Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
lượt xem 2
download
Để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra, các em học sinh khối lớp 9 có thể tải về tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng" được chia sẻ dưới đây để ôn tập, hệ thống kiến thức môn học, nâng cao tư duy giải đề thi để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 20212022 MÔN SINH HỌC 9 MỨC ĐỘ NHẬN THỨC NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG THẤP CAO Chương I Nêu được các khái Xác định được kết Các thí niệm: Kiểu gen, kiểu quả của phép lai nghiệm của hình,di truyền, biến dị, phân tích. MenDen giống thuần chủng. Nội dung quy luật Nêu được nội dung: phân li, phân li độc Thí nghiệm, kết quả và lập qui luật của các thí nghiệm về lai một cặp tính trạng, 2 cặp tính trạng của Menđen. 10 câu 6 câu (3 điểm) 2 câu (1,5 điểm) (4 điểm) Chương II Biết được số lần phân Xác định số tế bào Nhiễm sắc bào và các kì trong con qua quá trình thể nguyên phân, giảm nguyên phân. phân. Quá trình phát sinh Nêu được bộ NST giao tử đực và cái ở lưỡng bội 2n của một động vật. số loài. 7 câu 2 câu (1 điểm) 2 câu (1,5 điểm) 1câu (1 điểm) (4 điểm) Chương III Viết được Viết trình tự nu ADN và gen cấu trúc của của mARN phân tử ADN. Tính được số nuclêôtit mỗi loại của phân tử ADN. 1 câu 1 câu (2 điểm) (2 điểm) Tổng Số câu: 18 8 câu 3 câu 1 câu 1 câu Số điểm: 10 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
- PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 20212022 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC Môn: SINH HỌC – LỚP 9 – MÃ ĐỀ 1 KHÁNG Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rôi ghi vao giây lam bai. ̀ ̀ ́ ̀ ̀ Câu 1: Kiểu gen là A. tập hợp tất cả các gen trong giao tử đực và giao tử cái. B. tổ hợp các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. C. tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào cơ thể sinh vật. D. tập hợp tất cả các gen trong nhân tế bào. Câu 2: Đặc điểm của của giống thuần chủng là: A. Có khả năng sinh sản mạnh. B. Các đặc tính di truyền đồng nhất và cho các thế hệ sau giống với nó. C. Các đặc tính di truyền không đồng nhất. D. Nhanh tạo ra kết quả trong thí nghiệm Câu 3: Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích. Kết quả thu được A. toàn quả vàng. B. toàn quả đỏ. C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng. D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng. Câu 4: Di truyền là hiện tượng A. truyền đạt các tính trạng cuả bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu. B. con sinh ra khác bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết. C. truyền đạt các tính cách cuả bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu. D. con sinh trưởng phát triển mạnh hơn bố mẹ, tổ tiên. Câu 5: Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì F1 ................ về tính trạng của bố hoặc mẹ còn F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình .................. A. đồng tính/ 3 trội : 1 lặn. B. đồng tính / 1 trội : 1 lặn. C. phân tính/ 3 trội : 1 lặn. D. phân tính/ 1 trội : 1 lặn. Câu 6: Kết quả được biểu hiện trong quy luật phân li là: A. Con lai thuộc các thế hệ phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn. B. F2 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ.
- C. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn. D. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn. Câu 7: Nguyên phân có mấy lần phân bào? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của tinh tinh là A. 2n = 8. B. 2n = 14. C. 2n = 24. D. 2n = 48. Câu 9: Ở một loài, nếu có 2 tế bào nguyên phân 3 đợt liên tiếp, số tế bào con tạo ra là: A. 4 B. 8 C. 16 D. 32 Câu 10: Phép lai nào sau đây được thấy trong phép lai phân tích? A. Aa x aa B. Aa x Aa C. AA x Aa D. aa x aa II. Tự luận: (5,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Phát biểu nội dung của quy luật phân li? Bài 2: (1,0 điểm) Trình bày quá trình phát sinh giao tử cái? Bài 3: (3,0 điểm) Đoạn mạch thứ nhất của gen có trình tự nuclêôtit ATGTAXXGTATGGXXX Hãy xác định: a) Trình tự các nuclêôtit của mạch thứ 2? b) Số nuclêôtit mỗi loại của đoạn gen này? c) Xác định trình tự nucleotit của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch thứ 2?
- PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 20212022 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC Môn: SINH HỌC – LỚP 9 – MÃ ĐỀ 2 KHÁNG Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rôi ghi vao giây lam bai. ̀ ̀ ́ ̀ ̀ Câu 1: Kiểu hình là: A. Tổ hợp toàn bộ các tính trạng trong cơ thể. B. Tổ hợp các gen nằm trên NST thường. C. Tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào cơ thể sinh vật. D. Tập hợp tất cả các tính trạng trong tế bào. Câu 2: Giống có đặc tính di truyền đồng nhất, các thế hệ sau giống thế hệ trước được gọi là: A. Giống không thuần chủng. B. Giống lai. C. Giống có ưu thế lai. D. Giống thuần chủng. Câu 3: Khi cho cây cà chua quả đỏ không thuần chủng lai phân tích. Kết quả thu được A. toàn quả đỏ. B. toàn quả vàng. C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng. D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng. Câu 4: Biến dị là hiện tượng (...) A. truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu. B. truyền đạt các tính cách của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu. C. con sinh ra khác bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết. D. con sinh trưởng phát triển mạnh hơn bố mẹ, tổ tiên. Câu 5: Khi lai cặp bố mẹ khác nhau về hai cặp tính trạng thuần chủng tương phản di truyền độc lập với nhau thì F2 có ........ A. tỉ lệ mỗi kiểu gen bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó. B. tỉ lệ mỗi kiểu gen bằng tổng tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.
- C. tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tổng tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó. D. tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó. Câu 6: Kết quả được biểu hiện trong quy luật phân li độc lập là: A. Con lai thuộc các thế hệ phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn. B. F2 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ. C. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn. D. F2 có tỉ lệ kiểu hình là 9 : 3 : 3 : 1. Câu 7: Giảm phân có mấy lần phân bào? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của gà là A. 2n = 8. B. 2n = 78. C. 2n = 24. D. 2n = 46. Câu 9: Ở một loài, nếu có 2 tế bào nguyên phân 4 đợt liên tiếp, số tế bào con tạo ra là: A. 4 B. 8 C. 16 D. 32 Câu 10: Phép lai nào sau đây được thấy trong phép lai phân tích? A. aa x aa B. Aa x aa C. AA x Aa D. Aa x Aa II. Tự luận: (5,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Phát biểu nội dung của quy luật phân li độc lập? Bài 2: (2,0 điểm) Trình bày quá trình phát sinh giao tử đực? Bài 3: (2,0 điểm) Đoạn mạch thứ hai của gen có trình tự nuclêôtit: ATGAXGXGTATGXXAA Hãy xác định: a) Trình tự các nuclêôtit của mạch thứ nhất? b) Số nuclêôtit mỗi loại của đoạn gen này? c) Xác định trình tự nucleotit của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch thứ nhất?
- TRƯỜNG THCS HUỲNH ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I THÚC KHÁNG NĂM HỌC 20212022 Môn: SINH HỌC 9 – MÃ ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B B A A D A D C B II. Tự luận: (5,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Nội dung của quy luật phân li: Trong quá trình phát sinh 1 đ giao tử, mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như ở cơ thể thuần chủng của P Bài 2: (2,0 điểm) Quá trình phát sinh giao tử cái: Các tế bào mầm thực hiện nguyên phân liên tiếp nhiều lần tạo ra nhiều noãn 0,5 đ nguyên bào. Noãn nguyên bào phát triển thành noãn bào bậc 1. 0,5 đ Noãn bào bậc 1 tiến hành giảm phân: + Qua giảm phân I, tạo ra một thể cực thứ nhất (kích thước nhỏ) và một noãn bào bậc 2 (kích thước lớn). 0,5 đ + Qua giảm phân II, tạo ra ba thể cực (kích thước nhỏ) và một tế bào trứng (kích thước lớn). 0,5 đ Bài 3: (2,0 điểm) a.Trình tự các nuclêôtic của mạch thứ 2 Viết đúng Trình tự các nuclêôtic của mạch thứ 2 1 đ b. Hai mạch của gen liên kết bổ sung với nhau cho nên số lượng A của mạch
- này bằng T của mạch kia => A1 = T2, T1 = A2 G1 = X2, X1 = G2 0,25 đ Số nuclêôtic của gen bằng tổng số nuclêôtic trên cả hai mạch Cho nên: Agen = A1 + A2 0,25 đ Vậy số nuclêôtic mỗi loại của gen: Agen = Tgen = A1 + A2 = A1 + T1 = 3 + 4 = 7 nuclêôtic Ggen = Xgen = G1 + G2 = G1 + X1 = 4 + 5 = 9 nuclêôtic 0,25 đ c. Trình tự nucleotit của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch thứ 2: 0,25 đ AUGUAXXGUAUGGXXX HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
- TRƯỜNG THCS HUỲNH ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I THÚC KHÁNG NĂM HỌC 20212022 Môn: SINH HỌC 9 – MÃ ĐỀ 2 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D C C D D B B D A II. Tự luận: (5,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Nội dung của quy luật phân li độc lập: các cặp nhân tố di 1 đ truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử. Bài 2: (2,0 điểm) Quá trình phát sinh giao tử đực: Các tế bào mầm thực hiện nguyên phân liên tiếp nhiều lần tạo ra nhiều tinh 0,5 đ nguyên bào. Tinh nguyên bào phát triển thành tinh bào bậc 1. 0,5 đ Tinh bào bậc 1 tiến hành giảm phân: + Qua giảm phân I, tạo ra 2 tinh bào bậc 1. 0,5 đ + Qua giảm phân II, tạo ra 4 tinh bào bậc 2 0,5 đ Bài 3: (2,0 điểm)
- a. Trình tự các nuclêôtic của mạch thứ 1 Viết đúng Trình tự các nuclêôtic của mạch thứ 1 1 đ b. Hai mạch của gen liên kết bổ sung với nhau cho nên số lượng A của mạch này bằng T của mạch kia => A1 = T2, T1 = A2 0,25 đ G1 = X2, X1 = G2 Số nuclêôtic của gen bằng tổng số nuclêôtic trên cả hai mạch 0,25 đ Cho nên: Agen = A1 + A2 Vậy số nuclêôtic mỗi loại của gen: Agen = Tgen = 8 nuclêôtic Ggen = Xgen = 8 nuclêôtic 0,25 đ c. Trình tự nucleotit của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch thứ 2: 0,25 đ AUGAXGXGUAUGXXAA HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn