Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
lượt xem 4
download
Mời các bạn học sinh lớp 10 cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng” dưới đây làm tài liệu ôn tập hệ thống kiến thức chuẩn bị cho bài thi giữa kì 1 sắp tới. Đề thi đi kèm đáp án giúp các em so sánh kết quả và tự đánh giá được lực học của bản thân, từ đó đặt ra hướng ôn tập phù hợp giúp các em tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
- SỞ GD & ĐT HẢI DƢƠNG ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TIN HỌC 10 (Đề có 3 trang) Thời gian làm bài: 45 Phút Họ tên : ........................................................ Số báo danh : ................... Mã đề 132 Câu 1: Sách giáo khoa thường chứa thông tin dạng? A. Văn bản, hình ảnh, âm thanh B. Văn bản C. Văn bản, hình ảnh D. Hình ảnh Câu 2: Bộ nhớ ngoài máy tính thường là: A. RAM, đĩa mềm, USB B. Đĩa cứng, ROM C. Đĩa mềm, đĩa CD, USB D. Băng Casset, RAM, ROM Câu 3: Chọn câu phát biểu đúng nhất trong các câu sau: A. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, chuột, loa B. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, máy quét (máy Scan) C. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, màn hình, máy in D. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, màn hình Câu 4: Thông tin là gì? A. Các văn bản và số liệu B. Dữ liệu đƣa vào máy tính C. Hiểu biết của con ngƣời về sự vật, hiện tƣợng nào đó D. Trò chơi máy tính Câu 5: Các lệnh và dữ liệu của chương trình đang thực hiện được lưu trên thiết bị: A. RAM B. Đĩa từ C. ROM D. Băng từ Câu 6: Cho thuật toán tìm giá trị nhỏ nhất trong một dãy số nguyên sử dụng phương pháp liệt kê dưới đây: Bƣớc 1: Nhập N, các số hạng a1, a2,…., aN; Bƣớc 2: Min ← a1, i ← 2; Bƣớc 3: Nếu i > N thì đƣa đƣa ra giá trị Min rồi kết thúc; Bƣớc 4: Bƣớc 4.1: Nếu ai > Min thì Min ← ai; Bƣớc 4.2: i ← i+1, quay lại bƣớc 3. Hãy chọn những bƣớc sai trong thuật toán trên: A. Bƣớc 2 B. Bƣớc 4.1 C. Bƣớc 4.2 D. Bƣớc 3 Câu 7: Số 110012 được biểu diễn là A. 1x25 + 1x24 + 0x2-3 + 0x2-2 + 1x21. B. 1x24 + 1x23 + 0x22 + 0x21 + 1x20. C. 1x25 + 1x24 + 0x23 + 0x22 + 1x21. D. 1x24 + 1x23 + 0x2-2 + 0x2-1 + 1x20. Câu 8: Đâu không phải là đặc tính ưu việt của máy tính điện tử? A. Máy tính là một thiết bị tính toán có độ chính xác cao. B. Máy tính có thể lƣu trữ một lƣợng lớn thông tin trong một không gian rất hạn chế. C. Các máy tính có thể liên kết với nhau tạo thành mạng và các máy tính tạo ra khả năng thu thập và xử lí thông tin tốt hơn. D. Máy tính có thể làm việc 7/24 giờ. Trang 1/3 - Mã đề 132
- Câu 9: Hệ thống tin học dùng để: A. sáng chế, lƣu trữ và tryuền thông tin. B. nhập và xử lí thông tin C. nhập, xử lí, xuất, truyền và lƣu trữ thông tin. D. xử lí và truyền thông tin. Câu 10: Bộ xử lí trung tâm (CPU - Central Processing Unit) là A. RAM và ROM. B. thiết bị vào, thiết bị ra. C. là thiết bị chính thực hiện và điều khiển chƣơng trình. D. bộ nhớ ngoài và bộ nhớ trong. Câu 11: Trong tin học sơ đồ khối là: A. Sơ đồ về cấu trúc máy tính B. Ngôn ngữ lập trình bậc cao C. Sơ đồ thiết kế vi điện tử D. Sơ đồ mô tả thuật toán Câu 12: Input của bài toán: "Hoán đổi giá trị của hai biến số thực A và C dùng biến trung gian B" là: A. Hai số thực A, B B. Hai số thực B, C C. Ba số thực A, B, C D. Hai số thực A, C Câu 13: Dữ liệu (Data) là A. một khái niệm trừu tƣợng, là thông tin đã đƣợc mã hóa trong máy tính. B. thông tin mà con ngƣời cầm nắm đƣợc. C. cái mang thông tin và đó có thể là các dấu hiệu, các tín hiệu, các chử chỉ, hành vi. D. thông tin đã đƣợc đƣa vào máy tính. Câu 14: Tin học là một ngành khoa học có mục tiêu là phát triển và sử dụng máy tính điện tử nhằm nghiên cứu những gì? A. Cấu trúc máy tính và sự phát triển của nó. B. Cấu trúc và tính chất của thông tin. C. Cấu trúc và sự phát triển của máy tính. D. Phƣơng pháp thu thập, lƣu trữ, tìm kiếm, biến đổi, truyền thông tin và ứng dụng vào các lĩnh vực khác nhau của đời sống xã hội. Câu 15: Đơn vị nhỏ nhất để đo thông tin là? A. Kilobyte B. Gigabyte C. Bit D. Byte Câu 16: Cấu trúc chung của máy tính bao gồm: A. Bộ xử lí trung tâm (CPU), bộ nhớ ngoài, bộ nhớ trong, các thiết bị vào/ra B. Bộ xử lí trung tâm (CPU), bộ nhớ ngoài và bộ nhớ trong C. Phần cứng và phần mềm. D. Bộ xử lí trung tâm (CPU) và các thiết bị vào ra. Câu 17: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất: Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì: A. Máy tính tính toán cực kì nhanh và chính xác B. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thông tin C. Máy tính giúp cho con ngƣời giải tất cả các bài toán khó D. Máy tính cho ta khả năng lƣu trữ và xử lý thông tin Câu 18: Input của bài toán giải phƣơng trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 là A. a, b, c B. a, b, c, x C. a, c, x D. a, b, x Câu 19: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có các dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin hơn? A. 24 MB B. 24 GB C. 240 KB D. 240 MB Trang 2/3 - Mã đề 132
- Câu 20: Thuật toán có tính: A. Tính tuần tự: Từ input cho ra output B. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn C. Tính xác định, tính liên kết, tính đúng đắn D. Tính dừng, tính liên kết, tính xác định Câu 21: 3072 byte bằng A. 3 bit. B. 3 Kb. C. 3 Mb. D. 3 Pb. Câu 22: Số 1AC16 bằng bao nhiêu trong hệ 10? A. 42810. B. 45010. C. 44410. D. 24810. Câu 23: Cho bài toán kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương N. Hãy xác định Output của bài toán này? A. N là số nguyên tố B. N là số nguyên tố hoặc N không là số nguyên tố C. N không là số nguyên tố D. Tất cả các ý trên đều sai Câu 24: 1KB bằng? A. 1024 byte B. 1024 bit C. 1048 byte D. 210 bit Câu 25: Khi mất điện dữ liệu trong bộ nhớ nào bị xóa? A. USB B. ROM C. Đĩa cứng D. RAM Câu 26: "…(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài toán, ta nhận được …(4) cần tìm". Các cụm từ còn thiếu lần lượt là? A. Thuật toán – thao tác – Output – Input B. Input – Output - thuật toán – thao tác C. Thuật toán – thao tác – Input – Output D. Thao tác - Thuật toán– Input – Output Câu 27: Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Máy tính ra đời làm thay đổi phƣơng thức quản lí và giao tiếp trong xã hội. B. Máy tính tốt là máy tính nhỏ, gọn và đẹp. C. Giá thành máy tính ngày càng hạ nhƣng tốc độ, độ chính xác của máy tính ngày càng cao. D. Các chƣơng trình trên máy tính ngày càng đáp ứng đƣợc nhiều ứng dụng thực tế và dễ sử dụng hơn. Câu 28: Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Dung lƣợng bộ nhớ ngày càng tăng B. Tốc độ máy tính ngày càng tăng C. Dung lƣợng đĩa cứng ngày càng tăng D. Giá thành máy tính ngày càng tăng Câu 29 (1.0đ): Trình bày chuyển đổi biểu diễn số giữa các hệ đếm sau: a. 101111010112 = ?10 b. 10ADCB16 = ?10 Câu 30 (2.0đ): Cho bài toán “Cho dãy A gồm N số nguyên a1, a2, … , aN . Hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị bằng 5” a. Xác định bài toán b. Biểu diễn thuật toán bằng cách liệt kê hoặc sơ đồ khối ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 132
- SỞ GD & ĐT HẢI DƢƠNG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TIN HỌC 10 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 132 133 134 135 1 C A B C 2 C C A D 3 B D A C 4 C C A B 5 A B D D 6 B D C B 7 B A D C 8 D D A C 9 C D C A 10 C C B C 11 D C D A 12 D B B B 13 D A B B 14 D D B D 15 C A A C 16 A B A C 17 D C B D 18 A D D D 19 B D C C 20 B D A D 21 B A A C 22 A A D B 23 B B C D 24 A A C C 25 D D C C 26 C A C C 27 B C D C 28 D D C D Câu 29 (1.0đ): Trình bày chuyển đổi biểu diễn số giữa các hệ đếm sau: a. 101111010112 = 151510 b. 10ADCB16 = 109306710 Câu 30 (2.0đ ) a. Xác định bài toán (0.5đ) Input: Số nguyên dƣơng N và dãy A gồm N số nguyên a1, a2, … , aN; Output: Số các số hạng có giá trị bằng 5. b. Biểu diễn thuật toán (1.5đ) Cách 1: Cách liệt kê Bƣớc 1: Nhập N và dãy A gồm các số hạng a1, a2,......, aN ; (0,25đ) Bƣớc 2: i ← 1, dem ← 0; (0,25đ) Bƣớc 3: Nếu i > N thì đƣa ra giá trị dem, rồi kết thúc; (0,25đ) Bƣớc 4: Nếu ai = 5 thì dem ← dem + 1; (0,5đ) Bƣớc 5: i ← i + 1 rồi quay lại bƣớc 3. (0,25đ) 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn