intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình

  1. MA TRẬN ĐỀ KT GIỮA HK I SINH 8 THỜI GIAN 45 PHÚT. TNKQ& TL Nội Tổn Nhậ Thô Vận Vậ dụng cao dun g n ng dụn g cộn biết hiể g g u TN TL TN TL TN TL TN TL % câu Số T Đ SL Đ %Đ SL Đ% Đ SĐ % Đ SL Đ % Đ TN L I. KHÁI 25 1 2 4 1,33 1 0 1 1 QUÁT , . , VỀ CƠ 6 3 0 THỂ 6 3 NGƯỜI II. 34 1 3 4 1,33 1 0 20 2.0 VẬN , . ĐỘNG 6 3 6 3 III. 34 2 3 4 1,33 1 0 10 1 10 1,0 TUẦN , . , HOÀN 6 3 0 6 3 1 1 12 4,0 3 1 20 2,0 20 2 10 1,0 0 . . 0 0
  2. BẢN G ĐẶC TẢ MA TRẬ N ĐỀ KIÊ M TRA GIỮ A HK I SIN H HỌC 8 Năm học: 2022- 2023 Chương % Hình % TS Điểm BIẾ HIỂ VẬN VẬN DỤNG CAO thức TN T U DỤN
  3. G THẤ P SL % ĐIỂ SL ĐIỂM SL % ĐIỂ SL % ĐIỂ M M M 1 Khái - quát Chức - về cơ năng Phân thể tế tích ngườ bào, đườn i nơro g đi n của - xung Phân - Các thần biệt, hoạt kinhq chức động ua năng sống phản các của xạ loại tế đầu mô bào gối. 26 1, ,6 TN 16,6 5 66 4 13,3 1,33 1 0,33 0 0 0 0 TL 10 1 1 0 1 10 1 0 2 Chủ - -Tiến đề: Xươn hóa Vận g to của động ra do bộ đâu. xươn - g
  4. Tron g khoa ng xươn g chứa gì? - Tính ngườ chất i. của - Các cơ biện - pháp Nguy rèn ên luyện nhân hệ mỏi vận cơ động 36 1, ,7 TN 16,6 5 66 4 13,3 1,33 1 0,33 0 0 0 0 TL 20 1 2 1 2 0 0 3 Chủ - Tỉ - - Kể Giải thích cơ sở KH việc tiêm phòng vacxin đề: lệ các Nguy tên Tuần thành ên số Hoàn phần tắc bệnh máu truyề hiện - n nay Đặc máu đã có điểm vacxi
  5. của hồng cầu - Chức năng của bạch cầu - Các n loại phòn miễn g dịch tránh 36 1, ,7 TN 16,6 5 66 4 13,3 1,33 1 0,33 0 0 0. 0 0 TL 20 2 2 0 1 10 1 1 10 1 10 0 100 19 10 12 40 4 4 3 2 20 2 1 10 1 Trường THCS Lý Thường Kiệt ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐIỂM Họ và tên:……………………. Năm học: 2022– 2023 Lớp: 8 Môn: Sinh 8 Thời gian: 45p ĐỀ: 1 I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn phương án đúng Câu 1: Chức năng của chất tế bào là A. giúp tế bào thực hiện trao đổi chất B. giữ vai trò quan trọng trong sự di truyền C. điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào D. nơi thực hiện các hoạt động sống của tế bào. Câu 2: Dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng là chức năng của A. nơron li tâm. B. nơron hướng tâm.
  6. C. nơron hướng tâm và nơron li tâm. D. nơron trung gian. Câu 3: Nâng đỡ, liên kết các cơ quan là những chức năng của A. mô biểu bì. B.mô liên kết. C.mô cơ. D.mô thần kinh. Câu 4: Các nơron thần kinh thuộc: A.Mô cơ. B,Mô thần kinh. C.Mô biểu bì. D.Mô liên kết. Câu 5 : Hoạt động nào không phải là hoạt động sống của tế bào ? A. Trao đổi chất B.Lớn lên, phân chia. C. Cảm ứng. D. Bảo vệ cơ thể. Câu 6: Co và dãn là tính chất của A. xương B. cơ C. mô xương xốp D. màng xương. Câu 7: Xương to ra là do sự phân chia của A. sụn tăng trưởng B.mô xương cứng C. màng xương. D. mô xương Câu 8: Sự mỏi cơ là do? A.Thiếu chất dinh dưỡng, thiếu CO2. B. Thiếu CO2, nên axit lactic bị tích tụ sẽ đầu độc cơ C.Thiếu chất dinh dưỡng, thừa ôxi D.Thiếu ôxi nên axit lactic bị tích tụ sẽ đầu độc cơ. Câu 9:Trong khoang xương của thân xương ở người lớn có chứa A. tủy vàng. B. tủy đỏ C. tủy đỏ sinh mô mỡ. D. tủy đỏ và tủy vàng Câu 10: Biện pháp rèn luyện hệ vận động A.Thường xuyên xoa bóp cơ, nghỉ ngơi hợp lí B.Tập thể dục thể thao thường xuyên, lao động vừa sức C.Thường xuyên xoa bóp cơ, kết hợp tắm nắng D.Tập thể dục thể thao thường xuyên, nghỉ ngơi hợp lí. Câu 11: Thực bào là cơ chế bảo vệ cơ thể của A. bạch cầu trung tính B. tế bào limpho B C. tế bào limpho T D. bạch cầu trung tính,bc mônô Câu 12: Có 2 loại miễn dịch: A. miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo. B. miễn dịch tập nhiễm và miễn dịch bẩm sinh. C. miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch tự nhiên D. miễn dịch tập nhiễm, và miễn dịch nhân tạo. Câu 13: Trong máu thể tích của huyết tương chiếm tỉ lệ: A. 65% B. 35 % C. 45 % D. 55% Câu 14: Trước khi truyền máu cần làm xét nghiệm máu để:
  7. A. Chọn loại máu cho phù hợp tránh kết dính. B. Tránh nhận máu thiếu hồng cầu C. Chọn loại máu cho phù hợp tránh tai biến và tránh nhận máu nhiễm tác nhân gây bệnh. D,Để người nhận không bị kết dính hồng cầu Câu 15: Đặc điểm nào không có ở hồng cầu người? A. Hình đĩa, lõm 2 mặt B. Có Hêmoglobin C. Có nhiều nhân D. Chứa huyết sắc tố II/ PHẦN TỰ LUẬN: 5đ Câu 1:Phân tích đường đi của xung thần kinh qua phản xạ đầu gối. 1Đ Câu 2: Nêu những đặc điểm tiến hóa của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động. 2Đ Câu 3: Kể tên một số bệnh ở người hiện nay đã có vacxin phòng tránh. 1Đ Câu 4: Giải thích cơ sở khoa học việc tiêm phòng vacxin.1Đ BÀI LÀM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………
  8. Trường THCS Lý Thường Kiệt ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐIỂM Họ và tên:……………………. Năm học: 2022 – 2023 Lớp: 8 Môn: Sinh 8 Thời gian: 45p ĐỀ: 2 I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn phương án đúng Câu 1: Chức năng của chất tế bào là A. giúp tế bào thực hiện trao đổi chất B. giữ vai trò quan trọng trong sự di truyền C. điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào D. nơi thực hiện các hoạt động sống của tế bào. Câu 2: Dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan cảm giác đến trung ương thần kinh là chức năng của A. nơron li tâm. B. nơron hướng tâm. C. nơron hướng tâm và nơron li tâm. D. nơron trung gian. Câu 3: Bảo vệ, hấp thụ, tiết là những chức năng của A. mô biểu bì. B.mô liên kết. C.mô cơ. D.mô thần kinh. Câu 4: Máu thuộc loại mô: A. Mô cơ. B. Mô thần kinh. C. Mô biểu bì. D. Mô liên kết. Câu 5 : Hoạt động nào không phải là hoạt động sống của tế bào ? A. Trao đổi chất B. Bảo vệ cơ thể. C. Cảm ứng. D. Lớn lên, phân chia. Câu 6: Co và dãn là tính chất của A. xương B. mô xương xốp C. cơ D. màng xương. Câu 7: Sự phân chia của tế bào màng xương giúp xương A. dài ra B. to ra C. cứng hơn D. xốp hơn. Câu 8: Sự mỏi cơ là do? A.Thiếu chất dinh dưỡng, thiếu CO2. B. Thiếu CO2, nên axit lactic bị tích tụ sẽ đầu độc cơ C. Thiếu ôxi nên axit lactic bị tích tụ sẽ đầu độc cơ. D. Thiếu chất dinh dưỡng, thừa ôxi Câu 9: Trong khoang xương của thân xương ở trẻ em có chứa A. tủy vàng. B. tủy đỏ C. tủy đỏ sinh mô mỡ. D. tủy đỏ và tủy vàng Câu 10: Biện pháp rèn luyện hệ vận động A.Thường xuyên xoa bóp cơ, nghỉ ngơi hợp lí B.Thường xuyên xoa bóp cơ, kết hợp tắm nắng C.Tập thể dục thể thao thường xuyên, lao động vừa sức
