intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Trần Quang Khải, Bà Rịa-Vũng Tàu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Trần Quang Khải, Bà Rịa-Vũng Tàu được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Trần Quang Khải, Bà Rịa-Vũng Tàu

  1. SỞ GDĐT TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU KIỂM TRA GIỮA KỲ - HKI TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI MÔN: SINH HỌC - KHỐI 12 NĂM HỌC : 2024 - 2025 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 139 PHẦN I. (4,5 điểm) Câu trắc nghiệm gồm nhiều lựa chọn. Thí sinh trả lời câu hỏi từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án Câu 1. Đột biến gen có vai trò A. luôn có hại cho thể đột biến B. cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa C. luôn có lợi cho thể đột biến D. cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa Câu 2. Thành tựu nào dưới đây không được tạo ra từ ứng dụng công nghệ gene? A. Vi khuẩn E. coli sản xuất hormon somatostatin. B. Ngô DT6 có năng suất cao, hàm lượng protêin cao. C. Cừu chuyển gen tổng hợp protêin huyết thanh của người D. Lúa chuyển gen tổng hợp β caroten. Câu 3. Trong công nghệ tạo DNA tái tổ hợp, cắt gen cần chuyển và vector để tạo cùng 1 loại đầu dính nhờ enzyme A. RNA polimerase B. DNA polimerase C. Restrictase D. Ligase Câu 4. DNA được tái bản theo nguyên tắc A. Nguyên tắc bảo toàn và nguyên tắc bán bổ sung B. Nguyên tắc bảo toàn và nguyên tắc bổ sung C. Nguyên tắc bán bảo toàn và nguyên tắc bổ sung D. Nguyên tắc bán bảo toàn Câu 5. Sinh vật biến đổi gene là những sinh vật A. mang kiểu hình khác so với bố mẹ của chúng. B. được thêm gene mới từ cá thể khác cùng loài. C. có hệ gen mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình. D. có hệ gene đã được biến đổi, chủ yếu có thêm gen mới từ loài khác. Câu 6. Chức năng của DNA là A. là thành phần cấu tạo nên ribosome. B. vận chuyển amino acid tới ribosome. C. làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã. D. mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. Câu 7. Mỗi allele trội của một gene quy định một “đơn vị” nhỏ sản phẩm, góp phần cùng sản phẩm của các gene khác tạo nên một kiểu hình chung là hiện tượng: A. Di truyền liên kết. B. Trội không hoàn toàn. C. Sản phẩm của các gene tương tác gián tiếp với nhau. D. Sản phẩm của các gene tương tác trực tiếp với nhau theo kiểu cộng gộp. Câu 8. Khi nghiên cứu sự di truyền màu sắc vỏ ốc Physa heterostroha cho thấy, allele A và allele B thuộc hai gene A và B quy định enzyme xúc tác cho phản ứng chuyển hoá các chất tiền thân không màu (trắng đen) tạo ra sản phẩm làm cho vỏ ốc có màu nâu. Nếu một trong hai gene bị đột biến làm mất chức năng của gene (đột biến lặn) hoặc cả hai gene đều bị đột biến mất chức năng thì ốc có vỏ màu trắng. Ốc vỏ nâu có kiểu gene? A. A-B- B. A-bb C. aaB- D. aabb Câu 9. ……….là một đoạn trình tự nucleotide trên DNA mang thông tin quy định sản phẩm là chuỗi polypeptide hoặc RNA. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống………… Mã đề 139 Trang 1/3
  2. A. Gene B. tRNA C. mRNA D. Protein Câu 10. Phiên mã ngược là A. Quá trình tổng hợp protein từ RNA B. Quá trình tổng hợp RNA C. Quá trình tổng hợp RNA dựa trên mạch khuôn là DNA D. Quá trình tổng hợp DNA dựa trên mạch khuôn là RNA Câu 11. Những biến đổi trong cấu trúc của gene, liên quan đến một hay một số cặp nucleotide trong gene được gọi là A. Đột biến gene. B. Đột biến điểm. C. Thể đột biến. D. Allele mới. Câu 12. Công nghệ DNA tái tổ hợp : A. tạo ra đoạn DNA có khả năng làm vector có khả năng tái bản cũng như đảm bảo cho gene biểu hiện. B. là quy trình kĩ thuật tạo ra phân tử DNA từ hai nguồn khác nhau rồi chuyển vào tế bào nhận. C. gồm công nghệ DNA tái tổ hợp và công nghệ tạo sinh vật biến đổi gene. D. là quy trình kĩ thuật sử dụng công nghệ DNA tái tổ hợp để thay đổi kiểu gene và kiểu hình của sinh vật. Câu 13. Nhận xét nào sau đây là Sai khi nói về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực? A. Quá trình diễn ra theo nguyên tắc bổ sung ( A-U, G-C). B. Diễn ra chủ yếu trong nhân của tế bào C. Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn. D. Enzyme tham gia vào quá trình này là enzyme RNA polimerase. Câu 14. Cấu trúc của gene có trình tự là A. Vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc B. Vùng mã hóa, vùng không mã hóa, vùng kết thúc C. Vùng điều hòa, vùng phiên mã D. Vùng mã hóa, vùng kết thúc Câu 15. Ở cây hoa mõm chó (Antirrhinum majus L.), màu sắc của hoa do một gene có hai allele có tương tác trội không hoàn toàn quy định. Khi thực hiện phép lai giữa hai cây thuần chủng có hoa màu đỏ và hoa màu trắng với nhau thu được các cây F1. Khi cho các cây F1 tự thụ phấn sẽ thu được các cây F2 có tỉ lệ kiểu hình: A. 3 hoa đỏ và 2 hoa trắng. B. 1 hoa đỏ; 2 hoa hồng và 1 hoa trắng. C. 1 hoa đỏ và 1 hoa trắng. D. 4 hoa đỏ và 3 hoa trắng. Câu 16. Mang và truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào là chức năng của A. rRNA B. nhiễm sắc thể. C. protein D. tRNA Câu 17. Trình tự nucleotide đặc biệt của một operon để enzyme RNA polymerase bám vào khởi động quá trình phiên mã được gọi là A. vùng khởi động. B. gene điều hòa. C. vùng vận hành. D. vùng mã hoá. Câu 18. Trong cơ chế điều hoà hoạt động các gene của operon Lac, sự kiện nào sau đây chỉ diễn ra khi môi trường không có lactose? A. Các phân tử mRNA của các gene cấu trúc Z, Y, A được dịch mã tạo ra các enzyme phân giải đường lactose. B. Một số phân tử lactose liên kết với protein ức chế làm biến đổi cấu hình không gian ba chiều của nó. C. RNA polymerase liên kết với vùng khởi động để tiến hành phiên mã. D. Protein ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã của các gene cấu trúc. PHẦN II. (4,0 điểm) Câu trắc nghiệm Đúng Sai. Thí sinh trả lới câu hỏi từ 1 đến 4 . Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Hình dưới đây minh họa một số loại RNA: (a) một đoạn mRNA; (b) tRNA; (c) rRNA. Dựa vào hình bên dưới hãy cho biết các kết luận dưới đây là đúng hay sai? Mã đề 139 Trang 2/3
  3. a) RNA được cấu tạo từ các loại nucleotide: Adenine (A), Uracil (U), Guanine (G) và Cytosine (C). b) tRNA có chức năng vận chuyển một loại amino acid tới ribosome khi dịch mã. c) rRNA có chức năng trung gian truyền thông tin di truyền từ gene đến protein. d) Cả ba loại RNA (mRNA, tRNA, rRNA) có cấu trúc mạch đơn polynucleotide và đều tham gia vào quá trình dịch mã. Câu 2. Khi nói về đột biến gene, các phát biểu dưới đây là đúng hay sai ? a) Nguyên nhân gây đột biến gene có thể do tác động của tác nhân vật lí, hóa học hoặc sinh học.. b) Đột biến gene đã biểu hiện ra kiểu hình được gọi là thể đột biến. c) Đột biến điểm có 2 dạng là thay thế một cặp nucleotide hoặc mất một cặp nucleotide. d) Đa số đột biến gene là có hại. Câu 3. Nói về mã di truyền, các nhận định dưới đây đúng hay sai? a) Mã di truyền là mã bộ ba, nghĩa là cứ ba nucleotide đứng kế tiếp nhau quy định một amino acid. b) Mã di truyền mang tính riêng biệt, mỗi loài sinh vật có một bộ mã di truyền riêng c) Một bộ ba chỉ mã hoá cho một amino acid. d) Mã di truyền mang tính thoái hóa, nghĩa là một amino acid được mã hóa bởi hai hay nhiều bộ ba. Câu 4. Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh, gene quy định màu sắc hạt tuân theo quy luật phân li. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh thu được F1, Cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Các nhận định dưới đây là đúng hay sai a) F2 có tỉ lệ kiểu hình là 3 hạt vàng, 1 hạt xanh b) F1 có kiểu gene đồng hợp c) F1 thu được 100% hạt vàng d) Nếu gene A quy định màu sắc hạt thì cây hạt xanh có kiểu gene là AA. PHẦN III. (1,5 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời câu hỏi từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Sợi nhiễm sắc của nhiễm sắc thể có đường kính là ……nm Câu 2. Ở một đậu Hà Lan, xét 2 cặp allele trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng; allele A: vàng, allele a: xanh; allele B: hạt trơn, allele b: hạt nhăn. Cho cây hạt vàng, trơn thuần chủng lai với cây hạt xanh, nhăn thu được F1. Cho các cây F1 giao phấn thu được F2. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là Câu 3. 1 gene A có 1000 Nu. Vậy gene A dài bao nhiêu Angstron? Câu 4. gene a có 200 A và 300 G. Gene a có bao nhiêu liên kết hydrogen? Câu 5. Một gene N có số lượng nucleotide loại Adenine (A) bằng 480. Gene N bị đột biến mất 1 cặp A-T nucleotide. Số lượng nucleotide Thymine (T) của gene N sau đột biến là Câu 6. Ở sinh vật nhân sơ, 1 gene có 3000 Nu. Chuỗi polipeptide do gene này tổng hợp có bao nhiêu amino acid? …………….HẾT…………. Mã đề 139 Trang 3/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2