intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Núi Thành

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

20
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh "Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Núi Thành", luyện tập giải đề giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Núi Thành

  1. SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH Môn: TIN HỌC – Lớp: 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 901 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0đ) Câu 1. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức logic? A. (x2) B. not(x=5) C. (x+y=6) and (x>1) D. (x+2) < (y+2) Câu 2. Gọi S là diện tích của một hình tròn có bán kính tối đa là 16 m. Trong Pascal, cần khai báo biến S có kiểu dữ liệu nào sau đây là đúng và ít tốn bộ nhớ nhất? A. Longint B. Integer C. Real D. Extended Câu 3. Khai báo nào sau đây là sai? A. Var a : integer; B. Var a, b, c : integer; C. Var 1, 2, 3 : integer; D. Var a_1, b_1, c_1 : integer; Câu 4. Trong Pascal, cú pháp để khai báo biến là gì? A. Var :; B. Type :;; C. Var =; D. Const : kiểu dữ liệu; Câu 5. Đâu là tên được đặt đúng trong Pascal? A. a* B. nhi phan. C. vi_du D. 11/ 2 Câu 6. Cho khai báo: var a,b,c : integer; m,n : boolean; x,y :real; Hãy cho biết tổng số Byte bộ nhớ cần cấp phát cho các biến? A. 16 B. 20 C. 19 D. 9 Câu 7. Trong Pascal, khẳng định nào sau đây sai? A. Phần thân chương trình bắt buộc phải có. B. Phần khai báo có thể có hoặc không. C. Phần khai báo tên chương trình không nhất thiết phải có. D. Phần thân chương trình có thể có hoặc không. Câu 8. Để biểu diễn kí tự trong Pascal ta cần khai báo biến kiểu dữ liệu nào sau đây? A. Char. B. Word. C. Real. D. Boolean. Câu 9. Kết quả trả về của biểu thức quan hệ có kiểu dữ liệu nào sau đây? A. Boolean B. Char C. Real D. Integer Câu 10. Trong câu lệnh rẽ nhánh dạng đủ: If then else ; Phát biểu nào sau đây sai? A. Trước else không có dấu chấm phẩy. B. được thực hiện khi sai. C. Luôn có một trong hai hoặc được thực hiện. D. được thực hiện khi đúng. Câu 11. Từ khóa nào để khai báo thư viện? A. uses B. const C. program D. var Câu 12. Đâu là cú pháp của câu lệnh rẽ nhánh dạng thiếu? A. If Then Else ; B. For To Do ; C. If Else ; D. If Then ; a2 Câu 13. Chuyển biểu thức toán học sang biểu thức Pascal: a  b . Biểu thức nào chuyển đúng trong các biểu thức sau? A. sqr(a)/sqrt(a+b) B. sqr(a*a)/sqrt(a+b) C. a2/sqrt(a+b) D. sqrt(a)/sqr(a+b) Câu 14. Đâu không phải là từ khóa? A. end, program B. real, sqr C. const, begin D. uses, var Trang 1/2 – Mã đề 901
  2. Câu 15. Cho câu lệnh If - then dạng đủ: IF a>b then a :=a-b else b :=b-a ; Với a=7, b=5, Hãy cho biết giá trị của a và b sau khi thực hiện câu lệnh? A. a=2; b=3; B. a=7; b=5; C. a=2; b=5; D. a =7; b=2 Câu 16. Trong Pascal, câu lệnh dùng để nhập dữ liệu từ bàn phím là gì? A. Writeln(); B. Write () ; C. Read(); D. Readln() ; Câu 17. Lệnh Write(‘TONG = ‘,10 + 20); viết gì ra màn hình? A. 30 B. TONG = 30 C. 10 + 20 D. TONG = 10 + 20 Câu 18. Đâu là hằng số học trong Pascal? A. 2345 B. 23,45 C. “2345” D. HANG SO Câu 19. Biểu thức : 25 div 3 + 5 / 2 * 3 có giá trị là bao nhiêu? A. 15.0 B. 15.5 C. 8.0 D. 8.5 Câu 20. Giả sử x là hằng số học, khai báo hằng nào sau đây đúng? A. Const x = ‘12’; B. Const x := 12; C. Const x = TRUE; D. Const x = 12; Câu 21. Cú pháp nào sau đây là câu lệnh gán? A. =; B. :=; C. :; D. ==; B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0đ): Học sinh làm bài vào mặt sau phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1. (1,0đ) a. Viết lệnh gán để tính giá trị cho biến S là diện tích của nữa hình tròn có bán kính R cho trước. (Giả sử các biến đã được khai báo và Pi = 3.1416). b. Viết biểu thức logic mô tả điều kiện 2 số m, n đồng thời là số không âm? Câu 2. (2,0đ) Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên x, y từ bàn phím. Tính và đưa ra màn hình giá trị của F, biết rằng: x2 – y , nếu x > y F= 3|x – y| , nếu x ≤ y ----- HẾT ----- Trang 2/2 – Mã đề 901
  3. ĐÁP ÁN VÀ HDC GIỮA KÌ 1 - TIN11 - NH 21-22 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi ĐA đúng 0.33đ) 901 902 903 904 905 906 907 908 1. D 1. B 1. C 1. B 1. B 1. D 1. D 1. A 2. C 2. A 2. C 2. D 2. C 2. A 2. C 2. C 3. C 3. A 3. B 3. A 3. B 3. D 3. D 3. D 4. A 4. C 4. D 4. A 4. B 4. D 4. B 4. B 5. C 5. B 5. A 5. A 5. B 5. A 5. B 5. A 6. B 6. D 6. D 6. A 6. C 6. D 6. C 6. B 7. D 7. D 7. A 7. C 7. D 7. B 7. A 7. D 8. A 8. D 8. C 8. A 8. B 8. B 8. A 8. C 9. A 9. C 9. B 9. B 9. A 9. A 9. C 9. D 10. D 10. A 10. B 10. B 10. D 10. C 10. A 10. A 11. A 11. A 11. D 11. C 11. C 11. C 11. C 11. C 12. D 12. D 12. A 12. D 12. C 12. A 12. D 12. A 13. A 13. A 13. A 13. C 13. C 13. B 13. D 13. B 14. B 14. D 14. C 14. C 14. D 14. C 14. C 14. A 15. C 15. A 15. A 15. D 15. A 15. C 15. D 15. C 16. C 16. C 16. D 16. C 16. C 16. D 16. B 16. B 17. B 17. B 17. D 17. D 17. A 17. A 17. A 17. D 18. A 18. B 18. B 18. B 18. D 18. D 18. B 18. B 19. B 19. B 19. D 19. B 19. D 19. B 19. A 19. D 20. D 20. C 20. C 20. D 20. A 20. C 20. B 20. B 21. B 21. C 21. B 21. A 21. A 21. B 21. A 21. C B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 Đề 901, 903, 905, 907 Đề 902, 904, 906, 908 Điểm a. S := (sqr(R)*Pi) / 2 ; V := sqrt(2*g*h) ; 0.5 b. (m >= 0) and (n >= 0) (a = b) and (b = c) 0.5 Câu 2 Đề 901, 903, 905, 907 Đề 902, 904, 906, 908 Điểm Var x,y:integer; Var n:integer; F: longint; P: longint; 0.5 BEGIN BEGIN readln(x,y); readln(n); 0.25 If (x>y) then F:= sqr(x)-y If (n mod 5 = 0) then Else F:= 3*abs(x-y); P:= 2*n Else P:= 10*n; 0.75 write(F); write(P); 0.25 readln readln END. END. Bố cục chương trình hoàn chỉnh 0.25 Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tương tự!
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2