  9. D.Tập thể dục thể thao thường xuyên, nghỉ ngơi hợp lí. Câu 11: Tạo kháng thể vô hiệu hóa kháng nguyên là cơ chế bảo vệ cơ thể của A. bạch cầu trung tính B. tế bào limpho B C.tế bào limpho T D. tế bào limphoB, limpho T Câu 12: Có 2 loại miễn dịch tự nhiên: A. miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo. B. miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch tập nhiễm C. miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch tự nhiên D. miễn dịch tập nhiễm, và miễn dịch nhân tạo. Câu 13: Trong máu thể tích của huyết tương chiếm tỉ lệ: A. 65% B. 35 % C. 45 % D. 55% Câu 14: Trước khi truyền máu cần làm xét nghiệm máu để: A. Chọn loại máu cho phù hợp tránh tai biến và tránh máu ít bạch cầu. B. Tránh nhận máu nhiễm tác nhân gây bệnh và máu thiếu hồng cầu C. Chọn loại máu cho phù hợp tránh tai biến và tránh nhận máu nhiễm tác nhân gây bệnh. D. Tránh nhận máu nhiễm tác nhân gây bệnh và máu thiếu hồng cầu,tiểu cầu Câu 15: Đặc điểm nào không có ở hồng cầu người? A. Có hình chữ nhật B. Có Hêmoglobin C. Không có nhân D. Chứa huyết sắc tố II/ PHẦN TỰ LUẬN: 5đ Câu 1:Phân tích đường đi của xung thần kinh qua phản xạ đầu gối. Câu 2: Nêu những đặc điểm tiến hóa của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động. Câu 3: Kể tên một số bệnh ở người hiện nay đã có vacxin phòng tránh. Câu 4: Giải thích cơ sở khoa học việc tiêm phòng vacxin. BÀI LÀM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  10. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………… ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIŨA HỌC KÌ I MÔN: SINH 8 Năm học: 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Mỗi ý đúng 0,33đ) Câu 7 8 9 1 11 1 13 14 15 1 2 3 4 5 6 0 2 ĐÈ A D A B B D B A D A B D A D C C ĐỀ B D B A D B C B C B C B B D C A II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Nội dung Điểm
  11. *Phân tích đường đi của xung thần kinh qua phản xạ đầu gối. 1 điểm Câu 1 Búa cao su gõ nhẹ vào gân xương bánh chè kích thích vào gân cơ đùi làm phát sinh xung thần kinh theo dâythần kinh 1 điểm hướng tâm về tủy sống. Từ đó, phát sinh xung thần kinh theo dây thần kinh li tâm đến các cơ ở mặt trước đùi, làm cơ đùi co lại, kéo cẳng chân lên phía trước. Những đặc điểm tiến hóa của bộ xương người : - Thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng 2 chân: hộp Câu 2 sọ phát triển lớn, lồng ngực nở về 2 bên, cột sống có 4 chỗ 1điểm cong, xương chậu nở, xương đùi lớn, bàn chân hình vòm, 2 điểm xương gót phát triển - Thích nghi với lao động: Tay ngắn, nhỏ, khớp vai, cổ tay, bàn tay, ngón tay linh động. Ngón cái đối diện với 4 ngón 1 điểm kia. * Kể tên một số bệnh ở người hiện nay đã có vacxin Câu 3 phòng tránh. 1 điểm Bệnh bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, sởi, quai bị, Rubella, bệnh dại, thủy đậu, thương hàn, tả, cúm, ung thư 1 điểm tử cung, viêm gan siêu vi B, Viêm gan siêu vi A, Viêm não Nhật bản B… Câu 4 *Giải thích cơ sở khoa học việc tiêm phòng vacxin. 1 điểm 1 điểm Vacxin được sản xuất từ chính mầm bệnh của bệnh mà ta muốn ngừa, nhưng đã bị yếu đi không còn khả năng gây bệnh . Khi tiêm vào cơ thể kích thích cơ thể tiết ra kháng thể chống lại bệnh đó. Tổng cộng: 10 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2