Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Quảng Nam
lượt xem 4
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Quảng Nam” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Quảng Nam
- KIỂM TRA GIỮA KỲ I KHỐI 11 1. MA TRẬN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mưc đ ́ ộ nhận thưć Tổng % điểm Vận TT Nội dung kiên th ́ ưc/kĩ năng ́ Nhận Thông Đơn vi kiên th ̣ V ́ ận ưc/kĩ năng ́ dung ̣ biêt́ hiểu dung ̣ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Tin học 1 Chủ đề 1. Bên 15% A. trong máy 3 3 (1.5 điểm) Máy tính tính và 2. Khám phá thế xã hội tri thưć giới thiết 15% 3 3 bị số (1.5 điểm) thông minh. 3. Khái 15% quát về hệ 3 3 (1.5 điểm) điều hành 4. Thực 1 1 20% hành với (2 điểm) các thiết bị số
- 5. Phần mềm ứng 17.5% dụng và 4 3 (1.75 dịch vụ điểm) phần mềm Chủ đề 1. Lưu trữ C. Tổ trực tuyến chưc l ́ ưu 17.5% 2 trữ, tìm 3 1 (1.75 kiêm và ́ điểm) trao đổi thông tin Tổng số câu/loại 16 12 2 1 câu Tỉ lệ % từng mưć 40% 30% 20% 10% độ nhận thưć Tỉ lệ % chung 70% 30% 100% 2. ĐẶC TẢ BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 Phút TT Đ Mưc đ ́ ộ kiên th ́ ưc, kĩ năng c ́ ần kiểm tra, đanh ́ Số câu hỏi theo mưc đ ́ ộ Nội dung kiên th ́ ưc/kĩ năng ́ ơ gia ́ nhận thưc ́ n Nhận biêt́ Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
- vi kiên th ̣ ́ ưc/kĩ ́ năng Phân môn Tin học 1 Chủ đề A. 1. Bên trong Nhận biêt ́ 3 (TN) 3 (TN) Máy tính và máy tính Nêu được chức xã hội tri thưć năng của các bộ phận chính bên trong máy tính: bảng mạch chính, CPU, RAM, ROM, thiết bị lưu trữ. (Câu 1) Nhận biết được sơ đồ của các mạch logic AND, OR, NOT, XOR. (Câu 2) Nhận biết được các phép toán cộng hai bit trong hệ nhị phân. (Câu 3) Nêu được đặc điểm của các cổng logic AND, OR,
- NOT, XOR. Thông hiểu Trình bày được đặc điểm các cổng logic AND, OR, NOT, XOR (Câu 17, 18) Thực hiện được phép toán nhị phân. (Câu 19) Lập được sơ đồ mạch logic để thực hiện phép toán nhị phân. 2. Khám phá thế Nhận biêt ́ 3 (TN) 3 (TN) giới thiết bị số Nêu được các thông minh. thông số kĩ thuật của thiết bị số. (Câu 4) Nhận biết được độ phân giải hình ảnh. (Câu 5) Nhận biết được các mục trong tài liệu hướng
- dẫn sử dụng thiết bị số. (Câu 6) Nhận biết được kích thước màn hình máy tính được thể hiện bằng độ dài đường chéo. Thông hiểu Quy đổi được kích thước màn hình máy tính thông qua độ dài đường chéo. (Câu 20) Xác định được kích thước màn hình máy tính thông qua độ dài hai cạnh. (Câu 21) Xác định được độ dài hai cạnh máy tính thông qua kích thước màn hình (đơn vị đo là inch). (Câu 22)
- 3. Khái quát về Nhận biêt́ 3 (TN) 3 (TN) hệ điều hành Nêu được nguồn gốc của hệ điều hành LINUX. (Câu 7) Nêu được nguồn gốc của hệ điều hành WINDOWS. (Câu 8) Nêu được hệ điều hành chạy trên máy tính cá nhân. Nêu được hệ điều hành chạy trên máy tính lớn, siêu máy tính. (Câu 9) Thông hiểu Trình bày được chức năng của một số phím tắt. (Câu 23, 24) Hiểu được vai trò của hệ điều hành. Hiểu được chức năng của
- hệ điều hành. (Câu 25) 4. Thực hành Vận dung ̣ với các thiết bị Lắp ráp được số các bộ phận của máy tính. Kết nối máy tính với điện thoại thông minh. (Câu 1 tự luận) 1 (TL) 1 (TL) Vận dụng cao Kết nối máy tính với máy in thông qua cổng USB. (Câu 2 tự luận) Kết nối máy tính với máy in qua Bluetooth. 5. Phần mềm Nhận biết 4 (TN) 3 (TN) ứng dụng và Nhận biết được dịch vụ phần phần mềm mềm thương mại. (Câu 10) Nhận biết được phần mềm nguồn đóng.
