Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nông Sơn, Quảng Nam
lượt xem 4
download
"Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nông Sơn, Quảng Nam" hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức cho học sinh, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để giải các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nông Sơn, Quảng Nam
- TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TỔ : HÓA - SINH MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 401 Câu 1: Đột biến cấu trúc NST dạng nào làm tăng số lượng gen trên NST ? A. Đảo đoạn NST. B. Chuyển đoạn trong cùng 1 NST. C. Mất đoạn NST. D. Lặp đoạn NST. Câu 2: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng thừa1 nhiễm sắc thể trên 1 cặp tương đồng được gọi là: A. thể tam nhiễm. B. thể một nhiễm. C. thể tứ bội D. thể tam bội . Câu 3: Bản chất của mã di truyền là: A. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen cấu trúc quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin. B. ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin. C. các axitamin đựơc mã hoá trong gen. D. một bộ ba mã hoá cho một axitamin. Câu 4: Nội dung chủ yếu của quy luật tương tác gen không alen là: A. một gen nằm trên NST thường cùng quy định nhiều tính trạng. B. hai hay nhiều gen không alen có thể cùng tác động lên sự biểu hiện của một tính trạng. C. các gen không alen tương tác át chế lẫn nhau quy định kiểu hình mới. D. các gen không alen tương tác bổ trợ cho nhau quy định kiểu hình mới. Câu 5: Yếu tố quy định mức phản ứng của cơ thể là: A. thời kỳ phát triển. B. kiểu gen của cơ thể. C. thời kỳ sinh trưởng D. điều kiện môi trường. Câu 6: Chức năng của ARN ribôxôm là gì? A. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến prôtêin. B. Vận chuyển axit amin đến ribôxôm. C. Qui định cấu trúc của prôtêin D. Cấu tạo nên ribôxôm Câu 7: Cấu trúc nào sau đây có số lần cuộn xoắn nhiều nhất? A. Nuclêôxôm. B. Sợi siêu xoắn. C. Crômatit ở kì giữa. D. Sợi nhiễm sắc. Câu 8: Cơ sở tế bào học của hiện tượng liên kết gen là: A. các gen alen cùng ở cặp NST tương đồng. B. các gen không alen cùng ở 1 NST. C. các alen không ở cặp NST tương đồng. D. các gen không phân li độc lập nhưng tổ hợp tự do. Câu 9: Trong trường hợp trội hoàn toàn, tỉ lệ phân tính 3: 1 sẽ xuất hiện trong kết quả của phép lai: A. aa x aa. B. Aa x Aa. C. Aa x aa. D. AA x Aa. Câu 10: Ở vi khuẩn, trong cơ chế điều hòa sinh tổng hợp protein, đường lactozo có vai trò nào sau đây? A. Hoạt hóa enzim ARN polimeraza tại vùng khởi động B. Ức chế gen điều hòa, ngăn cản quá trình tổng hợp protein ức chế. C. Liên kết protein ức chế và làm vô hiệu hóa protein ức chế. D. Hoạt hóa vùng khởi động giúp tổng hợp protein ức chế. Câu 11: Đột biến đa bội gồm : A. đa bội lẻ và đa bội chẵn. B. lệch bội ,tự đa bội và dị đa bội. C. tự đa bội và dị đa bội. D. tự đa bội, đa bội lẻ và đa bội chẵn. Câu 12: Hiện tượng di truyền chéo liên quan đến trường hợp nào sau đây? A. Gen trội trên NST thường. Trang 1/3 - Mã đề 401
- B. Gen trên NST X không alen trên Y C. Gen trên NST Y không alen trên X D. Gen lặn trên NST thường. Câu 13: Trong thí nghiệm của Moocgan, khi lai ruồi giấm cái mắt đỏ thuần chủng với ruồi đực mắt trắng được F1. Cho ruồi F1 tiếp tục giao phối với nhau được F 2 ¾ ruồi mắt đỏ và ¼ ruồi mắt trắng, trong đó ruồi mắt trắng toàn là ruồi đực. Giải thích nào sau đây phù hợp với kết quả của phép lai trên? A. Gen qui định mắt trắng là gen lặn nằm trên NST X không có alen trên Y. B. Gen qui định mắt trắng là gen lặn nằm trên NST Y không có alen trên X. C. Gen qui định mắt trắng là gen trội nằm trên NST X không có alen trên Y. D. Gen qui định mắt trắng là gen trội nằm trên NST Y không có alen trên X. Câu 14: Trong quá trình tổng hợp ADN mới, ADN pôlimeraza xúc tác hình thành mạch đơn mới theo chiều A. chiều 5’ 3’. B. chiều 3’ 5’. C. chiều 5’ 3’ hoặc 3’ 5’ D. chiều 5’ 3’ và 3’ 5’ Câu 15: Có bao nhiêu dạng biến dị sau đây là thường biến ? 1. Bệnh ung thư máu ở người. 2. Con tắc kè hoa thay đổi màu sắc khi sống ở các môi trường khác nhau 3. Cây rau mác có dạng lá bản dài khi ngập nước 4. Bệnh máu khó đông ở người. 5. Gấu bắc cực thay lông màu xám khi mùa hè A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 16: Hội chứng Claiphentơ thuộc dạng : A. XXX B. XXY C. XO D. YO Câu 17: Nếu các gen lặn đều là gen đột biến thì kiểu gen nào sau đây được gọi là thê đột biến? A. AaBBCcDd. B. AaBbCCDD C. AaBbCcDd. D. AAbbCCDD. Câu 18: Đặc điểm nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết hoàn toàn? A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp, rất đa dạng và phong phú. B. Luôn tạo ra các nhóm gen liên kết quý mới. C. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. D. Làm hạn chế sự xuất hiện các biến dị tổ hợp. Câu 19: Trong quá trình phiên mã, enzim ARN polimeraza gắn vào A. vị trí đặc hiệu trên mạch mã gốc (có chiều 3’ → 5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tại bộ ba mở đầu. B. vùng điều hòa trên mạch mã gốc (có chiều 3’ → 5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tạị vùng điều hòa. C. vùng điều hòa trên mạch mã gốc (có chiều 3’ → 5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu. D. vị trí đặc hiệu trên mạch mã gốc (có chiều 3’ → 5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tại đó. Ab Câu 20: Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen Dd đã xảy ra hoán vị gen với tần aB số 32%. Cho biết không xảy ra đột biến. Tỉ lệ giao tử AB D là: A. 4%. B. 32%. C. 8%. D. 16%. Câu 21: Trong trường hợp gen trội hoàn toàn, Cho P AaBb x AaBb số loại kiểu gen và số tổ hợp của F1 là: A. gồm 3 kiểu gen và 6 tổ hợp. B. gồm 9 kiểu gen và 12 tổ hợp C. gồm 3 kiểu gen và 4 tổ hợp. D. gồm 9 kiểu gen và 16 tổ hợp. Câu 22: Một đoạn phân tử ADN có trình tự các Nu trên mạch gốc là 3’…GXAGXTTAGXAT… 5’,xác định trình tự các Nu trên phân tử ARN thông tin được tổng hợp từ đoạn ADN trên A. 3’…GXAGXTTAGXAT… 5’. B. 3’ …AUGXUAAGXUGX… 5’. C. 5’…GXAGXUUAXGUA…3’. D. 5’…XGUXGAAUXGUA… 3’ Câu 23: Ở cà chua, gen A: thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục. Các gen cùng nằm trên Trang 2/3 - Mã đề 401
- một cặp NST tương đồng và liên kết chặt chẽ trong quá trình di truyền. Cho lai giữa 2 giống cà chua thuần chủng: thân cao, quả bầu dục với thân thấp, quả tròn được F 1. Khi cho F1 tự thụ phấn thì F2 sẽ phân tính theo tỉ lệ A. 1 cao bầu dục: 2 cao tròn: 1 thấp tròn. B. 3 cao tròn: 1 thấp bầu dục. C. 9 cao tròn: 3 cao bầu dục: 3 thấp tròn: 1 thấp bầu dục. D. 3 cao tròn: 3 cao bầu dục: 1 thấp tròn: 1 thấp bầu dục. Câu 24: Trong phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen sau đây : ♂AaBbCcDd x ♀AaBbccDd. Các cặp gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau .Tỷ lệ đời con có kiểu hình giống mẹ là : A. 27/256 B. 9/128 C. 27/128 D. 9/64 0 Câu 25: Một gen có chiều dài 5100A trong đó có số Nu loại A chiếm 20% .Khi nhân đôi liên tiếp 3 lần đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp các loại Nu là: A. A = T = 5400; G = X = 3600 B. A = T = 6300; G = X = 4200 C. A = T = 3600; G = X = 5400 D. A = T = 4200; G = X = 6300 Câu 26: Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A – T thì số liên kết hidro sẽ thay đổi như thế nào ? A. Tăng 2 B. Giảm 1 C. Giảm 2 D. Tăng 1 Câu 27: Ở người, bệnh máu khó đông do một gen lặn (h) nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y quy định. Cặp bố mẹ nào sau đây có thể sinh con gái bị bệnh ? A. XH Xh x Xh Y. B. XHXh x XHY. C. Xh Xh x XHY. D. XH XH x XH Y. Câu 28: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 4n có kiểu gen AAaa giao phấn với cây thân cao 4n có kiểu gen Aaaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là A. 35 cao: 1 thấp. B. 5 cao: 1 thấp. C. 11 cao: 1 thấp. D. 3 cao: 1 thấp. Câu 29: Ở ruồi giấm, gen qui định tính trạng màu sắc thân và gen qui định tính trạng độ dài cánh nằm trên cùng một nhiễm sắc thể thường (mỗi gen qui định một tính trạng). Lai dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài với dòng ruồi giấm thân đen, cánh cụt được F1 toàn ruồi thân xám, cánh dài. Cho F1 giao phối, ở F2 tính theo lí thuyết tỉ lệ ruồi thân đen, cánh cụt thu được 20,5%. Có bao nhiêu nhận định sau đúng về thế hệ lai? I. F1 có 2 cặp gen dị hợp, hoán vị gen ở ruồi giấm cái 18% II. F2 có 8 tổ hợp và 8 loại kiểu gen III. Ở F2 tính theo lí thuyết tỉ lệ ruồi thân xám, cánh cụt thu được 4,5% IV. F1 có 2 cặp gen dị hợp, hoán vị gen ở ruồi đực với tần số 18% V. Con đực F1 có hiện tượng liên kết gen hoàn toàn. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 30: Một gen có 2400 Nucleotit và G chiếm 30%. Đột biến điểm xảy ra làm cho gen sau đột biến có 3121 liên kết Hidro. Loại đột biến đã xảy ra là:: A. thay thế cặp A - T bằng cặp G - X. B. thêm cặp A - T. C. mất cặp A - T. D. thay thế cặp G - X bằng cặp A - T. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 401
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn