intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Quảng Nam” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 10 CỪ Thời gian làm bài : 45 Phút; (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ..................................................Số báo danh : .............. Mã đề 902 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu. B. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền. C. Thông tin là kết quả của việc xử lí dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa. D. Dữ liệu chỉ có trong máy tính, không tồn tại bên ngoài máy tính Câu 2: Văn bản số, hình ảnh, âm thanh, đã lưu trong máy tính được gọi chung là: A. Lệnh. B. Chỉ dẫn. C. Thông tin. D. Dữ liệu. Câu 3: Tin học được định nghĩa là khoa học nghiên cứu các phương pháp và quá trình xử lí thông tin tự động bằng các phương tiện kĩ thuật, chủ yếu bằng: A. Máy tính. B. Điện thoại di động. C. Đồng hồ thông minh. D. Máy thu hình. Câu 4: Chọn phát biểu đúng nhất. Thiết bị số là: A. Các thiết bị làm việc với thông tin số. B. Các thiết bị lưu trữ. C. Các thiết bị dùng truyền dữ liệu. D. Các thiết bị dùng xử lý thông tin. Câu 5: Loại công cụ nào gắn liền với CMCN lần thứ ba? A. Máy phát điện. B. Động cơ hơi nước. C. Đồng hồ. D. Máy tính điện tử. Câu 6: Hãy chọn phát biểu sai. A. Thiết bị thông minh là thiết bị số. B. Thiết bị số là thiết bị thông minh. C. Thiết bị thông minh có thể làm việc một cách tự chủ. D. Thiết bị thông minh có thể tương tác tương tác với người sử dụng hay các thiết bị thông minh khác. Câu 7: Máy tính có thể hỗ trợ cho công việc tính toán, mô phòng, kiểm nghiệm trong nghiên cứu, thiết kế các công trình, giải mã gen,...là ứng dụng trong lĩnh vực A. Quản lí B. tự động hoá C. Giải quyết các bài toán khoa học kĩ thuật D. Giao tiếp cộng đồng 1
  2. Câu 8: Phát biểu nào dưới đây đúng A. Với điện thoại thông mình, chúng ta có thể xem thông tin chi tiết của một file ảnh (thời gian lưu, kích thước, độ lớn, vị trí lưu trữ). B. Chỉ có hai cửa hàng ứng dụng là CH Play cho hệ điều hành Android và App Store cho hệ điều hành iOS. C. Điện thoại Samsung có thể sử dụng hệ điều hành Android hoặc iOS. D . Hầu hết các thiết bị sử dụng hệ điều hành Android có trang bị nút Home vật lí. Câu 9: Đâu không phải một dịch vụ lưu trữ đám mây A. One Drive. B. Meta. C. Dropbox. D. Google Drive. Câu 10: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về IoT A. loT là mạng của các thiết bị tiếp nhận tín hiệu. B. loT là mạng của các thiết bị thông minh nhằm thu thập và xử lí dữ liệu tự động. C. loT là mạng của các máy tinh, nhằm trao đổi dữ liệu với nhau. D. loT là mạng kết nối các thiết bị thông minh thông qua mạng internet nhằm thu thập dữ liệu trên phạm ví toàn cầu. Câu 11: Phạm vi sử dụng của Internet là: A. Chỉ trong gia đình B.Chỉ trong một cơ quan C. Chỉ trong một đất nước D. Toàn cầu Câu 12: Dịch vụ lưu trữ đám mây phổ biến là: A. ICloud B. Dropbox C. Google Drive D. Dropbox, Google Drive Câu 13: Phần cứng nào được sử dụng để kết nối máy tính với máy tính hoặc với máy chủ khác qua mạng LAN? A. Hub/Switch B. Router C. DSL D. Modem Câu 14: Đâu không phải biện pháp phòng chống hành vi bắt nạt trên mạng A. Không kết bạn qua mạng. B. Không trả lời thư từ hay tin nhắn, không tranh luận với những kẻ bắt nạt trên diễn đàn. C. Lưu giữ tất cả những bằng chứng bắt nạt trên mạng. D. Chia sẻ với thầy cô, bố mẹ nếu bị bắt nạt trên mạng. Câu 15: Lựa chọn nào sau đây là KHÔNG là biện pháp bảo vệ thông tin cá nhân? A. Giữ cho máy tính không bị nhiễm phần mềm độc hại B. Cẩn trọng khi truy cập wifi ở nơi công cộng C. Ghi chép thông tin cá nhân ở những nơi người khác có thể đọc D. Xem xét kĩ nội dung trước khi đăng bài trên mạng xã hội 2
  3. Câu 16: Phương thức tấn công của trojan là A. Can thiệp trực tiếp vào máy nạn nhân để lấy các thông tin quan trọng. B. Đánh cắp dữ liệu của nạn nhân truyền trên mạng. C. Tấn công làm tê liệt hệ thống mạng của nạn nhân. D. Điều khiển máy tính nạn nhân từ xa thông qua phần mềm cài sẵn trong máy nạn nhân. Câu 17: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống “Mạng là môi trường (1)……….. nhanh chóng, (2)………. nhưng ẩn chứa nhiều nguy cơ gây mất (3)…………” A. (1) giao tiếp; (2) dễ dàng; (3) an toàn thông tin. B. (1) giao tiếp; (2) dễ sử dụng; (3) thông tin cá nhân. C. (1) giao tiếp; (2) thuận tiện; (3) an toàn thông tin. D. (1) số hóa; (2) thuận tiện; (3) an toàn thông tin Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về OneDrive A. OneDrive chỉ có thể sử dụng nếu có máy tính. B. Giới hạn lưu trữ miễn phí của OneDrive là 5GB. C. OneDrive được phát triển bởi tập đoàn Apple. D. Không thể chia sẻ tài liệu đã lưu trữ trên OneDrive cho người khác. Câu 19: Em có thể lưu trữ các thông tin trên A. Google Maps B. Google School. C. Google Meet. D. Google Drive. Câu 20: Các lựa chọn sau, đâu là hành động vi phạm bản quyền? A. Mua bản quyền sử dụng các sản phẩm tin học có tính phí B. Sửa chữa, chuyển thể sản phẩm tin học mà không có sự cho phép của tác giả C. Chia sẻ thông tin sản phẩm có sự đồng ý của tác giả D. Mua tài khoản để sử dụng dịch vụ từ sản phẩm tin học Câu 21 :Hành vi sao chép tác phẩm mà không được phép của chủ sở hữu quyền tác giả thì bị phạt bao nhiêu tiền theo điều 18, nghị định 131/2013/NĐ-CP về Quy định xử phạt vi phạm hành chính về quyền tác giả, quyền liên quan? A. Từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng. B. Từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng. C. Từ 15.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng. D. Từ 35.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng. II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 22: (1 điểm) Qui đổi các lượng tin sau ra Kilobyte (KB): a/ 8 MB b/2 GB c/2048 B d/ 4 TB Câu 23: (2 điểm) a) Nêu nguy cơ mất an toàn trên không gian mạng? b) Nêu các biện pháp an toàn trên không gian mạng ? 3
  4. ------ HẾT ------ 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2