intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải

Chia sẻ: Chu Bút Sướng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

17
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án được biên soạn bởi trường THCS Trần Quang Khải được chia sẻ dưới đây giúp các em có thêm tư liệu luyện tập và so sánh kết quả, cũng như tự đánh giá được năng lực bản thân, từ đó đề ra phương pháp học tập hiệu quả giúp các em tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải

  1. UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN SINH HỌC TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI LỚP 9. NĂM HỌC: 2021 – 2021 Thời gian: 45 phút I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh hệ thống kiến thức các chương: các thí nghiệm của Menđen, nhiễm sắc thể, ADN và gen. - Nhằm đánh giá kết quả của học sinh và giáo viên điều chỉnh phương pháp dạy cho phù hợp. 2. Kĩ năng: rèn kĩ năng làm bài kiểm tra viết cho học sinh. 3. Thái độ: giáo dục học sinh tính trung thực, cẩn thận, nghiêm túc khi làm bài. Giáo dục ý thức yêu thích môn học, lòng yêu thiên nhiên. 4. Phát triển năng lực: năng lực tư duy, năng lực trình bày. II. Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm: 30%, tự luận: 70% III. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên: ma trận đề, đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm. - Học sinh: ôn tập kiến thức đã học. IV. Tiến trình kiểm tra: 1. Ổn định lớp. 2. Phát đề: GV phát đề cho HS. 3. HS làm bài, GV giám sát. 4. Thu bài: GV thu bài và kiểm tra số bài của HS. 5. Nhận xét: GV nhận xét quá trình làm bài của HS. 6. Hướng dẫn về nhà: HS tự kiểm tra lại bài làm của mình. HS tìm hiểu bài mới: Thực hành: quan sát và lắp ráp mô hình ADN.
  2. UBND THỊ XÃ NINH HÒA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI MÔN SINH HỌC 9. NĂM HỌC: 2020 – 2021 Thời gian: 45 phút Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: - Xác định Giải Các thí được kiểu gen được bài nghiệm của cá thể. tập áp của - Xác định dụng nội Menđen được đối dung qui (6 tiết) tượng làm thí luật nghiệm của phân li. các nhà bác học. - Xác định được số lượng của nhiễm sắc thể các kì của giảm phân. Số câu: 5 4 câu 1 câu Số điểm: 3 1 điểm 2 điểm Tỉ lệ: 30% Chủ đề 2: Xác định Nêu được Nhiễm sắc được số lượng khái niệm . thể. nhiễm sắc thể và ý nghĩa (7 tiết) ở 1 số loài và của quá đặc điểm của trình NST ở các nguyên chu kì tế bào. phân, giảm phân và thụ tinh. Số câu: 8 7 câu 1 câu Số điểm: 1,75 điểm 2 điểm 3,75 Tỉ lệ: 37,5 % Chủ đề 3 : Trình bày Trình bày Xác ADN và được đặc được cấu định gen. điểm cấu tạo trúc của được (5 tiết) hóa học của prôtêin. trình tự phân tử ADN. các đơn phân trên đoạn mạch bổ sung của
  3. phân tử ADN. Số câu: 3 1 câu 1 câu 1 câu Số điểm: 0,25 điểm 2 điểm 1 điểm 3,25 Tỉ lệ: 32,5 % Tổng số 12 câu 2 câu 1 câu 1 câu câu: 16 Tổng số 3 điểm 4 điểm 1 điểm 2 điểm điểm: 10 Tỉ lệ: 30% 40% 10% 20% 100% Duyệt của tổ(nhóm) trưởng Ngày tháng năm 2020 Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Tây
  4. UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN SINH HỌC TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI LỚP 9. NĂM HỌC 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm (3 điểm) A. Chọn nội dung cột A và cột B cho phù hợp: (1,5 điểm) Cột A: tên loài. Cột B: số lượng nhiễm sắc thể (2n). 1. Người. a. 20 2. Tinh tinh. b. 46 3. Gà. c. 48 4. Ruồi giấm. d. 78 5. Lúa. e. 8 6. Ngô. g. 14 h. 24 B. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (0,5 điểm) Xác định kiểu gen của cá thể: AABB là kiểu gen..(7)….., AaBBCC là kiểu gen…(8)… C. Chọn câu trả lời đúng: (1 điểm) Câu 9. Sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể xảy ra ở kì nào của chu kì phân bào? A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì trung gian. D. Kì cuối. Câu 10. Một tế bào 2n = 20 đang ở kì sau của giảm phân II thì có bao nhiêu nhiễm sắc thể? A .5. B. 20. C. 10. D. 40. Câu 11. Đối tượng của Moocgan thường làm thí nghiệm là: A. tất cả thực vật. B. ruồi giấm. C. đậu Hàlan. D. đậu xanh. Câu 12. Đặc điểm cấu tạo hóa học của phân tử ADN là: 1. ADN được cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N, P. 2. ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, gồm nhiều đơn phân. 3. ADN có kích thước lớn, có thể đạt khối lượng hàng triệu đơn vị cacbon. 4. đơn phân của ADN là nuclêôtit gồm 4 loại: A, U, G, X. 5. đơn phân của ADN là nuclêôtit gồm 4 loại: A, T, G, X. A. 1,2,3,5. B. 1,3,4,5. C. 1,2,4,5. D. 2,3,4.5. II. Tự luận (7 điểm) Câu 13. (2 điểm) Khái niệm thụ tinh. Nêu ý nghĩa của quá trình giảm phân và thụ tinh. Câu 14. (2 điểm) Trình bày cấu trúc của prôtêin. Câu 15. (1 điểm) Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau: -X-A-X-G-T-A-G-T-A- Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó. Câu 16. (2 điểm) Cho cây cà chua tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với tính trạng quả vàng, cho cây quả đỏ giao phấn với cây quả vàng thì F1 thu được như thế nào? ----Hết ----
  5. UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI MÔN: SINH HỌC LỚP 9. Năm học: 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm: (3 điểm) A. Chọn nội dung cột A và cột B cho phù hợp: (1,5 điểm) 1-b; 2-c; 3-d; 4-e; 5-h; 6-a. B. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (0,5 điểm) (7) đồng hợp; (8) dị hợp. C. Chọn câu trả lời đúng: (1 điểm) 9 10 11 12 C B B A II. TỰ LUẬN: (7điểm) Câu Nội dung Biểu điểm Câu 13 Thụ tinh. Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh (2 điểm) - Thụ tinh: là sự tổ hợp ngẫu nhiên giữa một giao tử đực với một giao tử cái, 1đ về bản chất là sự kết hợp của hai bộ nhân đơn bội (n NST) tạo ra bộ nhân lưỡng bội (2n NST) ở hợp tử. - Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh: 1đ - Sự phối hợp các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh đã duy trì và ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của các loài sinh sản hữu tính qua các thế hệ cơ thể. - Đồng thời tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú cho chọn giống và tiến hóa. Câu 14 Cấu trúc của prôtêin: (2 điểm) - Prôtêin được cấu tạo bởi các nguyên tố C, H, O, N. Là đại phân tử được 0,5đ cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, gồm hàng trăm đơn phân là axit amin thuộc hơn 20 loại khác nhau. - Các bậc cầu trúc của prôtêin: 0,5đ + Cấu trúc bậc 1: là chuỗi axit amin. + Cấu trúc bậc 2: là chuỗi axit amin tạo vòng xoắn lò xo đều. + Cấu trúc bậc 3: là dạng không gian 3 chiều của prôtêin + Cấu trúc bậc 4: gồm 2 hay nhiều chuỗi axit amin kết hợp với nhau. 0,5đ - Trình tự sắp xếp khác nhau của hơn 20 loại axit amin tạo nên tính đa dạng của prôtêin. 0,5đ - Prôtêin không chỉ đặc thù bởi thành phần, số lượng và trình tự của các axit amin mà còn đặc trưng bởi cấu trúc không gian và số chuỗi axit amin. Câu 15 Đoạn mạch bổ sung là: (1 điểm) -G-T-G-X-A-T-X-A-T- Câu 16 Bài tập: (2 điểm) - Qui ước gen: gọi gen A qui định tính trạng quả đỏ. (trội) 0,25đ gọi gen a qui định tính trạng quả vàng. (lặn) - Cây quả đỏ có thể có 1 trong 2 kiểu gen là AA hay Aa( 2 trường hợp) 0,25đ -TH1 P AA x aa G A a 0,25đ F1 Aa(quả đỏ 100%) 0.25đ -TH2 P Aa x aa 0,25đ G A:a a 0,25đ F1 Aa; aa (50% quả vàng, 50% quả đỏ) 0,25đ 0,25đ Tổ(nhóm) trưởng Ngày tháng năm 2020 Người ra đề
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2