intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Trà Cang, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Trà Cang, Nam Trà My” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Trà Cang, Nam Trà My

  1. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ CANG MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 7 NĂM HỌC 2023 - 2024 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ………………………… Lớp: ………… A. LISTENING (2,0 pts) I. Listen to Tom and Linda talking about their community activities last summer. Circle the correct answers. (1,0 pt) (Nghe Tom và Linda nói về các hoạt động cộng đồng của mình vào năm ngoài. Khoanh tròn đáp án đúng) 1. Linda and her friends taught …………………… A. English and literature C. English and maths B. maths and history D. Literature and maths 2. Linda and her friends …………………… the elderly. A. talked to B. cooked for C. read books to D. sing with 3. Tom and his friends picked up …………………… A. books and paper C. paper and bottles B. bottles and books D. bottles and litter 4. Tom and his friends …………………… A. planted some trees C. cleaned schools B. tutored maths D. watered the plants II. Listen about some healthy habits help us keep fit and avoid disease. Then fill in each blank in the following email with a suitable word in the box. (1,0pt) (Lắng nghe một số thói quen lành mạnh giúp chúng ta giữ dáng và tránh được bệnh tật, sau đó điền vào chỗ trống với từ phù hợp đã cho ở trong khung.) Healthy habits help us keep fit and avoid disease. Here is some advice: Eat more fruit and (5)…………………, especially coloured ones like carrots and tomatoes. They provide a lot of vitamins. Drink enough water, but not (6)………....... Be active and (7)…………………….. every day. Do outdoor activities like cycling, swimming, or playing sports. They keep you fit. Go to bed (8)……………….. and get about 8 hours of sleep daily, so you will not feel tired. B. LANGUAGE COMPONENTS (3,0 pts) I. PHONETIC (0,5 pts) Find the word which has a different sound in the past underlined. (Tìm từ có âm bị gạch chân khác với các âm còn lại.) 9. A. column B. protect C. collection D. worker 10. A. watered B. cleaned C. collected D. volunteered II. VOCABULARY, GRAMMAR/STRUCTURES (2,5 pts) Choose the best answer A, B, C or D. (Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D)
  2. 11. Children should …………………… fast food and soft drinks..
  3. A. affect B. avoid C. cause D. keep 12. We get sunburn when we spend a long time in the sun without a hat or ……… . A. a lip balm B. a lunch box C. suncream D. soap 13. My sister likes doing …………………… at the weekend A. camping B. yoga C. swimming D. jogging 14. …………………… are not good for your health. A. Fruits B. Vegetables C. Tofu D. Soft drinks 15. Mai loves …………………… dollhouses. A. building B. build C. builds D. is building 16. Phong often …………………… TV after finishing all his homework. A. watch B. is watching C. watches D. watched 17. - …………………… you read books every evening. - Yes, I do. A. Are B. Do C. Does D. Did 18. I …………………… to school by bus yesterday. A. went B. are going C. go D. goes 19. He often …………………… books in dim light, so his eyes hurt. A. read B. to read C. is reading D. reads 20. Tom …………………… the football match last week. A. enjoy B. enjoys C. is enjoying D. enjoyed C. READING (2,5 pts) I. Read and fill in each blank in the following email with a suitable word in the box. (1,5 pts) (Đọc lá thư và điền vào chỗ trống với từ phù hợp đã cho ở trong khung) makes on hobby for started enjoy Dear Anna, Thanks for your email. Now I tell you about my (21) …………………… . I have some hobbies, but my favourite is making greeting cards. I (22) …………………… this hobby two years ago. Now I can make different kinds of cards (23) …………………… my family, teachers, and friends. It's an easy hobby. I just need some coloured paper, coloured pencils, and some glue. Making cards (24) …………………… me more patient and creative. I (25) …………………… it so much. I’m sending you a card next week (26) …………………… your birthday. I hope you'll like it. Love, Mi II. Read the text and tick (V) True or False. (1,0 pt) (Đọc đoạn văn và đánh dấu (V) vào True (Đúng) hoặc False (Sai) với những câu ở bên dưới.) Linda is a 15 year-old girl. She is very beautiful but unluckily, she has a lot of pimples on her face. This skin condition is called acne. Acne is not a serious disease. It causes small red spots on the face and back. Anna is unhappy and she decides to go to see the doctor. After listening some tips from her doctor, she changes her living styles. She eats more fruit and vegetables. She washes her face with a kind of special soap. She exercises in the morning and goes to bed early. Now, she has no acne and become more beautiful. TRUE FALSE
  4. 1.Linda is beautiful and luckily. 2.She has a lot of pimples on her face. 3.Acne is a serious disease. 4.She washes her face with water. D. WRITING (2,5 pts) I. Circle A, B, C or D which is not correct in standard English. (0,5 pts) (Khoanh tròn A, B, C hoặc D tương ứng với từ bị sai ở trong câu.) 31. I cook dinner with my mother yesterday. A B C D 32. She likes read books in her free time. A B C D 33. I (teach) …………………… English to students in a primary school last year.. (Complete the sentence by filling in the blank with the correct form of the word provided. - Hoàn thành câu sau bằng cách cho dạng đúng của từ được cung cấp.) (0,25 pts) III. Rearrange the words and phrases to make simple sentences. (0,75pts) (Sắp xếp các từ và cụm từ để tạo thành câu đơn.) 34. She/ in/ likes/ her free time/ models/ making ………………………………………………………………………………………. 35. My brother/ soft drinks/ drink/ doesn’t ………………………………………………………………………………………. 36. with very little cooking oil. / cooks / My mother / dinner ………………………………………………………………………………………. II. Rewrite the sentences so as its meaning keeps unchanged. (1,0 pt) (Viết lại câu đã cho sao cho nghĩa không đổi.) 37. My father eats a lot of fruit. He eats a lot of vegetables, too. ………………………………………………………………………………………. 38. My sister often collects stamps in her free time. (HOBBY) ………………………………………………………………………………………. ................THE END............. Lưu ý: - HS làm bài trên đề kiểm tra. - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2