intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PT DTNT Tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PT DTNT Tỉnh Quảng Trị” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PT DTNT Tỉnh Quảng Trị

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TIN HỌC, LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức Nội dung/Đơn vị kiến Vận dụng Tổng TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức cao % điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.1. Khái niệm cơ bản về hệ 25,0% điều hành và phần mềm 4 2 1 (2,5đ) ứng dụng 1.2. Phần mềm nguồn mở, 22,5% phần mềm chạy trên 3 2 1 CHỦ ĐỀ A: (2,25đ) Internet 1 MÁY TÍNH VÀ XÃ 1.3. Những bộ phận chính 15% HỘI TRI THỨC 4 2 bên trong máy tính (1,5 đ) 1.4. Chức năng và hoạt động của những thiết bị 10% 2 2 ngoại vi và thiết bị số thông (1,0đ) dụng CHỦ ĐỀ C: TỔ CHỨC LƯU Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm 27,5 % 2 TRỮ, TÌM KIẾM và trao đổi thông tin trên 3 4 1 (2,75đ) VÀ TRAO ĐỔI mạng. THÔNG TIN Tổng 16 12 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TIN HỌC, LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Nội dung/Đơn Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, TT Chủ đề Nhận Thông Vận Vận dụng vị kiến thức đánh giá biết hiểu dụng cao Nhận biết - Nêu được lịch sử phát triển của hệ điều hành thông dụng cho PC (phần mềm thương mại, phần mềm mã nguồn mở) [1.1.1] - Nêu được một số chức năng cơ bản của HĐH trên PC. [1.1.2] - Nêu được một số tiện ích cơ bản của hệ điều hành thông dụng. [1.1.3] 1.1. Khái niệm - Nhận ra được mối quan hệ giữa phần cứng, hệ CHỦ ĐỀ A: cơ bản về hệ điều hành và phần mềm ứng dụng. [1.1.5] MÁY TÍNH 1 điều hành và Thông hiểu 4 2 1 VÀ XÃ HỘI phần mềm ứng - Giải thích được một số chức năng cơ bản của TRI THỨC dụng HĐH trên PC. [1.1.2] - Trình bày được một số tiện ích cơ bản của hệ điều hành cho thiết bị di động. [1.1.4] - Giải thích được mối quan hệ giữa HĐH với phần cứng, phần mềm. [1.1.5] Vận dụng - Giải thích được một số chức năng cơ bản của hệ điều hành trên PC. [1.1.2] - Sử dụng được một số tiện ích cơ bản. [1.1.4]
  3. Nhận biết - Nêu được khái niệm phần mềm nguồn mở. [1.2.1] - Nêu được vai trò của phần mềm nguồn mở và phần mềm thương mại đối với sự phát triển của ICT. [1.2.3] - Nêu được tên một số phần mềm soạn thảo văn bản, phần mềm bảng tính và phần mềm trình 1.2. Phần mềm chiếu nguồn mở. [1.2.4] nguồn mở, phần Thông hiểu 3 2 1 mềm chạy trên - Phân biệt được phần mềm nguồn mở với phần Internet mềm thương mại (nguồn đóng). [1.2.2] - Chỉ ra được một số chức năng phần mềm soạn thảo văn bản, phần mềm bảng tính và phần mềm trình chiếu chạy trên Internet. [1.2.5] Vận dụng - Giải thích được một số chức năng của phần mềm soạn thảo văn bản, phần mềm bảng tính và phần mềm trình chiếu chạy trên Internet. [1.2.5] Nhận biết - Kể tên các bộ phận chính bên trong thân máy tính. [1.3.1] 1.3. Những bộ - Kể tên các loại bộ nhớ trong. [1.3.1] phận chính bên - Kể tên các bộ phận của CPU. [1.3.1] 4 2 trong máy tính - Nhận ra được các mạch logic thực hiện các phép toán logic cơ bản. [1.3.3]
  4. Thông hiểu - Xác định được các tham số đo hiệu năng của máy tính. [1.3.2] - Giải thích được vai trò của các mạch logic trong thực hiện các tính toán nhị phân. [1.3.3] Nhận biết - Nhận ra được các thông số cơ bản của màn hình, CPU, RAM, dung lượng lưu trữ, độ phân giải camera, ... của các thiết bị số thông dụng 1.4. Chức năng [1.4.2] và hoạt động - Nêu được cách kết nối các bộ phận máy tính, của những thiết kết nối máy tính với các thiết bị số thông dụng. 2 2 bị ngoại vi và [1.4.4] thiết bị số thông Thông hiểu dụng - Giải thích được thông số cơ bản của màn hình, máy in [1.4.2] - Giải thích được thao tác tùy chỉnh máy tính hoặc thiết bị ngoại vi. [1.4.3] Nhận biết - Nhận ra được một email đã được đánh dấu. CHỦ ĐỀ C: [2.4] TỔ CHỨC - Nêu được các loại email. [2.4] LƯU TRỮ, Tìm kiếm và - Nêu được cách gán nhãn trong Gmail [2.4] 2 TÌM KIẾM trao đổi thông 3 4 1 Thông hiểu VÀ TRAO tin trên mạng - Mô tả được thao tác tải tệp lên ổ đĩa trực tuyến ĐỔI THÔNG của Google Driver hay Dropbox. [2.1] TIN - Mô tả được thao tác chia sẻ tệp và thư mục lên ổ đĩa trực tuyến của Google Driver hay Dropbox. [2.1]
  5. - Mô tả cách tìm kiếm thông tin trên Internet bằng máy tìm kiếm (máy tìm kiếm của Google, Yahoo, Bing,…) trên PC và thiết bị số thông minh. [2.2] - Xác định được tiêu chí để nâng cao hiệu quả tìm kiếm thông tin. [2.2] Vận dụng cao - Minh hoạ được các bước để tạo một Fanpage cho một mục đích trong thực tiễn. [2.3] Tổng số câu 16 12 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung % 70% 30%
  6. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG PTDTNT TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM HỌC 2023 - 2024 -------------------- MÔN: TIN HỌC (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 111 I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1. Để lưu trữ file ảnh lên dịch vụ lưu trữ đám mây, điện thoại thông minh có thực hiện được không? A. Chỉ thực hiện được khi điện thoại mất sóng. B. Thực hiện được mọi lúc. C. Chỉ thực hiện được khi điện thoại có kết nối với Internet. D. Không thực hiện được. Câu 2. Lợi ích chính của lưu trữ trực tuyến là gì? A. Truyền và chia sẻ dữ liệu cho nhiều người dùng một cách thuận lượi B. Cả 3 đáp còn lại C. Tăng tính an toàn cho dữ liệu D. Khả năng bảo mật dữ liệu, sao lưu tự động Câu 3. Đâu là chức năng quản lí tệp của hệ điều hành? A. OS cung cấp phương thức giao tiếp để người dùng điều khiển máy tính bằng câu lệnh hoặc qua giao diện đồ họa hay dùng tiếng nói. B. OS có cơ chế nhằm bảo vệ hệ thống và thông tin lưu trữ hạn chế tối đa ảnh hưởng của các sai lầm do vô tình hay cố ý. C. OS tự nhận biết có thiết bị ngoại vi mới được kết nối với máy tính qua các cổng vào – ra như: USB, HĐMI, Datamini Port, Bluetooth,... và tự động bổ sung các chương trình điều khiển vào hệ thống. Người dùng có thể sử dụng các thiết bị đó ngay sau khi thiết bị kết nối với hệ thống. OS sẽ tự động ngắt kết nối khi tháo thiết bị khỏi hệ thống D. Tạo và tổ chức lưu trữ các tệp trên bộ nhớ ngoài, cung cấp các công cụ để tìm kiếm và truy cập các tệp, chia sẻ và bảo vệ tệp. Câu 4. Để cả nhóm bạn bè, đồng nghiệp cùng làm việc chung trên 1 file dữ liệu trực tuyến. Điều nào sau đây là đúng? A. Chỉ cần tải file lên google drive là có thể thực hiện được. B. Bạn tải file lên google drive, chia sẻ cho mọi người và phân quyền sửa đổi C. Bạn tải file lên google drive và chia sẻ cho mọi người là có thể thực hiện được D. Bạn tải file lên google drive, mở file bằng ứng dụng tương ứng và chia sẻ file có phân quyền sửa đổi.
  7. Câu 5. Internet giúp khắc phục giới hạn lưu trữ bằng ? A. Phân phối bán lẻ bộ nhớ B. Cho người dùng thuê bộ nhớ C. Các dịch vụ chia sẻ tệp tin trực tuyến. D. Bắt người dùng mua phần mềm thứ 3 Câu 6. Điều nào sau đây là một hạn chế tiềm ẩn để sử dụng phần mềm miễn phí? A. Phầm mềm miễn phí sẽ chỉ chạy trong 30 ngày B. Phần mềm miễn phí thì thường có nhiều khiếm khuyết C. Thường có hỗ trợ rất hạn chế cho phần mềm miễn phí D. Phần mềm miễn phí không tương thích với Windows 7 Câu 7. Hiệu năng của máy tính phụ thuộc vào A. Các thiết bị ngoại vi B. Dung lượng lưu trữ của máy tính C. Tốc độ xử lí của máy tính D. Thông số kĩ thuật của từng bộ phận và sự đồng bộ giữa chúng Câu 8. Hai hệ điều hành phổ biến cho thiết bị di động? B. CONTROL và A. Android và QC C. MAC và JAVA D. IOS và Android BETA Câu 9. Máy tính có RAM với dung lượng lớn hơn thì có A. tốc độ của CPU chạy càng nhanh B. hiệu năng thấp hơn C. CPU có nhiều nhân hơn D. hiệu năng cao hơn Câu 10. Dưới đây là giao diện trên website của Google Drive. An vô tình ấn xóa nhầm một tài liệu quan trọng. Để giúp An tìm lại tài liệu đó, chúng ta chọn: A. Drive của tôi. B. Gần đây. C. Thùng rác. D. Có gắn dấu sao. Câu 11. Ứng dụng nào sau đây là ứng dụng tiêu biểu của thiết bị số? A. Gọi điện thoại. B. Tất cả các đáp án trên đều dúng. C. Nghe. D. Nghe nhạc. Câu 12. Dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực truyến sẽ làm gì khi phát hiện sự thay đổi dữ liệu?
