intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 8 Năm học 2022 - 2023 Thời gian: 45 phút KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN SINH HỌC, LỚP 8 1. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung: Cấu tạo và tính chất của xương - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 6 câu), Vận dụng: 4 câu, vận dụng cao: 2 câu, mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 0,0 điểm).
  2. Chủ đề MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhậ Thôn Vận Vận n g dụn dụng biết hiểu g cao TN TL TN TL TN TL TN T (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) Chủ đề 1: Tìm hiểu 2 1 chung (1 tiết) Chủ đề 2: Khái quát cơ 5 1 1 4 thể người (5 tiết) Chủ đề 3: Vận 3 1 4 động ( 2 tiết) Số câu/số ý 10 1 2 1 8 Điểm số 4 1 Tổng số điểm 4 điểm 1 điểm
  3. 2, Bản đặc tả Số ý Câu hỏi Nội Mức độ Yêu cầu cần TL/Số dung đạt câu hỏi TN TN (Số câu) Chủ đề 1: Tìm 4 hiểu chung (1 tiết) - Xác định được vị trí con người trong giới Bài mở đầu Nhận biết 3 Động vật.: Chủ đề 2: Khái quát cơ thể người (5 tiết) - Cấu tạo cơ thể - Nêu được đặc điểm cơ thể người. người - Xác định được vị trí các cơ quan và hệ cơ - Tế bào quan của cơ thể trên mô hình. Nêu rõ được Nhận biết 5 - Mô tính thống nhất trong hoạt động của các hệ - Phản xạ cơ quan dưới sự chỉ đạo của hệ thần kinh và hệ nội tiết. - Mô tả được các thành phần cấu tạo của tế bào phù hợp với chức năng của chúng. Thông Đồng thời xác định rõ tế bào là đơn vị cấu 1 hiểu tạo và đơn vị chức năng của cơ thể - Nêu được định nghĩa mô, kể được các loại mô chính và chức năng của chúng. - Chứng minh phản xạ là cơ sở của mọi Vận dụng 4 hoạt động của cơ thể bằng các ví dụ cụ thể. Chủ đề 3: Vận động ( 2 tiết) - Bộ xương Nhận biết - Nêu ý nghĩa của hệ vận động trong đời 3 - Cấu tạo và tính sống chất của xương - Kể tên các phần của bộ xương người - các loại khớp - Nêu được cơ chế lớn lên và dài ra của xương
  4. - Nêu mối quan hệ giữa cơ và xương trong sự vận động - Nêu ý nghĩa của việc rèn luyện và lao động đối với sự phát triển bình thường của hệ cơ và xương. Nêu các biện pháp chống cong vẹo cột sống ở học sinh. - Mô tả cấu tạo của xương dài và cấu tạo 4 của một bắp cơ Thông - Trình bày những đặc điểm tiến hóa của bộ hiểu xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động. Vận dụng Thí nghiệm cấu tạo tính chất của xương TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 8 Năm học 2022 - 2023 Thời gian: 45 phút Mã đề 001 I. Trắc nghiệm (5 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm của em: Câu1. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động vật khác? 1. Biết dùng lửa để nấu chín thức ăn 2. Đi bằng hai chân 3. Có ngôn ngữ và tư duy trừu tượng 4. Răng phân hóa 5. Phần thân có hai khoang: khoang ngực và khoang bụng ngăn cách nhau bởi cơ hoành A. 1, 3 B. 1, 2, 3 C. 2, 4, 5 D. 1, 3, 4 Câu 2. Con người là một trong những đại diện của A. Lớp chim B. Lớp lưỡng cư C.Lớp bò sát D. Lớp thú Câu 3. Cơ thể người được phân chia thành mấy phần? Đó là những phần nào? A. 3 phần : đầu, thân và chân C. 3 phần : đầu, thân và các chi B. 2 phần : đầu và thân D. 3 phần : đầu, cổ và thân Câu 4. Mô là gì? A. Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có hình dạng giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định. B. Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu trúc giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định. C. Mô là tập hợp các tế bào giống nhau,cùng thực hiện một chức năng.
  5. D. Mô là tập hợp gồm các tế bào khác nhau ,thực hiện chức năng khác nhau. Câu 5. Các loại mô chính trong cơ thể người là: A. Mô cơ, mô mỡ, mô liên kết và mô thần kinh. B. Mô cơ, mô mỡ, mô liên kết, mô xương và mô máu. C. Mô cơ, mô biểu bì, mô liên kết và mô thần kinh. D. Mô cơ, mô xương, mô liên kết và mô thần kinh. Câu 6. Các mô biểu bì có đặc điểm nổi bật nào sau đây ? A. Gồm những tế bào trong suốt, có vai trò xử lý thông tin B. Gồm các tế bào chết, hóa sừng, có vai trò chống thấm nước C. Gồm các tế bào xếp sít nhau, có vai trò bảo vệ, hấp thụ hoặc tiết D. Gồm các tế bào nằm rời rạc với nhau, có vai trò dinh dưỡng Câu 7. So với động vật, tỷ lệ xương sọ/xương mặt ở người A. Như nhau B. Nhỏ hơn C. Lớn hơn D. Tùy loài Câu 8. Xương được nêu dưới đây không phải xương ngắn là: A. Xương cổ chân B. Xương sườn C. Xương cổ tay D. Xương đốt sống Câu 9.Vai trò của khoang xương trẻ em là A. Giúp xương dài ra. C. Giúp xương lớn lên về chiều ngang B. Chứa tuỷ đỏ, là nơi sản sinh hồng cầu. D. Nuôi dưỡng xương. Câu 10. Chọn cặp từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong câu sau : Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào …(1)… tạo ra những tế bào mới đẩy …(2)… và hóa xương. A. (1) : mô xương xốp ; (2) : vào trong B. (1) : màng xương ; (2) : ra ngoài C. (1) : mô xương cứng ; (2) : ra ngoài D. (1) : màng xương ; (2) : vào trong Câu 11.Trong xương dài, vai trò phân tán lực tác động thuộc về thành phần nào dưới đây? A. Mô xương xốp B. Màng xương C. Mô xương cứng D. Sụn bọc đầu xương Câu 12. Ở xương dài, màng xương có chức năng gì ? A. Giúp xương dài ra B. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng C. Giúp xương phát triển to về bề ngang D. Giúp giảm ma sát khi chuyển động Câu 13. Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài ? A. Xương cánh chậu B. Xương đùi C. Xương hộp sọ D. Xương đốt sống Câu 14. Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào ? A. Cơ hoành B. Cơ ức đòn C. Cơ liên sườn D. Cơ nhị đầu Câu 15. Nơron là tên gọi khác của A. tế bào cơ vân. B. tế bào thần kinh. C. tế bào thần kinh đệm. D. tế bào xương. Câu 16. Tế bào ở cơ thể người gồm mấy phần chính : A. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân. B. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân con.
  6. C. Màng sinh chất, chất tế bào, diệp lục và nhân. D. Màng, diệp lục và nhân. Câu 17. Trong tế bào, ti thể có vai trò gì ? A. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hóa vật chất đi khắp cơ thể B. Tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào C. Tổng hợp prôtêin D. Tham gia vào quá trình phân bào Câu 18. Bào quan nào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ? A. Bộ máy Gôngi B. Lục lạp C. Nhân D. Trung thể Câu 19. Trong cơ thể người, loại mô nào có chức năng nâng đỡ và là cầu nối giữa các cơ quan ? A. Mô cơ B. Mô thần kinh C. Mô biểu bì D. Mô liên kết Câu 20. Máu được xếp vào loại mô gì ? A. Mô thần kinh B. Mô cơ C. Mô liên kết D. Mô biểu bì B . Tự Luận: (5 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Phản xạ là gì? Phân tích đường đi của một phản xạ? Câu 2. ( 2,5 điểm) Trình bày thí nghiệm chứng minh thành phần cấu tạo của xương? Câu 3. (1 điểm) Giải thích hiện tượng: + Khi ta bị đứt tay, sau một thời gian vết thương lại lành lại? + Xương người già giòn và dễ gãy? TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 8 Năm học 2022 - 2023 Thời gian: 45 phút Mã đề 002 I. Trắc nghiệm (5 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm của em: Câu 1. Cơ thể người được phân chia thành mấy phần ? Đó là những phần nào ? A. 3 phần : đầu, thân và chân B. 3 phần : đầu, thân và các chi C. 3 phần : đầu, cổ và thân D. 2 phần : đầu và thân Câu 2. Các mô biểu bì có đặc điểm nổi bật nào sau đây ? A. Gồm các tế bào chết, hóa sừng, có vai trò chống thấm nước B. Gồm những tế bào trong suốt, có vai trò xử lý thông tin
  7. C. Gồm các tế bào xếp sít nhau, có vai trò bảo vệ, hấp thụ hoặc tiết D. Gồm các tế bào nằm rời rạc với nhau, có vai trò dinh dưỡng Câu 3. Ở xương dài, màng xương có chức năng gì ? A. Giúp giảm ma sát khi chuyển động B. Giúp xương dài ra C. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng D. Giúp xương phát triển to về bề ngang Câu 4. Trong tế bào, ti thể có vai trò gì ? A. Tham gia vào quá trình phân bào B. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hóa vật chất đi khắp cơ thể C. Tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào D. Tổng hợp prôtêin Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động vật khác? 1. Biết dùng lửa để nấu chín thức ăn 2. Đi bằng hai chân 3. Có ngôn ngữ và tư duy trừu tượng 4. Răng phân hóa 5. Phần thân có hai khoang: khoang ngực và khoang bụng ngăn cách nhau bởi cơ hoành A. 1, 3, 4 B. 1, 3 C. 2, 4, 5 D. 1, 2, 3 Câu 6. Nơron là tên gọi khác của A. tế bào cơ vân. B. tế bào thần kinh. C. tế bào thần kinh đệm. D. tế bào xương. Câu 7. Mô là gì? A. Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu trúc giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định. B. Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có hình dạng giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định. C. Mô là tập hợp các tế bào giống nhau,cùng thực hiện một chức năng. D. Mô là tập hợp gồm các tế bào khác nhau ,thực hiện chức năng khác nhau. Câu 8. Trong cơ thể người, loại mô nào có chức năng nâng đỡ và là cầu nối giữa các cơ quan ? A. Mô biểu bì B. Mô liên kết C. Mô thần kinh D. Mô cơ Câu 9. Trong xương dài, vai trò phân tán lực tác động thuộc về thành phần nào dưới đây ? A. Mô xương xốp B. Màng xương C. Mô xương cứng D. Sụn bọc đầu xương Câu 10. Máu được xếp vào loại mô gì ? A. Mô thần kinh B. Mô cơ C. Mô biểu bì D. Mô liên kết Câu 11. Vai trò của khoang xương trẻ em là A.Giúp xương dài ra. C. Giúp xương lớn lên về chiều ngang,
  8. B.Chứa tuỷ đỏ, là nơi sản sinh D. Nuôi dưỡng xương. hồng cầu. Câu 12. So với động vật, tỷ lệ xương sọ/xương mặt ở người A. Lớn hơn B. Như nhau C. Tùy loài D. Nhỏ hơn Câu 13. Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào ? A. Cơ ức đòn B. Cơ hoành C. Cơ nhị đầu D. Cơ liên sườn Câu 14. Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài ? A. Xương đùi B. Xương hộp sọ C. Xương đốt sống D. Xương cánh chậu Câu 15. Chọn cặp từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong câu sau : Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào …(1)… tạo ra những tế bào mới đẩy …(2)… và hóa xương. A. (1) : màng xương ; (2) : vào trong B. (1) : mô xương xốp ; (2) : vào trong C. (1) : màng xương ; (2) : ra ngoài D. (1) : mô xương cứng ; (2) : ra ngoài Câu 16. Con người là một trong những đại diện của A.Lớp Chim B. lớp Lưỡng cư. C. lớp Bò sát. D. lớp Thú. Câu 17. Tế bào ở cơ thể người gồm mấy phần chính : A. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân. B. Màng sinh chất, chất tế bào, diệp lục và nhân. C. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân con. D. Màng, diệp lục và nhân. Câu 18. Các loại mô chính trong cơ thể người là: A. Mô cơ, mô mỡ, mô liên kết và mô thần kinh. B. Mô cơ, mô xương, mô liên kết và mô thần kinh. C. Mô cơ, mô mỡ, mô liên kết, mô xương và mô máu. D. Mô cơ, mô biểu bì, mô liên kết và mô thần kinh. Câu 19. Xương được nêu dưới đây không phải xương ngắn là: A. Xương đốt sống B. Xương cổ chân C. Xương cổ tay D. Xương sườn Câu 20. Bào quan nào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ? A. Nhân B. Trung thể C. Lục lạp D. Bộ máy Gôngi B . Tự Luận: (5 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Phản xạ là gì? Phân tích đường đi của một phản xạ? Câu 2. ( 2,5 điểm) Trình bày thí nghiệm chứng minh thành phần cấu tạo của xương? Câu 3. (1 điểm) Giải thích hiện tượng: + Khi ta bị đứt tay, sau một thời gian vết thương lại lành lại? + Xương người già giòn và dễ gãy?
  9. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 8 Năm học 2022 - 2023 Thời gian: 45 phút Mã đề 003 I. Trắc nghiệm (5 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm của em: Câu 1. Trong tế bào, ti thể có vai trò gì ? A. Tham gia vào quá trình phân bào B. Tổng hợp prôtêin C. Tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào D. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hóa vật chất đi khắp cơ thể Câu 2. Cơ thể người được phân chia thành mấy phần? Đó là những phần nào? A.3 phần : đầu, thân và chân C. 3 phần : đầu, thân và các chi B.2 phần : đầu và thân D. 3 phần : đầu, cổ và thân Câu 3. Ở xương dài, màng xương có chức năng gì ? A. Giúp xương dài ra B. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng C. Giúp xương phát triển to về bề ngang D. Giúp giảm ma sát khi chuyển động Câu 4. Trong xương dài, vai trò phân tán lực tác động thuộc về thành phần nào dưới đây ? A. Sụn bọc đầu xương B. Mô xương cứng C. Màng xương D. Mô xương xốp Câu 5. Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài ? A. Xương đùi B. Xương hộp sọ C. Xương cánh chậu D. Xương đốt sống Câu 6. Xương được nêu dưới đây không phải xương ngắn là: A. Xương cổ chân B. Xương cổ tay C. Xương đốt sống D. Xương sườn Câu 7. Các loại mô chính trong cơ thể người là: A. Mô cơ, mô mỡ, mô liên kết và mô thần kinh. B. Mô cơ, mô xương, mô liên kết và mô thần kinh. C. Mô cơ, mô mỡ, mô liên kết, mô xương và mô máu. D. Mô cơ, mô biểu bì, mô liên kết và mô thần kinh. Câu 8. Các mô biểu bì có đặc điểm nổi bật nào sau đây ? A. Gồm những tế bào trong suốt, có vai trò xử lý thông tin B. Gồm các tế bào xếp sít nhau, có vai trò bảo vệ, hấp thụ hoặc tiết C. Gồm các tế bào nằm rời rạc với nhau, có vai trò dinh dưỡng
