intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN xin giới thiệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành" nhằm giúp các em học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi đề thi một cách thuận lợi. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

  1. UBND HUYỆN CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VĨNH KIM Năm học: 2022-2023 (Đề có 02 trang) Môn: SINH HỌC 9 :Ngày kiểm tra Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề ) --------------------------------------------------------------- I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm): Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Prôtêin thực hiện chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây: A. Cấu trúc bậc 1 B. Cấu trúc bậc 1 và 2 C. Cấu trúc bậc 2 và 3 D. Cấu trúc bậc 3 và 4 Câu 2: Kết thúc quá trình nguyên phân, số NST có trong mỗi tế bào con là: A. Lưỡng bội ở trạng thái đơn B. Lưỡng bội ở trạng thái kép C. Đơn bội ở trạng thái đơn D. Đơn bội ở trạng thái kép Câu 3: Kết quả của lần phân bào 1 của giảm phân tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa: A. n NST đơn B. n NST kép C. 2n NST đơn D. 2n NST kép Câu 4: Điều đúng khi nói về sự giảm phân ở tế bào là: A. NST nhân đôi 1 lần và phân chia 2 lần B. NST nhân đôi 2 lần và phân chia 1 lần C. NST nhân đôi 2 lần và phân chia 2 lần D. NST nhân đôi 1 lần và phân chia 1 lần Câu 5: Xác định cơ thể có kiểu gen thuần chủng A. AabbCCDD B. AABbccDD C. aabbCCDD D. AabbCcDD Câu 6: Cặp NST tương đồng là: A. Hai NST giống hệt nhau về hình thái và kích thước. B. Hai NST có cùng 1 nguồn gốc từ bố hoặc mẹ.
  2. C. Hai crômatit giống hệt nhau, dính nhau ở tâm động. D. Hai crômatit có nguồn gốc khác nhau. Câu 7: Một cơ thể có cặp gen mang hai gen không giống nhau được gọi là: A. Cơ thể lai B. Thể đồng hợp. C. Thể dị hợp. D. Thể đồng tính. Câu 8: Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 9 Câu 9: Trong quá trình phân bào NST bắt đầu nhân đôi ở: A. Kì đầu B. Kì trung gian C.Kì cuối D.Kì sau Câu 10: Trong quá trình phân bào, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST vào thờ điểm: A. Kì cuối B. Kì giữa C. Kì đầu D. Kì sau Câu 11: Từ một tế bào mẹ sau giảm phân tạo ra: A. 2 tế bào con có bộ NST 2n B. 4 tế bào con có bộ NST 2n C. 4 tế bào con có bộ NST n D. 2 tế bào con có bộ NST n Câu 12: Prôtêin được cấu tạo từ các đơn phân là: A. Axit nuclêic B. Nuclêic C. Axit photphoric D. Axit amin II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Câu 1: (1.0 đ) Một phân tử ADN có 70 chu kì xoắn và 300 nucleotic loại A. Hãy tìm số lượng các nucleotic còn lại? Câu 2: (2.0 đ) a. Trình bày sơ lược quá trình tự nhân đôi của ADN ? b. Giải thích vì sao 2 ADN con được tạo ra qua cơ chế nhân đôi lại giống ADN mẹ? Câu 3: (2.0 đ) Trong một gia đình, vì người mẹ chỉ sinh ra hai chị em gái nên đôi khi bố trách móc mẹ không biết sinh con trai làm mẹ và hai chị em rất buồn, gia đình mất hạnh phúc. Bằng kiến thức sinh học em hay chứng minh quan điểm của ông bố trên là sai lầm. Câu 4: (2.0 đ) Để xác định giống thuần chủng cần phải thực hiện phép lai nào? Trình bày nội dung của phép lai đó.
  3. -HẾT- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 SINH 9 Cấp độ Vận dụng Chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao đề/chương TN TL TN TL TN TL TL Phép lai Chương I: phân tích Các TN của Kết quả Menden phép lai phân tích Số câu: 3 Thể đồng Điểm: 2,5 hợp, thể dị Tỉ lệ: 25% hợp 2 câu 1 câu 0,5 đ 2,0 đ 20% 80% Chương II: Quá trình Chứng NST minh quan nguyên điểm sinh Số câu: 9 phân con trai, Điểm: 4,0 Cặp NST con gái do Tỉ lệ:40% giới tính mẹ là sai 8 câu 1 câu 2,0 đ 2,0đ 50% 50% Chương III: Sự tự nhân đôi của AND và gen Bậc cấu trúc và đơn ADN Tính số nu Số câu: 4 phân của Protein Nguyên tắc tự trên ADN Điểm: 3,5 nhân đôi của ADN Tỉ lệ: 35% 2 câu 1 câu 1 câu 0,5 đ 2.0đ 1.0đ 14,3% 57,1% 28,6% Tổng số 12 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu câu: Tổng số điểm: 4 3 2 1
  4. Tỉ lệ %: 40% 30 % 20 % 10%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2