Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My
- PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TIẾNG ANH LỚP 6 1. Mục tiêu : - Thu thập thông tin, đánh giá mức độ đạt được của quá trình dạy học so với yêu cầu đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục. - Nắm bắt khả năng học tập, mức độ phân hóa về học lực của học sinh. Trên cơ sở đó, giáo viên có kế hoạch dạy học phù hợp với đối tượng học sinh nhằm nâng cao chất lượng dạy học môn tiếng Anh 6 2. Phạm vi kiến thức : Từ tuần 1 đến hết tuần 8. 3. Hình thức kiểm tra : kết hợp trắc nghiệm và tự luận 4. Thiết lập ma trận đề kiểm tra : No. Com Low High PARTS Mark Task types Reg App App of Ques TN TL TN TL TN TL TN TL Pronuncia LANGUA tion: GE Indicate COMPO the word NENT whose (3,0) underlined part is pronounce 2 0.5 d 0,5 differently form the others/ stress sounds / ɑː / & / æ / ; sounds / s/ & / z/ 4 1,0 Vocabular 0,5 0,5 y: MCQs: Choose the best option
- Grammar : MCQs: 6 1,5 Choose 0,5 1,0 the best option Read the text, and then fill in the blanks 6 1,5 with a 1,0 0,5 suitable READIN word to G complete (2,5) the text Read the text and 4 1,0 tick (V) 0,5 0,5 True or False 2 0,5 (Error WRITIN identificati G on) (2,5) Choose A, B, C or D 0,5 which is not correct in standard English 4 1,0 (Sentence transforma tion) Rewrite the 0,5 0,5 sentences so as its meaning keeps unchanged 2 1,0 (Sentence 1,0
- building) Write complete sentences from the words given. 4 1 - Listen and and choose the 1,0 LISTENI correct NG answer. (2,0) 4 1,0 - Listen and fill the 1,0 missing word TOTAL(10,0) 38 10.0 4,0 3,0 2,0 1,0
- PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP SPECIFICATION FOR THE FIRST END-TERM TEST (ENGLISH 6) School year: 2022-2023 CO No. of Low High PARTS Mark Task types NT Ques App App EN TN TL TN TL TN TL TN TL TS Pronunciati Pronunciati LANGUA on: on: Indicate GE - Q1: the word COMPON sounds/ ɑː / whose ENT & / æ/ (flat) underlined (3,0) - Q2: 2 0,5 part is 0,5 sounds / s/ pronounced & / z/ ( differently kitchens) form the others/ stress Vocabulary Vocabulary : : MCQs: - Q3: 1 Choose the word about best option appearance (hair) - Q4: 1 word about rooms 0,5 (living 4 1,0 0,5 room) - Q5: 1 word about personality (friendly) - Q6: 1 word about school uniform (uniform) - Q7: 1 6 1,5 Grammar: Question MCQs: 0,5 1,0 about Choose the prepositions best option
- of place (next to) - Q8: 1 Question about possessive case (cousin’s) - Q9: 1 Question about simple present.( gets ) - Q10: 1 Question about present continuous. (is playing) - Q11: 1 Question about Wh- Question word. (What) - Q12: 1 Question about adverbs of frequency (always) READING - Q13: 1 6 1,5 Read the 1,0 0,5 (2,5) word about text about a Trang’s preposition House and (in) fill in each - Q14: 1 blanks in word about the a number following (three) email with a - Q15: 1 suitable word about word in the a box. noun( photo s) - Q16: 1
- word about a noun(lamp) - Q17: 1 word about an noun ( kitchen) - Q18: 1 word about a verb (likes) - Q19 - 22: Read the T/F text about statement My best 4 1,0 friend and 0,5 0,5 tick (V) True or False. - Q23: 2 0,5 (Error WRITING Identify the identificatio (2,5) error about n) choose A, about B, C or D simple which is not present correct in “plays” standard - Q24: English and choose the choose the 0,5 correct correct answer answer . about present continuos “I am drawing my future house .” - Q25: 4 1,0 (Question 0,5 Rewrite transformati sentence on) Rewrite 0,5 about the preposition Questions of place so as its - Q26: meaning Rewrite keeps sentence unchanged about synonym “
- favourite and like” - Q27: Rewrite sentence transform from “have/has” to “There is” - Q28: Rewrite sentence about suggestion “ How about” - Q29: 2 1,0 Write Building complete sentence sentences about from the appearance words given - Q30: and Building rearrange 1,0 sentence the words about given to present make continuous meaningful sentences - Q31-34: 4 1,0 - Listen and Listen and choose the 1,0 choose the correct correct answer. LISTENIN answer G -Q35-38: 4 1,0 - Listen and (2,0) Listen and Fill fill the 1,0 missing word TOTAL(10,0) 38 10.0 2,0 1,0
- PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC 2022 - 2023 (Đề gồm có 03 trang) Môn Tiếng Anh 6 Thời gian : 60 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : ………………………………..………… Lớp : ………………………………..Số báo danh : ….…………… A. LANGUAGE COMPONENTS TEST (3.0 marks) I. Phonetics: Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. (0.5 marks) (Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại). (0.5 điểm) 0. A. grow B. open C. officer D. moment => 0. C 1. A. pass B. flat C. class D. father 2. A. lamps B. toilets C. kitchens D. flats II. Grammar, vocabulary and: Choose the corrected answer A, B, C or D. (2.5 marks) (Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D) (2.5 điểm) 0. He ________ a student. A. are B. am C. is D. do -> 0.C 3. My father has curly ……………… A. hair B. nose C. face D. mouth 4. My favourite room in my house is the………………….. A. garden B.washing machine C. living room D. bed 5. Minh Duc is ........................ He likes meeting new people. A. clever B. funny C. kind D. friendly 6. Let me put on my……...........Then we can go to school. A. uniform B. school bag C. subjects D. a pencil case 7. My house is…………… a restaurant. A. in front B. next to C. under D. between 8. My……………… dad is my uncle. A. cousin’s B. cousin C. cousin’ D. cousins 9. Lan usually………………..up late on Saturdays.
- A. is getting B. get C. gets D. to get 10. Nam ……………. football at the moment. A. is playing B. are playing C. plays D. play 11. Mi: …………….is your favourite subject at school ? – Trang: My favourite subject is English. A. Where B. Who C. What D. How 12. Mary is a good student. She....................... does her homework on time. A. rarely B. sometimes C. never D. always B. READING (2.5 marks) I. Read and fill in each blanks with a suitable word in the box. (1.5ms) (Đọc và điền vào chỗ trống với từ phù hợp đã cho ở trong khung) (1.5 điểm ) lamp spend likes kitchen three photos Trang lives in a big apartment with her family. There are (13)…………….bedrooms in her house. One is for her parents, and the other two are for Trang and her brother. In her room, she has many (14)……………..of her family on the walls. There’s a nice (15) …………so that she can read before bed and a chest of drawers next to her bed. She doesn’t have a TV in her room because her dad wants the family to (17)............... time together in the living room. Her favourite part of the house is the (18)………………. because she (19) …………cooking delicious dinner with her Mom . II. Read the text and tick (V) True or False: (1.0 mark) ( Đọc đoạn văn bên dưới và chọn đúng (T) hay sai (F) ( 1.0 điểm ) My best friend is Jenny. She is 12 years old. She is a pretty girl with long blonde hair, and blue eyes. She is tall and slim. She likes wearing dresses, and she looks really good in them. Jenny is a hard-working student. She always does homework before class, and my teacher lovers her so much. Because she is friendly and creative. Her classmates love her, too. Both Jenny and I like drawing and painting. We spend a lot of time studying and playing together. It's great to have a friend like jenny. TRUE FALSE 19. Jenny is ten years old . 20. Jenny is a hard-working student.
- 21. She is short and slim. 22. Jenny is friendly and creative. C. WRITING (2.5 marks) 23. Mary and Peter often plays football for the school team. A B C D (Choose one mistake A, B or C in each of the following sentences.) (0.25 marks ) ( Chọn một lỗi sai A, B, C hay D trong câu sau) (0.25 điểm) 24. What are you doing ? ~ ………………… A. I draw my future house. B. I are drawing my future house. C. I am drawing my future house. D. I draws my future house. (Choose the corrected answer A, B, C or D. (0.25 marks) (Chọn câu trả lời đúng, khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D) (0.25 điểm) 25. The dog is in front of the microwave. (Rewrite the sentences so as its meaning keeps unchanged: (0.25 marks) (Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi) (0.25 điểm) =>The microwave……………………………………………………….. 26. My favourite room in the house is the living room.( Rewrite the sentences so as its meaning keeps unchanged: (0.25 marks) (Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi) (0.25 điểm) => I………………………………………………………………………….. 27. We have a sink, a fridge, a cooker and a cupboard in our kitchen .( Rewrite the sentences so as its meaning keeps unchanged: (0.25 marks) (Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi) (0.25 điểm) =>There……………………………………………………………………… 28. Let’s go to the library. (Rewrite the sentences so as its meaning keeps unchanged: (0.25 marks) (Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi) (0.25 điểm) =>How about…………………………………………………………………….? 29. Mary/ have/ fair hair/blue eyes. (Write complete sentences from the words given( 0.5 marks )(Viết lại câu với từ cho sẵn) (0.5 điểm) =>............................................................................................................................. 30. Phong/at/ is/ a/ drawing/ the/ picture/ moment. ( Rearrange the words given to make meaningful sentences) ( 0.5 marks) (Sắp xếp từ để tạo thành câu có nghĩa) (0.5 điểm) =>............................................................................................................................. D. LISTENING (2.0 marks)
