nào dưới đây? A. NH4+. B. NO3-. C. N2. D. Nitơ hữu cơ. Câu 12. Nội dung nào sau đây đúng với vai trò của phôtpho đối với cơ thể thực vật ? A. Thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim. B. Thành phần của axit nuclêôtic, ATP, coenzim. C. Thành phần của prôtêin, axít nuclêic. D. Giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim. Câu 13. Các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về quang hợp của cây xanh?
  3. (1): Ánh sáng ảnh hưởng đến quang hợp về cả cường độ và thành phần quang phổ. (2): Khi cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp thì cường độ ánh sáng đạt đến điểm bù ánh sáng. (3): Cường độ quang hợp luôn tăng theo tỷ lệ thuận với cường độ sánh sáng. (4):Trong môi trường nước, thành phần ánh sáng biến động nhiều theo độ sâu. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14. Chất nào sau đây không phải là sản phẩm của pha sáng quang hợp? A. Đường C6H12O6. B. Ôxi. C. ATP. D. NADPH. Câu 15. Nguyên tố khoáng nào dưới đây là thành phần cấu tạo nên prôtêin, axit nuclêic trong cơ thể thực vật? A. Photpho. B. Kali. C. Nitơ. D. Magiê. Câu 16. Động lực nào sau đây không phải của dòng mạch gỗ? A. Lực hút của lá do quá trình thoát hơi nước. B. Lực liên kết trong dung dịch keo của chất nguyên sinh. C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ. D. Lực đẩy của rễ do áp suất của rễ. Câu 17. Cây xanh thoát hơi nước chủ yếu qua cấu trúc nào sau đây? A. Qua tế bào gân lá lớp cutin. B. Tế bào khí khổng và lớp cutin. C. Qua lớp biểu bì và tế bào khí khổng. D. Qua mô giậu và qua lớp biểu bì. Câu 18. Quang hợp góp phần làm giảm hiệu ứng nhà kính thông qua vai trò nào sau đây? A. Giải phóng O2. B. Tạo chất hữu cơ. C. Biến đổi năng lượng. D. Hấp thụ CO2. Câu 19. Ý nào sau đây không phải ưu việt của thực vật C4 so với thực vật C3 A. Thoát hơi nước cao hơn. B. Cường độ quang hợp cao hơn. C. Điểm bù CO2 thấp hơn. D. Nhu cầu nước thấp hơn. Câu 20. Sắc tố tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh là A. Diệp lục lục a và diệp lục b. B. Diệp lục a và carotenoit. C. Diệp lục a. D. Diệp lục a ở trung tâm phản ứng. Câu 21. Phát biểu nào sau đây là đúng về sự hấp thụ nước và muối khoáng của rễ cây? A. Rễ cây hấp thụ nước và muối khóang chủ yếu qua đỉnh sinh trưởng của rễ.
  4. B. Rễ cây hấp thụ nước bằng 2 cơ chế là thụ động và cơ chế chủ động. C. Rễ cây hút được nước từ đất vào nhờ sự thoát hơi nước ở lá và sự trao đổi chất của cây. D. Chỉ có các loại cây ở sa mạc khô hạn thì rễ cây mới có khả năng phân nhánh, đâm sâu, lan rộng hướng tới nguồn nước. II. Phần tự luận:(3 điểm) Câu 1. ( 2,0 điểm)Phân biệt sự khác nhau trong pha tối của quá trình quang hợp ở thực vật C3 và C4 về các chỉ tiêu sau? Tiêu chí Thực vật C3 Thực vật C4 Số chu trình, tên chu trình Chất nhận CO2 Sản phẩm ổn định đầu tiên Diễn ra ở tế bào Câu 2. (1,0 điểm) Nếu một ống mạch gỗ bị tắc, dòng mạch gỗ có trong ống đó có thể tiếp tục đi lên phía trên được không? Vì sao? ....................................................Hết..................................................................
  5. SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: SINH HỌC 11 Thời gian làm bài 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD . . . . . . . . . . . Lớp: .... Mã đề: 112 I. Phần trắc nghiệm:(7 điểm) Caâu 1. Sắc tố tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh là A. Diệp lục lục a và diệp lục b. B. Diệp lục a và carotenoit. C. Diệp lục a ở trung tâm phản ứng. D. Diệp lục a. Caâu 2. Dưới đây là sơ đồ quá trình chuyển hóa nitơ trong đất. Hãy cho biết tên của những vi sinh vật tương ứng với (1); (2); (3); (4)? A. (1): VK amôn hóa; (2): VK cố định nitơ; (3): VK nitrat hóa; (4): VK phản nitrat hóa. B. (1): VK nitrat hóa; (2): VK amôn hóa; (3): VK cố định nitơ; (4): VK phản nitrat hóa. C. (1): VK cố định nitơ; (2): VK phản nitrat hóa; (3): VK nitrat hóa; (4): VK amôn hóa. D. (1): VK cố định nitơ; (2): VK amôn hóa; (3): VK nitrat hóa; (4): VK phản nitrat hóa. Caâu 3. Ý nào sau đây không phải ưu việt của thực vật C4 so với thực vật C3 A. Cường độ quang hợp cao hơn. B. Thoát hơi nước cao hơn. C. Điểm bù CO2 thấp hơn. D. Nhu cầu nước thấp hơn. Caâu 4. Những chất nào sau đây là thành phần chủ yếu của dòng mạch gỗ? A. Các chất được tổng hợp ở lá. B. Các chất được tổng hợp ở rễ. C. Saccarozơ, axit amin, vitamin. D. Nước và ion khoáng.
  6. Caâu 5. Nội dung nào sau đây đúng với vai trò của phôtpho đối với cơ thể thực vật ? A. Thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim. B. Thành phần của axit nuclêôtic, ATP, coenzim. C. Thành phần của prôtêin, axít nuclêic. D. Giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim. Caâu 6. Vai trò nào sau đây không thuộc của quá trình thoát hơi nước? A. Là động lực phía trên của quá trình hút và vận chuyển nước. B. Tránh sự đốt nóng lá cây bởi ánh sáng mặt trời. C. Tạo ra chất dinh dưỡng cho cây. D. Giúp cây hấp thụ CO2 và giải phóng ôxi. Caâu 7. Nội dung nào sau đây sai khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây? A. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống. B. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào. C. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. D. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể. Caâu 8. Nước xâm nhập vào rễ cây theo cơ chế nào? A. Thụ động và chủ động. B. Thụ động và thẩm thấu. C. Chủ động và thẩm thấu. D. Thẩm thấu. Caâu 9. Các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về quang hợp của cây xanh? (1): Ánh sáng ảnh hưởng đến quang hợp về cả cường độ và thành phần quang phổ. (2): Khi cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp thì cường độ ánh sáng đạt đến điểm bù ánh sáng. (3): Cường độ quang hợp luôn tăng theo tỷ lệ thuận với cường độ sánh sáng. (4): Trong môi trường nước, thành phần ánh sáng biến động nhiều theo độ sâu. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Caâu 10. Nguyên tố khoáng nào dưới đây là thành phần cấu tạo nên Diệp lục, hoạt hóa enzim trong cơ thể thực vật? A. Photpho. B. Magiê. C. Kali. D. Nitơ. Caâu 11. Động lực nào sau đây không phải của dòng mạch gỗ?
  7. A. Lực liên kết trong dung dịch keo của chất nguyên sinh. B. Lực hút của lá do quá trình thoát hơi nước. C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ. D. Lực đẩy của rễ do áp suất của rễ. Caâu 12. Thoát hơi nước qua lá chủ yếu được thực hiện bằng con đường nào sau đây? A. Qua khí khổng. B. Qua lớp cutin. C. Qua lớp biểu bì. D. Qua mô giậu. Caâu 13. Trong cơ chể đóng mở khí khổng, yếu tố nào sau đây quyết định sự đóng mở ? A. Nhiệt độ. B. Ánh sáng. C. Ion khoáng. D. Hàm lượng nước. Caâu 14. Chất nào sau đây không phải là sản phẩm của pha tối quang hợp? A. ADP. B. Ôxi. C. Đường C6H12O6. D. NADP. Caâu 15. Các nguyên tố vi lượng gồm: A. Fe, Mn, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Ni. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu. Caâu 16. Các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về các nguyên tố khoáng thiết yếu đối với cây trồng? (1): Thiếu nó cây không hoàn thành được chu trì sống; (2): Không có sự thay thế bởi nguyên tố nào khác; (3): Trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng; (4): Tất cả các nguyên tố khoáng đại lượng đều là các nguyên tố thiết yếu. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Caâu 17. Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng về vai trò của quang hợp? (1) Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng. (2) Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học. (3) Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới. (4) Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển. (5) Hấp thụ CO2 và thải O2 điều hòa không khí. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Caâu 18. Khi nói về vai trò của nitơ đối với thực vật, phát biểu nào sau đây sai ? A. Khi cây thiếu nitơ thì quá trình tổng hợp prôtêin sẽ giảm. B. Nitơ tham gia điều tiết các quá trình trao đổi chất trong cây. C. Nitơ là thành phần cấu tạo của lipit và axit nuclêic.
  8. D. Sự xuất hiện màu vàng nhạt trên các lá cây có thể là dấu hiệu cây đang thiếu nitơ. Caâu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng về sự hấp thụ nước và muối khoáng của rễ cây? A. Rễ cây hấp thụ nước và muối khóang chủ yếu qua đỉnh sinh trưởng của rễ. B. Rễ cây hút được nước từ đất vào nhờ sự thoát hơi nước ở lá và sự trao đổi chất của cây. C. Rễ cây hấp thụ nước bằng 2 cơ chế là thụ động và cơ chế chủ động. D. Chỉ có các loại cây ở sa mạc khô hạn thì rễ cây mới có khả năng phân nhánh, đâm sâu, lan rộng hướng tới nguồn nước. Caâu 20. Thực vật hấp thụ được nitơ ở dạng nào sau đây? A. N2 B. NO2 và NO C. Nitơ hữu cơ D. NH+4 và NO3- Caâu 21. Nhóm nguyên tố khoáng nào sau đây tham gia cấu tạo enzim quang hợp? A. N, P, S. B. C, H, O. C. Mn, Cl. D. K, Ca, Cu. II. Phần tự luận:(3 điểm) Câu 1.( điểm) Phân biệt sự khác nhau trong pha tối của quá trình quang hợp ở thực vật C3 và CAM về các chỉ tiêu sau? (2,0 điểm) Tiêu chí Thực vật C3 Thực vật CAM Số chu trình, tên chu trình Chất nhận CO2 Sản phẩm ổn định đầu tiên Thời gian cố định CO2 Câu 2. (1,0 điểm) Nếu một ống mạch gỗ bị tắc, dòng mạch gỗ có trong ống đó có thể tiếp tục đi lên phía trên được không? Vì sao? ....................................................Hết..................................................................
  9. SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: SINH HỌC 11 Thời gian làm bài 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD . . . . . . . . . . . Lớp: .... Mã đề: 113 I. Phần trắc nghiệm:(7 điểm) Câu 1. Khi nói về vai trò của nitơ đối với thực vật, phát biểu nào sau đây sai ? A. Nitơ là thành phần cấu tạo của lipit và axit nuclêic. B. Khi cây thiếu nitơ thì quá trình tổng hợp prôtêin sẽ giảm. C. Nitơ tham gia điều tiết các quá trình trao đổi chất trong cây. D. Sự xuất hiện màu vàng nhạt trên các lá cây có thể là dấu hiệu cây đang thiếu nitơ. Câu 2. Các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về các nguyên tố khoáng thiết yếu đối với cây trồng? (1): Thiếu nó cây không hoàn thành được chu trì sống; (2): Không có sự thay thế bởi nguyên tố nào khác; (3): Trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng; (4): Tất cả các nguyên tố khoáng đại lượng đều là các nguyên tố thiết yếu. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 3. Vai trò nào sau đây không thuộc của quá trình thoát hơi nước? A. Là động lực phía trên của quá trình hút và vận chuyển nước. B. Tạo ra chất dinh dưỡng cho cây. C. Tránh sự đốt nóng lá cây bởi ánh sáng mặt trời. D. Giúp cây hấp thụ CO2 và giải phóng ôxi. Câu 4. Các nguyên tố đại lượng gồm: A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu. Câu 5. Các nguyên tố dinh dưỡng khoáng được cung cấp cho cây chủ yếu từ đâu? A. Trong không khí và đất. B. Phân bón và đất. C. Trong nước và không khí. D. Phân bón và nước. Câu 6. Các ion khoáng xâm nhập vào rễ cây theo cơ chế nào? A. Thụ động và thẩm thấu. B. Thụ động và chủ động.
