intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

9
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My" được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My

  1. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBTTHCS TRÀ DON Năm học 2023 – 2024 Môn : Tiếng Anh 9 Họ và Tên ………………………………… Thời gian: 45 phút Lớp : 9/……………. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN A. LISTENING (2.0pts). I. Listen and write( filling the missing words)( 1pt) 1. She has short ....................... hair. 2. She’s wearing shorts- ................... . 3. She may be carrying a .................. . 4. If you see Mary, please bring her to the information......... . II. Listen again and mark T/F (1pt) 1. A little girl is reported missing. ........... 2. She was last seen 12 minutes ago. .......... 3. She is wearing a long sleeved white blouse. ......... 4. She is wearing a pair of shoes, black shoes. ......... B. VOCABULARY AND GRAMMAR (3.0pts). I. Choose one word whose the underlined part is pronounced differently ( Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại) (0,5pts). 1 A. washes B. envelopes C. watches D. brushes 2 A. design B. economic C. different D. deposit II. Odd one out ( Tìm từ khác loại) (0,5pts).
  2. 3 A. fashion B. understand C invent D. divide 4 A. tropical B. different C. occasion D. special III. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences( chọn đáp án đúng) (2pt). 5. They ....................... in Ha Noi ten years ago. A. live B. have lived C lived D. are going to live 6. Mr. Smith ...................... play volleyball when he was young. A. use to B. doesn't use to C. used to D. uses to 7. I ……………. English since 1993. A. learnt B. was learning C. have learnt D. learn 8. I like English..................it's useful. A. but B. so C. because D. although 9. This book is different..............the one I had. A. with B. of C. to D. from 10. English.........................in many countries all over the world. A. is spoken B. was spoken C. speak D. spoke 11. Would you like ………….and visit my country? A. came B. come C. to come D. coming 12. You must come………….my house for dinner on the weekend. A. in B. over C. into D. on C. READING (2,5pts). I. Fill in the blanks with the words given (1pt) (Điền vào chỗ trống với từ cho sẵn) Jeans are the most (1)…………… kind of clothing in the world. They are popular almost everywhere- in Japan, France, Indonesia, Canada and Brazil. Rich people wear them, young people and even some old people wear them too. Why are Jeans popular? In the United States, they are the only kind of (2)………….
  3. clothes. In other countries, young people wear them because they want to look (3) …………… Jeans are sign of youth and independence, so many people (4) …… ....... wearing Jeans because they want to be modern, young and independent. (1) ......................... (3) ..................... (2) ........................ (4) .................... II. Answer the questions: (1,5pts) (Trả lời câu hỏi) 1. What is the most popular kind of clothing in the world? ……………………………………………………………………………………… 2. Are jeans sign of independence? ……………………………………………………………………………………… 3. Why do the people enjoy wearing jeans? ……………………………………………………………………………………… D. WRITING (2,5pts). I. Give the correct form of the verbs in brackets (0,5pts) (Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc) I don’t live with my family now and we (not/ see)…………….. each other for five years. II. Complete the following sentences: (1pt) (Hoàn thành câu) 1. When / Hoa / a little girl / she / used / get / 8 o’clock. …..………………………………………………………………………… 2. Lan / sick / today / so/ she / won’t / go / school. …..………………………………………………………………………… III. Finish the second sentence so that it has a similar meaning to the first one, beginning with the given words. (1pt) (Viết lại câu với nghĩa không đổi, bắt đầu với từ gợi ý) 1. The boy is sorry he doesn’t have his teacher’s address. ->The boy wishes………………………………………………………………… 3. They are going to build a new bridge in the area -> A new bridge……………………………………………………………………. The end
  4. Giáo viên ra đề Kiểm tra của Tổ chuyên môn Duyệt của Hiệu trưởng (Kí, ghi rõ họ tên) (Kí, ghi rõ họ tên) (Kí, ghi rõ họ tên) Trần Kim Duyên Nguyễn Thị Thu Nguyễn Nguyên Bá
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2