  8. A. Giữ nguyên dữ liệu, không thay đổi B. Tự động đồng bộ C. Tự động thông báo với bạn qua emai D. Tạo một bản sao của dữ liệu Câu 13. Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau: “Ngày nay, việc lưu trữ dữ liệu cần đáp ứng nhu cầu tính toán như trong các dữ liệu lớn (...), trí tuệ nhân tạo (..), máy học và Internet vạn vật (...) A. Big Data/ AI/ IoT B. Phần mềm không cần có kết nối internet C. AI/ IoT/ Big Data D. AI/ Big Data/ IoT Câu 14. Thuật ngữ “phần mềm tự do nguồn mở” viết tắt là gì? A. GNU GPL B. GPL C. FOSS D. HSDD Câu 15. Máy tính có nhiều loại như A. Máy tính xách tay B. Tất cả những ý trên đều đúng. C. Máy tính để bàn D. Máy tính bảng Câu 16. Hệ điều hành là nơi? A. Tập các chương trình điều khiển và xử lí tạo giao diện trung gian giữa các thiết bị của hệ thống với phần mềm ứng dụng, đồng thời quản lí các thiết bị của hệ thống, phân phối tài nguyên và điều khiển các quá trình xử lí trong hệ thống. B. Phần cứng khai thác hiệu quả của phần mềm C. Các ứng dụng quản lí các thiết bị của hệ thống, phân phối tài nguyên và điều khiển các quá trình xử lí trong hệ thống. D. Tập các chương trình điều khiển và xử lí Câu 17. Phần mềm khai thác trực tuyến là gì? A. Phần mềm phải trả tiền mua để sử dụng dù đó là phần mềm ứng dụng hay OS B. Phần mềm chỉ có thể sử dụng trên môi trường web, có thể miễn phí hoặc phải trả tiền từng phiên sử dụng C. Phần mềm mà người dùng không phải trả chi phí và có thể cài đặt trên máy để sử dụng D. Phần mềm được cung cấp dưới dạng các mô dun chương trình viết trên ngôn ngữ máy Câu 18. CPU có chức năng và nhiệm vụ gì trong máy tính? A. Lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình tính toán của máy tính. B. Đóng vai trò bộ não của máy tính; đảm nhiệm công việc tìm nạp lệnh, giải mã lệnh và thực thi lệnh cho máy tính C. Lưu trữ dữ liệu lâu dài và không bị mất đi khi máy tính tắt nguồn. D. Lưu trữ chương trình giúp khởi động các chức năng cơ bản của máy tính Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các bộ phận chính bên trong thân máy tính gồm: bảng mạch chính B. Các bộ phận chính bên trong thân máy tính gồm: CPU, RAM, ROM, thiết bị lưu trữ
  9. C. Các bộ phận chính bên trong thân máy tính gồm: bảng mạch chính, CPU D. Các bộ phận chính bên trong thân máy tính gồm: bảng mạch chính, CPU, RAM, ROM, thiết bị lưu trữ Câu 20. Định nghĩa nào về Byte là đúng? A. Là đơn vị đo tốc độ của máy tính. B. Là một dãy 8 chữ số. C. Là đơn vị dữ liệu 8 bit. D. Là một kí tự. Câu 21. Đâu là đặc điểm của cổng logic OR? A. Đầu ra bằng 1, khi hoặc một trong các đầu bằng 1 B. Đầu ra bằng 1 khi hai đầu vào khác nhau C. Đầu ra bằng 1, khi tất cả bằng 1 D. Đầu ra có giá trị đảo lại giá trị đầu vào Câu 22. RAM là gì? A. bộ xử lí trung tâm hay còn có cái tên khác là CHIP B. thiết bị lưu trữ C. bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên D. bộ nhớ chỉ đọc Câu 23. Theo em, hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là gì? A. Không có khả năng tư duy toàn diện như con người. B. Kết nối mạng internet còn chậm. C. Khả năng lưu trữ còn thấp so với nhu cầu. D. Giá thành vẫn còn đắt so với đời sống hiện nay. Câu 24. Trong các câu sau, những câu nào đúng? A. CPU có tốc độ càng cao thì máy tính có hiệu năng càng cao. B. Cả A, B, C C. Các bộ nhớ RAM ngày nay có dung lượng hàng TR. D. Dung lượng ô cứng đo bằng GHz. Câu 25. Phần mềm chạy trên internet là? A. Phần mềm sử dụng trực tiếp trên internet mà không cần cài đặt vào máy B. Phần mềm cần mua bản quyền để sử dụng C. Phần mềm không cần có kết nối internet D. Phần mềm chỉ sử dụng cho các doanh nghiệp lớn Câu 26. Phần mềm thương mại là gì? A. Phần mềm mà người dùng không phải trả chi phí và có thể cài đặt trên máy để sử dụng B. Phần mềm phải trả tiền mua để sử dụng dù đó là phần mềm ứng dụng hay OS C. Phần mềm được cung cấp dưới dạng các mô dun chương trình viết trên ngôn ngữ máy D. Phần mềm được cung cấp dưới dạng các mô đun chương trình viết trên một ngôn ngữ lập trình bậc cao.
  10. Câu 27. Cơ chế "plug & play" giúp hệ điều hành? A. nhận biết thiết bị ngoại vi và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách thụ động B. Nhận biết thiết bị nội hàm và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách tự động C. Xóa bỏ thiết bị ngoại vi và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách tự động D. Nhận biết thiết bị ngoại vi và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách tự động Câu 28. Những nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ trực tuyến như? A. iCloud và Dropbox B. Cả 3 đáp còn lại C. One Drive D. Google Drive II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1. Em hãy nêu các bước để tải tài liệu lên lưu trữ trực tuyến trên Google drive và chia sẻ cho các bạn của mình? Câu 2. Hãy kể tên một số hệ điều hành chạy trên máy tính cá nhân, laptop mà em biết? Câu 3. Hãy kể tên một số phần mềm mã nguồn mở mà em biết và cho biết chức năng của phần mềm đó?
  11. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (0.25x28=7 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm made cautron dapan 111 1 C 111 2 B 111 3 D 111 4 B 111 5 C 111 6 C 111 7 D 111 8 D 111 9 D 111 10 C 111 11 B 111 12 B 111 13 A 111 14 C 111 15 B 111 16 A 111 17 B 111 18 B 111 19 D 111 20 B 111 21 A 111 22 C 111 23 A 111 24 A 111 25 A 111 26 B 111 27 D 111 28 B II. TỰ LUẬN: 3 điểm Câu 1 (1 điểm): Các bước để tải tài liệu lên lưu trữ trực tuyến trên Google drive và chia sẻ cho các bạn của mình: Bước 1: Tìm tệp bạn muốn chia sẻ + Trên máy tính, hãy truy cập vào Google Drive, Tài liệu, Trang tính hoặc Trang trình bày. + Nhấp vào tệp bạn muốn chia sẻ. + Nhấp vào biểu tượng Chia sẻ . Bước 2: Chọn người bạn muốn chia sẻ và cách họ có thể sử dụng tệp của bạn Câu 2 (1 điểm): Một số hệ điều hành chạy trên máy tính cá nhân, laptop mà em biết: Windows, Linux, Chrome OS, SteamOS, Syllable, SkyOS, Ubuntu, Fedora, Solaris… Câu 3 (1 điểm): Một số phần mềm mã nguồn mở mà em biết và cho biết chức năng của phần mềm đó: • Mozilla Firefox. Trình duyệt web mã nguồn mở phổ biến và tốt nhất hiện nay. • Miro. Công cụ chơi video HD miễn phí với giao diện dễ dùng.
  12. • VLC. Tương tự Miro, VLC cũng là một công cụ phát các định dạng mutlimedia phổ biến hiện nay như AVI, Quicktime, OGG, DIVX... ... • Blender3D: Công cụ xây dựng và trình diễn các mô hình 3 chiều miễn phí và khá mạnh. • GIMP: Bộ phần mềm chỉnh sửa ảnh số miễn phí và là đối thủ của bộ phần mềm thương mại nổi tiếng cùng loại từ Adobe là Photoshop. • Paint.NET: Công cụ vẽ hình đơn giản và dễ dùng, thay thế cho Paint của Microsoft. • Inkscape: biên tập hình ảnh vector tương tự Adobe Illustrator hoặc Corel Draw. • ClamWin: Phần mềm quét virus miễn phí và hiệu quả. Chưa hỗ trợ khả năng quét virus thời gian thực như Norton Anti-Virus. Ký bởi: Nguyễn Bảo Thời gian ký: 03/12/2023 20:39:15
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2