Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: SINH HỌC - LỚP 9 Tên chủ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng đề cao (nội TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL dung, Chương - Nội dung quy luật - Xác định được thể Giải thích tại I. Các phân li, phân li độc lập đồng hợp, dị hợp. sao cấu trúc thí - Đối tượng thí nghiệm - Xác định KG, KH. dân số tỉ lệ nghiệm chủ yếu của Menden - Men den giải thích nam:nữ xấp xỉ của - Nêu được các khái kết quả thí nghiệm 1:1 Menden niệm: Kiểu gen, kiểu hình, giống thuần chủng, cặp tính trạng tương phản, di truyền, biến dị… Số câu 3 câu 1 câu 3 câu 1 câu 8 câu Số điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 2 điểm 5 điểm Tỉ lệ 10% 10% 10% 20% 50% -Xác định số lượng Diễn biến cơ bản của - Vận dụng Chương NST của một số loài. NST qua các kì của tính được số II. - Cấu trúc NST nguyên phân, giảm NST ở các kì Nhiễm - Quá trình phát sinh phân. của nguyên sắc thể giao tử đực, cái. phân và giảm phân. - Tính được số tế bào con tạo ra qua quá trình nguyên phân. Số lần nguyên phân. Số câu 6 câu 1 câu 3 câu 10 câu Số điểm 2 điểm 2 điểm 1 điểm 5 điểm Tỉ lệ 20% 20 % 10% 50% TS câu 10 câu 4 câu 1 câu 3 câu 18 câu TS điểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10 đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- Trường TH& THCS Nguyễn Trãi KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên: ………………………… Năm học: 2022-2023 Lớp: ………………………………. Môn: Sinh học - Lớp: 9 (Thời gian: 45 phút) Điểm: Nhận xét của giáo viên: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D ở trước phương án trả lời đúng nhất. Câu 1. Đối tượng thí nghiệm của Menden là A. ruồi giấm. B. đậu Hà Lan C. lúa nước. D. cây bắp (ngô). Câu 2. Kiểu hình là A. tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể. B. tổ hợp toàn bộ các alen trong cơ thể. C. tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể. D. nhân tố di truyền kí hiệu bằng các chữ cái. Câu 3. Biến dị là hiện tượng A. con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết. B. truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho thế hệ con cháu. C. con sinh ra có một số đặc điểm giống bố mẹ. D. con sinh ra có một số đặc điểm khác với bố mẹ. Câu 4. Trong các kiểu gen sau đây: (1).AaBB; (2). AAbb ; (3) aabb ; (4) AaBB; (5) aaBb Cá thể có kiểu gen dị hợp bao gồm: A. (2). B. (3) và (5). C. (1); (4) và (5). D. (1), (2), (3) và (5). Câu 5. Menđen đã giải thích kết quả thí nghiệm lai một cặp tính trạng của mình bằng A. sự phân li của cặp nhân tố di truyền trong quá trình phát sinh giao tử. B. sự tổ hợp lại của cặp nhân tố di truyền trong quá trình thụ tinh.
- C. sự phân li của cặp nhân tố di truyền trong quá trình phát sinh giao tử và sự tổ hợp lại của chúng trong thụ tinh. D. sự phân li của cặp nhân tố di truyền trong quá trình thụ tinh và sự tổ hợp lại của chúng trong quá trình phát sinh giao tử. Câu 6. Bộ NST nào sau đây là bộ NST của lúa nước ? A. 2n=16. B. 2n=24. C. 2n=46. D. 2n= 48. Câu 7. Cấu trúc điển hình của NST được quan sát rõ nhất ở kì nào của quá trình phân chia tế bào? A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối. Câu 8. Cấu trúc điển hình của NST bao gồm A. hai cromatit đính với nhau ở tâm động. C. nhiều cromtit đính với nhau ở tâm động. B. hai nhiễm sắc thể đính với nhau ở tâm động. D. nhiều nhiễm sắc thể đính với nhau ở tâm động. Câu 9. Từ 1 noãn nguyên bào qua quá trình phát sinh giao tử cái tạo thành A. 1 tế bào trứng. B. 2 tế bào trứng. C. 3 tế bào trứng. D. 4 tế bào trứng. Câu 10. Sự tạo tinh bắt đầu khi A. tinh nguyên bào hình thành. C. tinh bào bậc I hình thành. B. noãn nguyên bào hình thành. D. tinh bào bậc 2 hình thành. Câu 11. Ở người 2n=46 NST. Số NST đơn có trong một tế bào khi đang ở kỳ sau của nguyên phân là A. 23 NST. B. 92 NST. C. 46 NST. D. 45 NST. Câu 12. Có 5 tế bào cùng nguyên phân liên tiếp một số lần bằng nhau tạo ra được 80 tế bào con. Số lần nguyên phân của nhóm tế bào nói trên là: A. 3 lần. B. 4 lần. C. 5 lần. D. 6 lần. Câu 13. Có 5 tế bào ruồi giấm cùng tiến hành nguyên phân liên tiếp 3 lần. Số tế bào con được tạo ra là
- A. 32 tế bào. B. 8 tế bào. C. 40 tế bào. D. 15 tế bào. Câu 14. Phép lai AaBb x aabb cho F1 có tỉ lệ kiểu gen A. 9:3:3:1. B. 1:1:1:1. C. 1:2:1:2:1. D. 3:3:1:1. Câu 15. Tỉ lệ phân li kiểu hình trong phép lai P : AaBb x Aabb là: A. 9:3:3:1. B. 1:1:1:1. C. 1:2:1:2:1. D. 3:3:1:1. B. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm) Trình bày nội dung quy luật phân li. Câu 2. (2.0 điểm) Trình bày diễn biến cơ bản của NST qua các kì của nguyên phân. Câu 3. (2.0 điểm) Tại sao trong cấu trúc dân số tỉ lệ nam : nữ xấp xỉ 1 : 1? BÀI LÀM
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN TRÃI MÔN SINH HỌC 9 NĂM HỌC 2022-2023 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM . (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C A C C B B A D A C B C B D B. PHẦN TỰ LUẬN. (5.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm) Nội dung quy luật phân li: - Trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như ở cơ thể thuần chủng P. Câu 2. ( 2.0 điểm) Diễn biến cơ bản của NST qua các kì của nguyên phân Kì đầu: các NST kép bắt đầu đóng xoắn và co xoắn, có hình thái rõ rệt và tâm động đính vào các sợi tơ của thoi phân bào. 0.5 điểm Kì giữa: các NST kép co xoắn cực đại và xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. 0.5 điểm Kì sau: 2 cromatit trong từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn và đi về hai cực của tế bào. 0.5 điểm Kì cuối: NST duỗi xoắn, nằm trong 2 nhân mới. Tế bào hình thành eo thắt để phân chia tế bào chất. 0.5 điểm Câu 3. ( 2.0 điểm) Trong cấu trúc dân số, tỉ lệ nam : nữ xấp xỉ 1:1 là do: - Sự phân li của cặp NST XY trong phát sinh giao tử ra hai loại tinh trùng mang NST X và Y với tỉ lệ bằng nhau và 1.0 điểm bằng 1 : 1. - Qua thụ tinh của hai loại tinh trùng này với trứng mang NST X tạo ra hai loại tổ hợp XX và XY với số lượng ngang 1.0 điểm nhau có sức sống ngang nhau => do đó tỉ lệ nam : nữ xấp xỉ 1 : 1.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn