intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

  1. PHÒNG GD & ĐT DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Phân Môn: Sinh 6 Năm học 2021-2022 Họ và tên: ……………………………………. ĐIỂM Lớp: 6 / …… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Khoanh tròn 1 chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Tại sao nói “ tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống” A. Vì tế bào rất nhỏ bé. B. Vì tế bào có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản: Tế bào thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản như: sinh sản, sinh trưởng, hấp thụ chất dinh dưỡng, hô hấp, cảm giác, bài tiết. C. Vì tế bào không có khả năng sinh sản. D. Vì tế bào rất vững chắc. Câu 2. Đâu là cơ thể sống ? A. Xe hơi B. Hòn đá C. Con cá D. Cán chổi Câu 3. Khoang ngực chứa các cơ quan: A. Tim và phổi B. Ruột, gan, tim và phổi C. Dạ dày, ruột và gan D. Dạ dày và ruột Câu 4. Cơ thể động vật lớn lên được là nhờ A. sự lớn lên của một tế bào ban đầu. B. sự tăng số lượng của tế bào trong cơ thể do quá trình sinh sản. C. sự tăng số lượng và kích thước của tế bào trong cơ thể được tạo ra từ quá trình lớn lên và phân chia tế bào. D. sự thay thế và bổ sung các tế bào già bằng các tế bào mới từ quá trình phân chia tế bào. Câu 5. Từ một tế bào ban đầu, sau 3 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra: A. 2 tế bào con B. 4 tế bào con C. 8 tế bào con D. 12 tế bào con Câu 6. Trong các mô sau, mô nào chỉ có trong cơ thể thực vật ? A. Mô biểu bì B. Mô liên kết ở da C. Mô mạch gỗ D. Mô cơ Câu 7. Mô là gì? A. Tập hợp nhiều cơ quan có chức năng giống nhau B. Tập hợp nhiều hệ cơ quan có chức năng giống nhau C. Tập hợp nhiều tế bào có chức năng giống nhau D. Tập hợp toàn bộ các tế bào trong cơ thể Câu 8. Cơ quan nào dưới đây không thuộc cấu tạo của hệ tuần hoàn? A. Tim B. Mạch máu C. Máu D. Phổi Câu 9. Ở thực vật, người ta chia cơ thể thành mấy hệ cơ quan chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10. Đâu là sinh vật đơn bào? A. Cây chuối B. Trùng kiết lị C. Cây hoa mai D. Con mèo Câu 11. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở cơ thể đa bào? A. Có thể sinh sản B. Có thể di chuyển C. Có thể cảm ứng D. Có nhiều tế bào trong cùng một cơ thể. Câu 12..Khoang bụng chứa các cơ quan: A. Tim và phổi B. Ruột, gan, tim và phổi C. Dạ dày, ruột và gan, tụy, hệ bài tiết và hệ sinh dục D. Dạ dày và ruột B. TỰ LUẬN (2 điểm) Câu 1. Trình bày thành phần cấu tạo của tế bào ?( 1 điểm) Câu 2. Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ đâu? Nêu ý nghĩa sự lớn lên và phân chia của tế bào? (1 điểm) BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án
  2. PHÒNG GD & ĐT DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: SINH HỌC 6 Năm học 2021-2022 ĐỀ A I . Phần trắc nghiệm. (3.0 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25đ. Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 u Đá B C A C C C C D B B D C p án II. Tự luận: (2.0 điểm). Câu Nội dung Điểm 1 Thành phần cấu tạo tế bào gồm + Màng tế bào: là thành phần có ở mọi tế bào, bao bọc tế bào chất. Màng tế 0.33 bào tham gia vào quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường + Tế bào chất: nằm giữa màng tế bào và vùng nhân, là nơi diễn ra các hoạt 0.33 động sống của tế bào + Nhân hoặc vùng nhân: nơi chứa vật chất di truyền, là trung tâm điều khiển 0.33 các hoạt động sống của tế bào 2 - Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào 0,5 - Ý nghĩa sự lớn lên và phân chia của tế bào: 0,5 + Giúp sinh vật sinh trưởng và phát triển + Thay thế các tế bào già, tế bào chết, tế bào bị tổn thương TPCM GV RA ĐỀ Mai Thị Lý Đặng Thị Tuyến
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I DUY XUYÊN NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn thi : KHTN 6 ( PHÂN MÔN SINH HỌC 6 NỘI MỨC ĐỘ DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Thấp Trắc Tự luận Trắc nghiệm Tự Trắc nghiệm Tự nghi luận luậ ệm n Chương -Cấu tạo tế bào(1đ) - Tại sao nói tế bào là -Gi I: Tế bào đơn vị cơ bản của sự độn - Cấu tạo tế bào sống( 0.25đ) đư (0.5đ) -Tì - Ý nghĩa sự phân 3 lầ chia và lớn chi lên( 0.5đ) Tổng 3c 1c (2đ) (0.25đ) Chương -Mô nào chỉ có ở thực -Tìm được ví dụ cơ thể II: Từ tế vật(0.25đ) sống(0.25đ) bào đến cơ thể -Hiểu được mô là - Xác định được các cơ gì(0.25đ) quan ở khoang ngực và khoang bụng(0.5đ) --Chỉ được cơ quan của hệ tuần hoàn(0.25đ) - Chỉ được cơ thể đơn bào(0.25đ) -Hiểu được hệ cơ quan ở thực vật(0.25đ) -Phân biệt cơ thể đa bào và đơn bào(0.25đ) Tổng 5c 4c (1.25đ) (1đ) 3 câu =2.0đ 6 câu = 1.5đ 4c=1.0đ 2c=
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, SINH HỌC 6 NĂM HỌC 2021 – 2022 Nội dung các bài Tổng cộng Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận bám chuẩn kiến % Nội dung chuẩn Trắc Tự Trắc Tự TRẮC Tự Trắ thức kĩ năng Thời gian nghiệm luận nghiệm luận NGHIEM luận nghiệ Số câu Điểm Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian % Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Chuẩn kiến thức CÂU CÂU CÂU CÂU CÂU CÂU ỹ năng cần đạt) Ế BÀO- ĐƠN VỊ 1 0. CƠ BẢN CỦA SỰ 5% 5p 0.5 1c c 5 ỐNG CẤU TẠO, CHỨC NĂNG CÁC 30 3 1 15% 15 1.5đ 1c 2c 0.5đ HÀNH PHẦN % c đ CỦA TẾ BÀO 0. Ự LỚN LÊN VÀ 2 5 3 0. INH SẢN CỦA TẾ 10% 7 1đ 1c c 5 ÀO c CƠ THỂ SINH VẬT 3 0.7 3 0.7 7.5% 8 c 5đ c 5đ 20 Ổ CHỨC CƠ THỂ % 0. 12.5 5 1.2 3 2 ĐA BÀO 1đ 7 % c 5 c c 5 50 15 45 50% 5đ 2đ 1.5.đ 1đ % c p
  5. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, SINH HỌC 9 NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian 45 phút Nội dung các bài Tổng cộng Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận bám chuẩn kiến % Nội dung chuẩn Trắc Tự Trắc Tự Tự Trắ thức kĩ năng TỰ LUẬN nghiệm luận nghiệm luận luận nghi Thời gian Số câu Điểm Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian % Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Chuẩn kiến thức CÂU CÂU kỹ năng cần đạt) Menđen và di ruyền học 32. 3 2 1 TN lai một cặp,hai 5% cặp tính trạng Tính đặc trưng của Nhiễm sắc thể. Diễn biến, kết quả, ý nghĩa của nguyên 37. 7 4 1 phân, giảm phân, 5% hụ tinh Cơ chế xác định giới tính Mô tả cấu trúc của ADN, (ARN) Chức năng của 30 2 1 2 1 ADN, ARN, Prôtêin % Tổng hợp ADN, ARN, Prôtêin 24 45 10đ 4đ 3đ 2đ c p
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2