- I. An and Mi are talking on the phone. Listen and choose the correct answer. (1.0 mark ) ( An and Mi đang nói chuyện điện thoại. Nghe và chon câu trả lời đúng) ( 1.0 điểm ) 31. What’s Mi’s mum doing? A. cooking B. watering the plants C. reading newspaper D. reading book. 32. What’s Mi’s dad doing? A. sleeping B. listening to music C. listening to the radio D. watching news 33. Where’s Mi’s younger brother? A. Mi’s bedroom B. his bathroom C. the kitchen. D. living room 34. What’s Mi’s cousin doing? A. sleeping B. watching TV C. playing games. D. doing exercise II. Listen and fill the missing word. (1.0 mark ) .( Nghe và sử dụng các từ đã cho để điền vào chỗ trống cho phù hợp) . (1.0 điểm) creative tall best eyes Lan is the (35)................. friend of Nam. She studies with Nam in class 6A. Lan is (36).............. and thin. She has round face and bright black (37)................. Lan is very (38)............. and active. She likes drawing and taking photos. Look! She is drawing in the garden now. ................ THE END ............. HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
- NĂM HỌC : 2022-2023 Môn Tiếng Anh 6 A. LANGUAGE COMPONENT TEST : (3.0 marks) I. Phonetics: Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.(0.5 marks) (Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại). (0.5 điểm) Mỗi câu đúng 0.25 điểm 1. B 2. C II. Grammar, vocabulary and: Choose the corrected answer A, B, C or D. (2.5 marks) (Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D) (2.5 điểm) Mỗi câu đúng 0.25 điểm Câu 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C D A B A C A C D B. READING: (2.5 marks) I. Read and fill in each blanks with a suitable word in the box. (1.5ms) (Đọc và điền vào chỗ trống với từ phù hợp đã cho ở trong khung) (1.5 điểm ) Mỗi câu đúng 0.25 điểm (13) three (14) photos (15) lamp (16) spend (17) kitchen (18) likes II. Read the text and choose (V) True or False (1.0 mark) ( Đọc đoạn văn bên dưới và chọn đúng (T) hay sai (F) ( 1.0 điểm ) Mỗi câu đúng 0.25 điểm 19. F 20. T 21. F 22. T C. WRITING (2.5 marks) Mỗi câu đúng 0.25 điểm 23. B 24. C. Mỗi câu đúng 0.25 điểm 25. The microwave is behind the dog. (Rewrite the sentences so as its meaning keeps unchanged: (0.25 marks) (Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi) (0.25 điểm) 26. I like the living room the best in my house. (Rewrite the sentences so as its meaning keeps unchanged: (0.25 marks) (Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi) (0.25 điểm) 27. There is a sink, a fridge, a cooker and a cupboard in our kitchen. ( Rewrite the sentences so as its meaning keeps unchanged: (0.25 marks) (Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi) (0.25 điểm)
- 28. How about going to the library ? ( Rewrite the sentences so as its meaning keeps unchanged: (0.25 marks) (Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi) (0.25 đi) 29. Mary has fair hair and blue eyes. (Write complete sentences from the words given( 0.5 marks )(Viết lại câu với từ cho sẵn) (0.5 điểm) 30. Phong is drawing a picture at the moment. ( Rearrange the words given to make meaningful sentences) ( 0.5 marks) (Sắp xếp từ để tạo thành câu có nghĩa) (0.5 điểm) D. LISTENING: (2.5 marks) I. An and Mi are talking on the phone. Listen and choose the correct answer. (1.0 mark )( An and Mi đang nói chuyện điện thoại.Nghe và chọn câu trả lời đúng) ( 1.0 điểm ) Mỗi câu đúng 0.25 điểm 31. B – watering the plants. 33. A – Mi’s bedroom. 32. B – listening to the radio 34. B – watching TV II. Listen and fill the missing word. (1.0 mark ) .( Nghe và sử dụng các từ đã cho để điền vào chỗ trống cho phù hợp) . (1.0 điểm) Mỗi câu đúng 0.25 điểm 35. best 36. tall 37. eyes 38. creative Duyệt đề của tổ KHXH Giáo viên ra đề Văn Viết Hiệp Nguyễn Thị Huyền
- Duyệt đề của BLĐ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn