intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: SINH HỌC LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến hết tuần 7 (Chương I,II) 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50 %TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL đề TNKQ TL TNKQ TL Bài 1-7/ -Nhận biết đối -Biết được biến dị Bài tập lai 1 cặp Chương tượng thí tổ hợp. tính trạng. I nghiệm,các kí - Biết được ý nghĩa hiệu, thí nghiệm phân li độc lập. của Menden, các quy luật di truyền. Số câu 10 6 3 1 hỏi Số điểm 2 1 2 5 Tỉ lệ % (20) (10) 20 (50) Bài 8-14/ - Nhận biết số - Diễn biến của -So sánh nguyên Chương lượng NST 1 số NST trong nguyên phân, giảm phân. II loài. phân, giảm phân. - Nhận biết - Hiểu được quá nguyên phân, trình phát sinh giao giảm phân. tử. - Nhận biết NST giới tính và NST thường. Số câu 8 6 1 1 hỏi Số điểm 2 2 1 5 Tỉ lệ % (20) (20) (10) (50) TS câu 18 12 3 1 1 1 hỏi TS điểm 4 1 2 1 10 Tỉ lệ % (40,0) (10,0) (20,0) (20,0) (10,0) (100,0)
  2. Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Điểm: Họ tên HS: ………………………….............………...……… Năm học: 2023-2024 Lớp: …..…....................… /……................ - MÃ ĐỀ: A MÔN: SINH HỌC-LỚP: 9 Số báo danh: …………………… - Phòng: …….….. Thời gian làm bài: 45 phút ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I/ Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: (5,0điểm) Câu 1:Kiểu gen nào được xem là thuần chủng? A. AA và aa. B. Aa. C. AA và Aa. D. AA, Aa và aa. Câu 2: Đối tượng thí nghiệm của Menden là: A. Đậu xanh. B. Đậu đỏ. C. Đậu Hà Lan. D. Đậu trắng. Câu 3: Tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 được gọi là: A. Tính trạng lặn. C. Tính trạng trội. B. Tính trạng tương ứng. D. Tính trạng trung gian. Câu 4: Giao tử được ký hiệu là: A. G. B. P. C. F. D. F1. Câu 5: Trên cơ sở lai 1 cặp tính trạng, Menden đã phát hiện ra: A. Quy luật đồng tính. C. Quy luật đồng tính và quy luật phân li. B. Quy luật phân li D. Quy luật phân li độc lập. Câu 6: Phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 9: 3: 3: 1 là: A. AABB x AAbb. C. AABB x aabb. B. AABb x aabb. D. AaBb x AaBb. Câu 7: P: AABB x aabb. Các kiểu gen thuần chủng xuất hiện ở F2 là: A.AABB và AAbb. C. AABB, AAbb và aaBB. B. AABB và aaBB. D. AABB, AAbb, aaBB và aabb. Câu 8: Muốn lai phân tích, người ta cho đối tượng nghiên cứu lai với: A. Bố mẹ. C. Cá thể đồng hợp lặn. B. F1. D Tự thụ phấn. Câu 9: Từ 2 alen B và b, sự tổ hợp của chúng tạo thành mấy kiểu gen khác nhau? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10: Các tính trạng di truyền biến đổi nếu NST bị biến đổi: A. Cấu trúc. C. Cấu trúc và số lượng. B. Số lượng. D. Hình dạng. Câu 11: NST có hình dạng đặc trưng tại: A. Kì đầu của nguyên phân. C. Kì sau của phân bào. B. Kì giữa của phân bào. D. Kì cuối của giảm phân. Câu 12: Số NST thường trong tế bào sinh dưỡng ở người là: A. 46 chiếc. B. 23 cặp. C. 44 chiếc. D. 24 cặp. Câu 13: Một hợp tử của ruồi giấm nguyên phân liên tiếp 4 lần. Số tế bào con tạo ra là: A. 4 tế bào con. C. 2 tế bào con. B. 8 tế bào con. D. 16 tế bào con. Câu 14: Nhóm sinh vật nào dưới đây có NST giới tính XY trong tế bào 2n của giới cái? A. Chim, ếch, bò sát. C. Bò, vịt, cừu. B. Người, gà, ruồi giấm. D. Người, tinh tinh. Câu 15: Câu có nội dung đúng khi nói sự tạo giao tử ở người là: A. Nữ tạo 2 loại trứng X,Y. C. Nữ tạo ra 2 loại trứng Y. B. Nam tạo 2 tinh trùng X. D. Nam tạo ra 2 tinh trùng X,Y. II/ Tự luận: (5,0điểm) Câu 16: (2,0đ) Trình bày những diễn biến cơ bản của NST ở các kì của nguyên phân. Câu 17: (2,0đ) Ở cà chua, quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Cho quả đỏ lai với quả vàng, F 1 được toàn quả đỏ. F1 tự thụ phấn. Viết sơ đồ lai từ P đến F2? Câu 18: (1,0đ) So sánh nguyên phân và giảm phân
  3. Bài làm: …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
  4. Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Điểm: Họ tên HS: ………………………….............………...……… Năm học: 2023-2024 Lớp: …..…....................… /……................ - MÃ ĐỀ: B MÔN: SINH HỌC-LỚP: 9 Số báo danh: …………………… - Phòng: …….….. Thời gian làm bài: 45 phút -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I/ Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: (5điểm) Câu 1: Phép lai nào dưới đây gọi là phép lai phân tích: A. Aa x Aa. B. Aa x AA. C. Aa x aa. D. AA x AA. Câu 2: Tính trạng đến F2 mới biểu hiện gọi là: A. Tính trạng trội. C. Tính trạng lặn. B. Tính trạng tương ứng. D. Tính trạng trung gian. Câu 3: Một trong các lí do Menden chọn đậu Hà Lan làm đối tượng thí nghiệm là: A. Hoa đơn tính. B.Hoa lưỡng tính C. Vòng đời dài. D. Khó trồng. Câu 4: Kí hiệu F có nghĩa là gì? A. Cặp bố mẹ xuất phát. C. Giao tử cái. B. Giao tử đực. D. Thế hệ con. Câu 5: Kiểu gen nào dưới đây tạo ra 1 loại giao tử? A. .AA và Aa B. AA và aa. C. Aa và aa. D.AA, Aa và aa . Câu 6: Biến dị tổ hợp là: A. Làm thay đổi kiểu hình đã có. C. Tổ hợp lại tính trạng đã có ở bố mẹ. B. Tạo ra những biến đổi đồng loạt. D. Cả A và B. Câu 7: Những loại giao tử có thể tạo được từ kiểu gen AaBb là: A. AB, Ab,aB, ab. B. AB, ab. C. Ab, Ab,ab. D. AB, Ab. Câu 8: Theo thí nghiệm lai 2 cặp tính trạng, F1 tự thụ phấn được F2 mấy loại kiểu hình? A. 1. B.2 C. 3. D. 4. Câu 9: Phép lai nào sau đây thế hệ F1 xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp nhất? A. P: BbDd x bbDd. C. P: BbDd x BbDd. B. P: BBdd x bbdd. D. P: Bbdd x bbDd. Câu 10: Bộ NST đơn bội chỉ chứa: A. Một NST B.Hai NST . C. Ba NST. D. Bốn NST . Câu 11: Trong giảm phân, sự tự nhân đôi của NST xảy ra ở: A. Kì trung gian giảm phân I. C. Kì trung gian giảm phân II. B. Kì giữa giảm phân I. D. Kì giữa giảm phân II. Câu 12: Một loài 2n= 8, trong nguyên phân 1 tế bào có bao nhiêu cromatic ở kì giữa? A. 8. B. 24. C. 16. D. 32. Câu 13: Phép lai nào sau đây thế hệ F1 chỉ cho 1 loại kiểu gen? A. P: AA x aa. C. P: Aa x Aa. B. P: Aa x aa. D. Cả B và C Câu 14: Trạng thái của NST ở kì cuối của quá trình nguyên phân là: A. Đóng xoắn cực đại B. Giãn xoắn C. Bắt đầu đóng xoắn D. Bắt đầu tháo xoắn Câu 15: Loài nào dưới đây có cặp NST giới tính XX là đực, XY là cái? A. Ruồi giấm. C. Người. B. Động vật thuộc lớp chim. D. Động vật có vú. II/ Tự luận: (5,0 điểm) Câu 16: (2,0đ) Trình bày những diễn biến cơ bản của NST ở các kì của giảm phân I. Câu 17: (2,0đ) Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. Cho chó lông ngắn lai với chó lông dài, F1 được toàn chó lông ngắn. Đem F1 lai phân tích. Viết sơ đồ lai từ P đến F2? Câu 18: (1,0đ) So sánh nguyên phân và giảm phân.
  5. Bài làm …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
  6. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN SINH HỌC- LỚP 9 I/ Hãy chọn câu trả lời đúng: (Mỗi câu đúng 0,33đ x 15 = 5,0điểm) ĐỀ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A A C C A C D D C C C B C D A D B C C B D B C A D C A A C A B B II/ Tự luận: (5,0điểm) Câu 1: (2,0đ) (Đề A) (Đề B) Kì đầu: Kì đầu: - NST bắt đầu đóng xoắn và co ngắn nên có hình - Các NST xoắn, co ngắn thái rõ rệt. - Các NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp và - Các NST đính vào các sợi tơ của thoi phân bào có thể bắt chéo, sau đó tách rời nhau. ở tâm động. Kì giữa: Kì giữa: - Các NST tương đồng tập trung và xếp song - Các NST kép đóng xoắn cực đại. song thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của - Các NST kép xếp thành hàng ở mặt phẳng thoi phân bào. xích đạo của thoi phân bào. Kì sau: Kì sau: Các NST kép tương đồng phân li độc lập với Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 nhau về 2 cực của tế bào. NST đơn phân li về 2 cực của tế bào. Kì cuối: Kì cuối: Các NST kép nằm gọn trong 2 nhân mới được Các NST đơn dãn xoắn dài ra, ở dạng sợi mảnh tạo thành với số lượng là đơn bội (kép) dần thành nhiễm sắc. Câu 2: (2,0đ) (Đề A) (Đề B) Quy ước gen: Quy ước gen: A: Quả đỏ A: Lông ngắn a: Quả vàng a:Lông dài Kiểu gen của P: Quả đỏ: AA, quả vàng: aa Kiểu gen của P: Lông ngắn: AA, lông dài:aa Sơ đồ lai: Sơ đồ lai: P: AA x aa P: AA x aa G: A a G: A a F1: Aa( 100% quả đỏ) F1: Aa( 100 % lông ngắn) F1 x F1: Aa x Aa F1 lai phân tích: GF1: A, a A, a P: Aa x aa F2: 1AA: 2Aa: 1aa G: A, a a Kiểu hình: 3 đỏ: 1 vàng F1: AA: aa Kiểu hình: 1 lông ngắn: 1 lông dài ( Câu 3: (1,0đ) (Đề A, B giống nhau) So sánh nguyên phân và giảm phân: Giống: - Đều có sự nhân đôi của NST. - Đều trải qua các kì phân bào tương tự. - Đều có sự biến đổi hình thái NST qua các kì đó. - Ở kì giữa, NST đều tập trung trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Khác :
  7. Nguyên phân Giảm phân - Xảy ra ở tế bào sinh dưỡng -Xảy ra ở tế bào sinh dục - Gồm 1 lần phân bào -Gồm 2 lần phân bào liên tiếp - Tạo ra 2 tế bào con có bộ NST giống nhau và Tạo ra 4 tế bào con có bộ NST giảm đi 1 nửa. giống mẹ ***************************************
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2