  10. C. Chủ động và thẩm thấu. D. Thẩm thấu. Câu 7. Trong cơ chể đóng mở khí khổng, yếu tố nào sau đây quyết định sự đóng mở ? A. Hàm lượng nước. B. Nhiệt độ. C. Ánh sáng. D. Ion khoáng. Câu 8. Những chất nào sau đây là thành phần chủ yếu của dòng mạch rây? A. Nước và ion khoáng. B. Các chất được tổng hợp ở lá. C. Các chất được tổng hợp ở rễ. D. Saccarozơ, axit amin, vitamin. Câu 9. Nitơ trong không khí tồn tại ở dạng nào dưới đây? A. NH4+. B. NO3-. C. Nitơ hữu cơ. D. N2. Câu 10. Quang hợp góp phần làm giảm hiệu ứng nhà kính thông qua vai trò nào sau đây? A. Giải phóng O2. B. Hấp thụ CO2. C. Tạo chất hữu cơ. D. Biến đổi năng lượng. Câu 11. Nguyên tố khoáng nào dưới đây là thành phần cấu tạo nên prôtêin, axit nuclêic trong cơ thể thực vật? A. Photpho. B. Kali. C. Magiê. D. Nitơ. Câu 12. Chất nào sau đây không phải là sản phẩm của pha sáng quang hợp? A. Ôxi. B. ATP. C. Đường C6H12O6. D. NADPH. Câu 13. Ý nào sau đây không phải ưu việt của thực vật C4 so với thực vật C3 A. Cường độ quang hợp cao hơn. B. Điểm bù CO2 thấp hơn. C. Nhu cầu nước thấp hơn. D. Thoát hơi nước cao hơn. Câu 14. Các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về quang hợp của cây xanh? (1): Ánh sáng ảnh hưởng đến quang hợp về cả cường độ và thành phần quang phổ. (2): Khi cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp thì cường độ ánh sáng đạt đến điểm bù ánh sáng. (3): Cường độ quang hợp luôn tăng theo tỷ lệ thuận với cường độ sánh sáng. (4): Trong môi trường nước, thành phần ánh sáng biến động nhiều theo độ sâu. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15. Dưới đây là sơ đồ quá trình chuyển hóa nitơ trong đất. Hãy cho biết tên của những vi sinh vật tương ứng với (1); (2); (3); (4)?
  11. A. (1): VK amôn hóa; (2): VK cố định nitơ; (3): VK nitrat hóa; (4): VK phản nitrat hóa. B. (1): VK nitrat hóa; (2): VK amôn hóa; (3): VK cố định nitơ; (4): VK phản nitrat hóa. C. (1): VK cố định nitơ; (2): VK phản nitrat hóa; (3): VK nitrat hóa; (4): VK amôn hóa. D. (1): VK cố định nitơ; (2): VK amôn hóa; (3): VK nitrat hóa; (4): VK phản nitrat hóa. Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng về sự hấp thụ nước và muối khoáng của rễ cây? A. Rễ cây hấp thụ nước và muối khóang chủ yếu qua đỉnh sinh trưởng của rễ. B. Rễ cây hút được nước từ đất vào nhờ sự thoát hơi nước ở lá và sự trao đổi chất của cây. C. Rễ cây hấp thụ nước bằng 2 cơ chế là thụ động và cơ chế chủ động. D. Chỉ có các loại cây ở sa mạc khô hạn thì rễ cây mới có khả năng phân nhánh, đâm sâu, lan rộng hướng tới nguồn nước. Câu 17. Cây xanh thoát hơi nước chủ yếu qua cấu trúc nào sau đây? A. Qua tế bào gân lá lớp cutin. B. Qua lớp biểu bì và tế bào khí khổng. C. Tế bào khí khổng và lớp cutin. D. Qua mô giậu và qua lớp biểu bì. Câu 18. Động lực nào sau đây không phải của dòng mạch gỗ? A. Lực hút của lá do quá trình thoát hơi nước. B. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ. C. Lực liên kết trong dung dịch keo của chất nguyên sinh. D. Lực đẩy của rễ do áp suất của rễ.
  12. Câu 19. Nhóm nguyên tố khoáng nào sau đây tham gia cấu tạo enzim quang hợp? A. C, H, O. B. Mn, Cl. C. N, P, S. D. K, Ca, Cu. Câu 20. Sắc tố tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh là A. Diệp lục a ở trung tâm phản ứng. B. Diệp lục lục a và diệp lục b. C. Diệp lục a và carotenoit. D. Diệp lục a. Câu 21. Nội dung nào sau đây đúng với vai trò của phôtpho đối với cơ thể thực vật ? A. Thành phần của axit nuclêôtic, ATP, coenzim. B. Thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim. C. Thành phần của prôtêin, axít nuclêic. D. Giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim. II. Phần tự luận:(3 điểm) Câu 1.(2 điểm) Phân biệt sự khác nhau trong pha tối của quá trình quang hợp ở thực vật C3 và C4 về các chỉ tiêu sau? Tiêu chí Thực vật C3 Thực vật C4 Số chu trình, tên chu trình Chất nhận CO2 Sản phẩm ổn định đầu tiên Diễn ra ở tế bào Câu 2. (1,0 điểm) Nếu một ống mạch gỗ bị tắc, dòng mạch gỗ có trong ống đó có thể tiếp tục đi lên phía trên được không? Vì sao? ....................................................Hết..................................................................
  13. SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: SINH HỌC 11 Thời gian làm bài 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD . . . . . . . . . . . Lớp: .... Mã đề: 114 I. Phần trắc nghiệm:(7 điểm) Caâu 1. Các nguyên tố vi lượng gồm: A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. C. Fe, Mn, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Ni. D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu. Caâu 2. Nguyên tố khoáng nào dưới đây là thành phần cấu tạo nên Diệp lục, hoạt hóa enzim trong cơ thể thực vật? A. Photpho. B. Kali. C. Magiê. D. Nitơ. Caâu 3. Các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về quang hợp của cây xanh? (1): Ánh sáng ảnh hưởng đến quang hợp về cả cường độ và thành phần quang phổ. (2): Khi cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp thì cường độ ánh sáng đạt đến điểm bù ánh sáng. (3): Cường độ quang hợp luôn tăng theo tỷ lệ thuận với cường độ sánh sáng. (4): Trong môi trường nước, thành phần ánh sáng biến động nhiều theo độ sâu. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Caâu 4. Các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về các nguyên tố khoáng thiết yếu đối với cây trồng? (1): Thiếu nó cây không hoàn thành được chu trì sống; (2): Không có sự thay thế bởi nguyên tố nào khác; (3): Trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng; (4): Tất cả các nguyên tố khoáng đại lượng đều là các nguyên tố thiết yếu. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Caâu 5. Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng về vai trò của quang hợp? (1) Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng. (2) Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học. (3) Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới.
  14. (4) Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển. (5) Hấp thụ CO2 và thải O2 điều hòa không khí. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Caâu 6. Nước xâm nhập vào rễ cây theo cơ chế nào? A. Thẩm thấu. B. Thụ động và chủ động. C. Thụ động và thẩm thấu. D. Chủ động và thẩm thấu. Caâu 7. Trong cơ chể đóng mở khí khổng, yếu tố nào sau đây quyết định sự đóng mở ? A. Nhiệt độ. B. Hàm lượng nước. C. Ánh sáng. D. Ion khoáng. Caâu 8. Dưới đây là sơ đồ quá trình chuyển hóa nitơ trong đất. Hãy cho biết tên của những vi sinh vật tương ứng với (1); (2); (3); (4)? A. (1): VK amôn hóa; (2): VK cố định nitơ; (3): VK nitrat hóa; (4): VK phản nitrat hóa. B. (1): VK nitrat hóa; (2): VK amôn hóa; (3): VK cố định nitơ; (4): VK phản nitrat hóa. C. (1): VK cố định nitơ; (2): VK phản nitrat hóa; (3): VK nitrat hóa; (4): VK amôn hóa. D. (1): VK cố định nitơ; (2): VK amôn hóa; (3): VK nitrat hóa; (4): VK phản nitrat hóa. Caâu 9. Những chất nào sau đây là thành phần chủ yếu của dòng mạch gỗ? A. Các chất được tổng hợp ở lá. B. Các chất được tổng hợp ở rễ. C. Saccarozơ, axit amin, vitamin. D. Nước và ion khoáng. Caâu 10. Chất nào sau đây không phải là sản phẩm của pha tối quang hợp? A. Ôxi. B. ADP. C. Đường C6H12O6. D. NADP. Caâu 11. Khi nói về vai trò của nitơ đối với thực vật, phát biểu nào sau đây sai ? A. Khi cây thiếu nitơ thì quá trình tổng hợp prôtêin sẽ giảm.
  15. B. Nitơ tham gia điều tiết các quá trình trao đổi chất trong cây. C. Sự xuất hiện màu vàng nhạt trên các lá cây có thể là dấu hiệu cây đang thiếu nitơ. D. Nitơ là thành phần cấu tạo của lipit và axit nuclêic. Caâu 12. Thực vật hấp thụ được nitơ ở dạng nào sau đây? A. N2 B. NO2 và NO C. NH+4 và NO3- D. Nitơ hữu cơ Caâu 13. Vai trò nào sau đây không thuộc của quá trình thoát hơi nước? A. Tạo ra chất dinh dưỡng cho cây. B. Là động lực phía trên của quá trình hút và vận chuyển nước. C. Tránh sự đốt nóng lá cây bởi ánh sáng mặt trời. D. Giúp cây hấp thụ CO2 và giải phóng ôxi. Caâu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng về sự hấp thụ nước và muối khoáng của rễ cây? A. Rễ cây hấp thụ nước và muối khóang chủ yếu qua đỉnh sinh trưởng của rễ. B. Rễ cây hút được nước từ đất vào nhờ sự thoát hơi nước ở lá và sự trao đổi chất của cây. C. Rễ cây hấp thụ nước bằng 2 cơ chế là thụ động và cơ chế chủ động. D. Chỉ có các loại cây ở sa mạc khô hạn thì rễ cây mới có khả năng phân nhánh, đâm sâu, lan rộng hướng tới nguồn nước. Caâu 15. Sắc tố tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh là A. Diệp lục lục a và diệp lục b. B. Diệp lục a và carotenoit. C. Diệp lục a. D. Diệp lục a ở trung tâm phản ứng. Caâu 16. Nội dung nào sau đây sai khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây? A. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống. B. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào. C. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể. D. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. Caâu 17. Động lực nào sau đây không phải của dòng mạch gỗ? A. Lực liên kết trong dung dịch keo của chất nguyên sinh. B. Lực hút của lá do quá trình thoát hơi nước. C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
  16. D. Lực đẩy của rễ do áp suất của rễ. Caâu 18. Nhóm nguyên tố khoáng nào sau đây tham gia cấu tạo enzim quang hợp? A. C, H, O. B. N, P, S. C. Mn, Cl. D. K, Ca, Cu. Caâu 19. Ý nào sau đây không phải ưu việt của thực vật C4 so với thực vật C3 A. Cường độ quang hợp cao hơn. B. Điểm bù CO2 thấp hơn. C. Thoát hơi nước cao hơn. D. Nhu cầu nước thấp hơn. Caâu 20. Thoát hơi nước qua lá chủ yếu được thực hiện bằng con đường nào sau đây? A. Qua lớp cutin. B. Qua khí khổng. C. Qua lớp biểu bì. D.Qua mô giậu. Caâu 21. Nội dung nào sau đây đúng với vai trò của phôtpho đối với cơ thể thực vật ? A. Thành phần của axit nuclêôtic, ATP, coenzim. B. Thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim. C. Thành phần của prôtêin, axít nuclêic. D. Giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim. II. Phần tự luận:(3 điểm) Câu 1.(2 điểm) Phân biệt sự khác nhau trong pha tối của quá trình quang hợp ở thực vật C3 và CAM về các chỉ tiêu sau? (2,0 điểm) Tiêu chí Thực vật C3 Thực vật CAM Số chu trình, tên chu trình Chất nhận CO2 Sản phẩm ổn định đầu tiên Thời gian cố định CO2 Câu 2. (1,0 điểm) Nếu một ống mạch gỗ bị tắc, dòng mạch gỗ có trong ống đó có thể tiếp tục đi lên phía trên được không? Vì sao? ....................................................Hết..................................................................
  17. GDĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: SINH HỌC 11 Thời gian làm bài 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD . . . . . . . . . . . Lớp: .... Mã đề: 115 I. Phần trắc nghiệm:(7 điểm) Câu 1. Ý nào sau đây không phải ưu việt của thực vật C4 so với thực vật C3 A. Cường độ quang hợp cao hơn. B. Điểm bù CO2 thấp hơn. C. Thoát hơi nước cao hơn. D. Nhu cầu nước thấp hơn. Câu 2. Trong cơ chể đóng mở khí khổng, yếu tố nào sau đây quyết định sự đóng mở ? A. Nhiệt độ. B. Ánh sáng. C. Ion khoáng. D. Hàm lượng nước. Câu 3. Các nguyên tố đại lượng gồm: A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu. D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. Câu 4. Vai trò nào sau đây không thuộc của quá trình thoát hơi nước? A. Là động lực phía trên của quá trình hút và vận chuyển nước. B. Tránh sự đốt nóng lá cây bởi ánh sáng mặt trời. C. Giúp cây hấp thụ CO2 và giải phóng ôxi. D. Tạo ra chất dinh dưỡng cho cây. Câu 5. Những chất nào sau đây là thành phần chủ yếu của dòng mạch rây? A. Saccarozơ, axit amin, vitamin. B. Nước và ion khoáng. C. Các chất được tổng hợp ở lá. D. Các chất được tổng hợp ở rễ. Câu 6. Các ion khoáng xâm nhập vào rễ cây theo cơ chế nào? A. Thụ động và thẩm thấu. B. Chủ động và thẩm thấu. C. Thụ động và chủ động. D. Thẩm thấu. Câu 7. Các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về quang hợp của cây xanh? (1): Ánh sáng ảnh hưởng đến quang hợp về cả cường độ và thành phần quang phổ. (2): Khi cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp thì cường độ ánh sáng đạt đến điểm bù ánh sáng. (3): Cường độ quang hợp luôn tăng theo tỷ lệ thuận với cường độ sánh sáng.
  18. (4): Trong môi trường nước, thành phần ánh sáng biến động nhiều theo độ sâu. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. Dưới đây là sơ đồ quá trình chuyển hóa nitơ trong đất. Hãy cho biết tên của những vi sinh vật tương ứng với (1); (2); (3); (4)? A. (1): VK amôn hóa; (2): VK cố định nitơ; (3): VK nitrat hóa; (4): VK phản nitrat hóa. B. (1): VK nitrat hóa; (2): VK amôn hóa; (3): VK cố định nitơ; (4): VK phản nitrat hóa. C. (1): VK cố định nitơ; (2): VK amôn hóa; (3): VK nitrat hóa; (4): VK phản nitrat hóa. D. (1): VK cố định nitơ; (2): VK phản nitrat hóa; (3): VK nitrat hóa; (4): VK amôn hóa. Câu 9. Các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về các nguyên tố khoáng thiết yếu đối với cây trồng? (1): Thiếu nó cây không hoàn thành được chu trì sống; (2): Không có sự thay thế bởi nguyên tố nào khác; (3): Trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng; (4): Tất cả các nguyên tố khoáng đại lượng đều là các nguyên tố thiết yếu. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng về sự hấp thụ nước và muối khoáng của rễ cây? A. Rễ cây hấp thụ nước và muối khóang chủ yếu qua đỉnh sinh trưởng của rễ. B. Rễ cây hút được nước từ đất vào nhờ sự thoát hơi nước ở lá và sự trao đổi chất của cây. C. Rễ cây hấp thụ nước bằng 2 cơ chế là thụ động và cơ chế chủ động.