  10. D. Gồm các tế bào chết, hóa sừng, có vai trò chống thấm nước Câu 9. Chọn cặp từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong câu sau : Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào …(1)… tạo ra những tế bào mới đẩy …(2)… và hóa xương. A. (1) : màng xương ; (2) : vào trong B. (1) : mô xương cứng ; (2) : ra ngoài C. (1) : mô xương xốp ; (2) : vào trong D. (1) : màng xương ; (2) : ra ngoài Câu 10. Nơron là tên gọi khác của A. tế bào cơ vân. B. tế bào thần kinh. C. tế bào thần kinh đệm. D. tế bào xương. Câu 11. Vai trò của khoang xương trẻ em là A.Giúp xương dài ra. C.Giúp xương lớn lên về chiều ngang, B.Chứa tuỷ đỏ, là nơi sản sinh hồng D.Nuôi dưỡng xương. cầu. Câu 12. Tế bào ở cơ thể người gồm mấy phần chính : A. Màng, diệp lục và nhân. B. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân. C. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân con. D. Màng sinh chất, chất tế bào, diệp lục và nhân. Câu 13. Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào ? A. Cơ hoành B. Cơ nhị đầu C. Cơ ức đòn D. Cơ liên sườn Câu 14. Con người là một trong những đại diện của E. lớp Chim F. lớp Lưỡng cư. G. lớp Bò sát. H. lớp Thú. Câu 15. Mô là gì? A. Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu trúc giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định. B. Mô là tập hợp các tế bào giống nhau,cùng thực hiện một chức năng. C. Mô là tập hợp gồm các tế bào khác nhau ,thực hiện chức năng khác nhau. D. Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có hình dạng giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định. Câu 16. Bào quan nào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ? A. Bộ máy Gôngi B. Lục lạp C. Nhân D. Trung thể Câu 17. Máu được xếp vào loại mô gì ? A. Mô cơ B. Mô biểu bì C. Mô thần kinh D. Mô liên kết Câu 18. So với động vật, tỷ lệ xương sọ/xương mặt ở người A. Nhỏ hơn B. Lớn hơn C. Như nhau D. Tùy loài Câu 19. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động vật khác?
  11. 1. Biết dùng lửa để nấu chín thức ăn 2. Đi bằng hai chân 3. Có ngôn ngữ và tư duy trừu tượng 4. Răng phân hóa 5. Phần thân có hai khoang: khoang ngực và khoang bụng ngăn cách nhau bởi cơ hoành A. 2, 4, 5 B. 1, 3, 4 C. 1, 2, 3 D. 1, 3 Câu 20. Trong cơ thể người, loại mô nào có chức năng nâng đỡ và là cầu nối giữa các cơ quan ? A. Mô cơ B. Mô biểu bì C. Mô liên kết D. Mô thần kinh B . Tự Luận: (5 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Phản xạ là gì? Phân tích đường đi của một phản xạ? Câu 2. ( 2,5 điểm) Trình bày thí nghiệm chứng minh thành phần cấu tạo của xương? Câu 3. (1 điểm) Giải thích hiện tượng: + Khi ta bị đứt tay, sau một thời gian vết thương lại lành lại? + Xương người già giòn và dễ gãy? TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 8 Năm học 2022 - 2023 Thời gian: 45 phút Mã đề 004 I. Trắc nghiệm (5 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm của em: Câu 1. Trong cơ thể người, loại mô nào có chức năng nâng đỡ và là cầu nối giữa các cơ quan ? A. Mô biểu bì B. Mô cơ C. Mô liên kết D. Mô thần kinh Câu 2. Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào ? A. Cơ ức đòn B. Cơ liên sườn C. Cơ nhị đầu D. Cơ hoành Câu 3. So với động vật, tỷ lệ xương sọ/xương mặt ở người A. Tùy loài B. Như nhau C. Lớn hơn D. Nhỏ hơn Câu 4. Xương được nêu dưới đây không phải xương ngắn là: A. Xương cổ chân B. Xương đốt sống C. Xương cổ tay D. Xương sườn Câu 5. Cơ thể người được phân chia thành mấy phần ? Đó là những phần nào ? A. 3 phần : đầu, thân và chân B. 2 phần : đầu và thân C. 3 phần : đầu, cổ và thân D. 3 phần : đầu, thân và các chi
  12. Câu 6. Vai trò của khoang xương trẻ em là A.Giúp xương dài ra. C.Giúp xương lớn lên về chiều ngang, B.Chứa tuỷ đỏ, là nơi sản sinh hồng D.Nuôi dưỡng xương. cầu. Câu 7. Mô là gì? A. Mô là tập hợp gồm các tế bào khác nhau ,thực hiện chức năng khác nhau. B. Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu trúc giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định. C. Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có hình dạng giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định. D. Mô là tập hợp các tế bào giống nhau,cùng thực hiện một chức năng. Câu 8. Các loại mô chính trong cơ thể người là: A. Mô cơ, mô biểu bì, mô liên kết và mô thần kinh. B. Mô cơ, mô xương, mô liên kết và mô thần kinh. C. Mô cơ, mô mỡ, mô liên kết và mô thần kinh. D. Mô cơ, mô mỡ, mô liên kết, mô xương và mô máu. Câu 9. Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài ? A. Xương cánh chậu B. Xương đùi C. Xương đốt sống D. Xương hộp sọ Câu 10. Nơron là tên gọi khác của A. tế bào cơ vân. B. tế bào thần kinh. C. tế bào thần kinh đệm. D. tế bào xương. Câu 11.Trong xương dài, vai trò phân tán lực tác động thuộc về thành phần nào dưới đây? A. Mô xương cứng B. Sụn bọc đầu xương C. Màng xương D. Mô xương xốp Câu 12. Các mô biểu bì có đặc điểm nổi bật nào sau đây ? A. Gồm các tế bào xếp sít nhau, có vai trò bảo vệ, hấp thụ hoặc tiết B. Gồm các tế bào chết, hóa sừng, có vai trò chống thấm nước C. Gồm những tế bào trong suốt, có vai trò xử lý thông tin D. Gồm các tế bào nằm rời rạc với nhau, có vai trò dinh dưỡng Câu 13. Trong tế bào, ti thể có vai trò gì ? A. Tổng hợp prôtêin B. Tham gia vào quá trình phân bào C. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hóa vật chất đi khắp cơ thể D. Tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào Câu 14. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động vật khác? 1. Biết dùng lửa để nấu chín thức ăn 2. Đi bằng hai chân 3. Có ngôn ngữ và tư duy trừu tượng 4. Răng phân hóa
  13. 5. Phần thân có hai khoang: khoang ngực và khoang bụng ngăn cách nhau bởi cơ hoành A. 2, 4, 5 B. 1, 3 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 3 Câu 15. Con người là một trong những đại diện của A.lớp Chim B.lớp Lưỡng cư. C.lớp Bò sát. D.lớp Thú. Câu 16. Tế bào ở cơ thể người gồm mấy phần chính : A. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân. B. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân con. C. Màng sinh chất, chất tế bào, diệp lục và nhân. D. Màng, diệp lục và nhân. Câu 17. Bào quan nào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ? A. Bộ máy Gôngi B. Trung thể C. Lục lạp D. Nhân Câu 18. Chọn cặp từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong câu sau : Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào …(1)… tạo ra những tế bào mới đẩy …(2)… và hóa xương. A. (1) : màng xương ; (2) : vào trong B. (1) : màng xương ; (2) : ra ngoài C. (1) : mô xương cứng ; (2) : ra ngoài D. (1) : mô xương xốp ; (2) : vào trong Câu 19. Ở xương dài, màng xương có chức năng gì ? A. Giúp xương phát triển to về bề ngang B. Giúp xương dài ra C. Giúp giảm ma sát khi chuyển động D. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng Câu 20. Máu được xếp vào loại mô gì ? A. Mô biểu bì B. Mô cơ C. Mô liên kết D. Mô thần kinh B . Tự Luận: (5 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Phản xạ là gì? Phân tích đường đi của một phản xạ? Câu 2. ( 2,5 điểm) Trình bày thí nghiệm chứng minh thành phần cấu tạo của xương? Câu 3. (1 điểm) Giải thích hiện tượng: + Khi ta bị đứt tay, sau một thời gian vết thương lại lành lại? + Xương người già giòn và dễ gãy TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 8 Năm học 2022 - 2023 Thời gian: 45 phút
  14. Mã đề 005 I. Trắc nghiệm (5 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm của em: Câu 1. Ở xương dài, màng xương có chức năng gì ? A. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng B. Giúp xương phát triển to về bề ngang C. Giúp giảm ma sát khi chuyển động D. Giúp xương dài ra Câu 2. Con người là một trong những đại diện của I. lớp Chim J. lớp Lưỡng cư. K. lớp Bò sát. L. lớp Thú. Câu 3. Trong cơ thể người, loại mô nào có chức năng nâng đỡ và là cầu nối giữa các cơ quan ? A. Mô biểu bì B. Mô liên kết C. Mô cơ D. Mô thần kinh Câu 4. Trong xương dài, vai trò phân tán lực tác động thuộc về thành phần nào dưới đây ? A. Mô xương xốp B. Mô xương cứng C. Sụn bọc đầu xương D. Màng xương Câu 5. Máu được xếp vào loại mô gì ? A. Mô biểu bì B. Mô cơ C. Mô thần kinh D. Mô liên kết Câu 6. Vai trò của khoang xương trẻ em là A.Giúp xương dài ra. C.Giúp xương lớn lên về chiều ngang, B.Chứa tuỷ đỏ, là nơi sản sinh D.Nuôi dưỡng xương. hồng cầu. Câu 7. Xương được nêu dưới đây không phải xương ngắn là: A. Xương đốt sống B. Xương cổ chân C. Xương sườn D. Xương cổ tay Câu 8. Nơron là tên gọi khác của A. tế bào cơ vân. B. tế bào thần kinh. C. tế bào thần kinh đệm. D. tế bào xương. Câu 9. Các mô biểu bì có đặc điểm nổi bật nào sau đây ? A. Gồm các tế bào xếp sít nhau, có vai trò bảo vệ, hấp thụ hoặc tiết B. Gồm các tế bào chết, hóa sừng, có vai trò chống thấm nước C. Gồm những tế bào trong suốt, có vai trò xử lý thông tin D. Gồm các tế bào nằm rời rạc với nhau, có vai trò dinh dưỡng Câu 10. So với động vật, tỷ lệ xương sọ/xương mặt ở người A. Tùy loài B. Nhỏ hơn C. Lớn hơn D. Như nhau Câu 11. Trong tế bào, ti thể có vai trò gì ? A. Tổng hợp prôtêin B. Tham gia vào quá trình phân bào
  15. C. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hóa vật chất đi khắp cơ thể D. Tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào Câu 12. Tế bào ở cơ thể người gồm mấy phần chính : A. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân. B. Màng, diệp lục và nhân. C. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân con. D. Màng sinh chất, chất tế bào, diệp lục và nhân. Câu 13. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động vật khác? 1. Biết dùng lửa để nấu chín thức ăn 2. Đi bằng hai chân 3. Có ngôn ngữ và tư duy trừu tượng 4. Răng phân hóa 5. Phần thân có hai khoang: khoang ngực và khoang bụng ngăn cách nhau bởi cơ hoành A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 1, 3 D. 2, 4, 5 Câu 14. Bào quan nào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ? A. Nhân B. Lục lạp C. Trung thể D. Bộ máy Gôngi Câu 15. Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào ? A. Cơ hoành B. Cơ nhị đầu C. Cơ liên sườn D. Cơ ức đòn Câu 16. Cơ thể người được phân chia thành mấy phần? Đó là những phần nào? A.3 phần : đầu, thân và chân C.3 phần : đầu, thân và các chi B.2 phần : đầu và thân D.3 phần : đầu, cổ và thân Câu 17. Các loại mô chính trong cơ thể người là: A. Mô cơ, mô xương, mô liên kết và mô thần kinh. B. Mô cơ, mô mỡ, mô liên kết, mô xương và mô máu. C. Mô cơ, mô mỡ, mô liên kết và mô thần kinh. D. Mô cơ, mô biểu bì, mô liên kết và mô thần kinh. Câu 18. Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài ? A. Xương cánh chậu B. Xương đốt sống C. Xương hộp sọ D. Xương đùi Câu 19. Chọn cặp từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong câu sau : Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào …(1)… tạo ra những tế bào mới đẩy …(2)… và hóa xương. A. (1) : màng xương ; (2) : vào trong B. (1) : màng xương ; (2) : ra ngoài C. (1) : mô xương cứng ; (2) : ra ngoài D. (1) : mô xương xốp ; (2) : vào trong Câu 20. Mô là gì?
  16. A. Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu trúc giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định. B. Mô là tập hợp gồm các tế bào khác nhau ,thực hiện chức năng khác nhau. C. Mô là tập hợp các tế bào giống nhau,cùng thực hiện một chức năng. D. Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có hình dạng giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định. B . Tự Luận: (5 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Phản xạ là gì? Phân tích đường đi của một phản xạ? Câu 2. ( 2,5 điểm) Trình bày thí nghiệm chứng minh thành phần cấu tạo của xương? Câu 3. (1 điểm) Giải thích hiện tượng: + Khi ta bị đứt tay, sau một thời gian vết thương lại lành lại? + Xương người già giòn và dễ gãy? HƯỚNG DẪN CHẤM A.TRẮC NGHIỆM (5 điểm) I. Mỗi câu đúng được tính 0,25 điểm Đ ề\ câ 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 11 2 3 4 5 6 7 8 9 0 0 0 1 A D C B C C C B B D A C B A B A B C D C 0 0 2 B C D C B B A B A D C A B A A A A D D A 0 0 3 C B C D A D D B A B C B A D A C D B D C 0 0 4 C D C D D C B A B B D A D B D A D A A C 0 0 5 B D B A D C C B A C D A C A A B D D A A B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
  17. Câu Nội dung Thang điểm 1 - Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi 0,75. (1,5 trường thông qua hệ thần kinh. điểm điểm) - Trình bày được đường đi của 1 phản xạ 0,75 điểm 2 ttThí nghiệm chứng minh thành phần cấu tạo của xương: (2,5 - Lấy một xương đùi ếch trưởng thành ngâm trong cốc đựng dung điểm) dịch axit clohiđric 10% (hình 8 - 6). Sau 10 đến 15 phút lấy ra, 1 điểm thử uốn xem xương cứng hay mềm? - Đốt một xương đùi ếch khác (hoặc một mẩu xương bất kì) trên ngon lửa đèn cồn cho đến khi xương không cháy nữa, không còn thấy khói bay lên. Bóp nhẹ phần xương đã đốt. Có nhận xét gì? 1 điểm - Từ các thí nghiệm trên có thể rút ra kết luận gì vể thành phần và tính chất của xương? kết luận: Xương được cấu tạo từ chất hữu cơ (cốt giao) và các chất vô cơ (chất khoáng chủ yếu là canxi) 0,5 điểm Câu 3 Giải thích đúng mỗi ý được 0,5 điểm 1 điểm (1 điểm) Người Tổ trưởng( Nhóm trưởng) duyệt BGH ra đề duyệt Nguyễn Thị Phương Thảo Phạm Thị
  18. Bích Hồng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2