  19. D. Chỉ có các loại cây ở sa mạc khô hạn thì rễ cây mới có khả năng phân nhánh, đâm sâu, lan rộng hướng tới nguồn nước. Câu 11. Nhóm nguyên tố khoáng nào sau đây tham gia cấu tạo enzim quang hợp? A. N, P, S. B. C, H, O. C. Mn, Cl. D. K, Ca, Cu. Câu 12. Sắc tố tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh là A. Diệp lục lục a và diệp lục b. B. Diệp lục a và carotenoit. C. Diệp lục a. D. Diệp lục a ở trung tâm phản ứng. Câu 13. Nitơ trong không khí tồn tại ở dạng nào dưới đây? A. N2. B. NH4+. C. NO3-. D. Nitơ hữu cơ. Câu 14. Nội dung nào sau đây đúng với vai trò của phôtpho đối với cơ thể thực vật ? A. Thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim. B. Thành phần của axit nuclêôtic, ATP, coenzim. C. Thành phần của prôtêin, axít nuclêic. D. Giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim. Câu 15. Quang hợp góp phần làm giảm hiệu ứng nhà kính thông qua vai trò nào sau đây? A. Giải phóng O2. B. Hấp thụ CO2. C. Tạo chất hữu cơ. D. Biến đổi năng lượng. Câu 16. Các nguyên tố dinh dưỡng khoáng được cung cấp cho cây chủ yếu từ đâu? A. Phân bón và đất. B. Trong không khí và đất. C. Trong nước và không khí. D. Phân bón và nước. Câu 17. Chất nào sau đây không phải là sản phẩm của pha sáng quang hợp? A. Ôxi. B. ATP. C. Đường C6H12O6. D. NADPH. Câu 18. Cây xanh thoát hơi nước chủ yếu qua cấu trúc nào sau đây? A. Qua tế bào gân lá lớp cutin. B. Tế bào khí khổng và lớp cutin. C. Qua lớp biểu bì và tế bào khí khổng. D. Qua mô giậu và qua lớp biểu bì. Câu 19. Khi nói về vai trò của nitơ đối với thực vật, phát biểu nào sau đây sai ? A. Nitơ là thành phần cấu tạo của lipit và axit nuclêic. B. Khi cây thiếu nitơ thì quá trình tổng hợp prôtêin sẽ giảm. C. Nitơ tham gia điều tiết các quá trình trao đổi chất trong cây.
  20. D. Sự xuất hiện màu vàng nhạt trên các lá cây có thể là dấu hiệu cây đang thiếu nitơ. Câu 20. Nguyên tố khoáng nào dưới đây là thành phần cấu tạo nên prôtêin, axit nuclêic trong cơ thể thực vật? A. Nitơ. B. Photpho. C. Kali. D. Magiê. Câu 21. Động lực nào sau đây không phải của dòng mạch gỗ? A. Lực hút của lá do quá trình thoát hơi nước. B. Lực liên kết trong dung dịch keo của chất nguyên sinh. C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ. D. Lực đẩy của rễ do áp suất của rễ. II. Phần tự luận:(3 điểm) Câu 1.(2 điểm) Phân biệt sự khác nhau trong pha tối của quá trình quang hợp ở thực vật C3 và C4 về các chỉ tiêu sau? Tiêu chí Thực vật C3 Thực vật C4 Số chu trình, tên chu trình Chất nhận CO2 Sản phẩm ổn định đầu tiên Diễn ra ở tế bào Câu 2. (1,0 điểm) Nếu một ống mạch gỗ bị tắc, dòng mạch gỗ có trong ống đó có thể tiếp tục đi lên phía trên được không? Vì sao? ....................................................Hết..................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2