- (Câu 11) Nhận biết được phần mềm khai thác trực tuyến. (Câu 12) Nhận biết được phần mềm nguồn mở. (Câu 13) Nhận biết được phần mềm miễn phí. Thông hiểu Ứng dụng phần mềm khai thác trực tuyến và phần mềm thương mại trong công việc. (Câu 26) Xác định được phần mềm thương mại và phần mềm miễn phí. (Câu 27) Xác định được phần mềm nguồn đóng và nguồn mở. (Câu
- 28) Xác định được phần mềm nguồn đóng. Chủ đề C. Tổ 1. Lưu trữ trực Nhận biêt ́ 3 (TN) 1 (TL) 2 ́ ưu trữ, tuyến chưc l Biết ưu nhược tìm kiêm và ́ điểm của việc trao đổi thông lưu trữ trực tin tuyến. (Câu 14) Nhận biết được một số công cụ lưu trữ trực tuyến. (Câu 15) Nêu được cách tạo thư mục mới trên Google Drive. (Câu 16) Nêu được cách tải dữ liệu lên Google Drive. Vận dung ̣ Trình bày được cách tải dữ liệu lên Google Drive. (Câu 3 tự luận) Trình bày được cách chia sẻ dữ
- liệu trên Google Drive. Tổng số câu/loại 16 câu TNKQ 12 câu TNKQ 2 câu TL 1 câu TL câu Tỉ lệ % số câu 40% 30% 20% 10% hỏi từng mưc ́ độ nhận thưć Tỉ lệ % chung 70% 30% 3. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC - LỚP: 11 (Đề kiểm tra có ... trang) Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên học sinh: ……………………………………………………………… Lớp:………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (07 điểm) Câu 1 (NB A.1): Bộ phận nào dưới đây đóng vai trò làm nền giao tiếp giữa CPU, RAM và các linh kiện điện tử phục vụ cho việc kết nối với các thiết bị ngoại vi? A. ROM B. Thiết bị lưu trữ C. Main board D. Dung lượng lưu trữ Câu 2 (NB A.1): Kí hiệu là kí hiệu cổng logic A. AND B. OR C. NOT D. XOR Câu 3 (NB A.1): Kết quả của phép cộng 1 + 0 trong hệ nhị phân là A. Bằng 1, nhớ 0 B. Bằng 0, nhớ 1 C. Bằng 0, nhớ 0 D. Bằng 0, nhớ 0 Câu 4 (NB A.2): Kích thước màn hình thường được thể hiện bằng: A. Tốc độ CPU B. Độ dài đường chéo màn hình C. Dung lượng RAM D. Dung lượng lưu trữ Câu 5 (NB A.2): 12 megapixel có bao nhiêu điểm ảnh? A. 12 điểm ảnh B. 12 nghìn điểm ảnh C. 12 triệu điểm ảnh D. 12 tỉ điểm ảnh
- Câu 6 (NB A.2): Mục "Vận hành" (Operation) trong tài liệu hướng dẫn sử dụng thiết bị số có ý nghĩa gì? A. Hướng dẫn vệ sinh, chăm sóc kĩ thuật,... nhằm đảm bảo sự hoạt động bình thường của thiết bị. B. Hướng dẫn sử dụng các tính năng của thiết bị. C. Hướng dẫn chẩn đoán và xử lí sơ bộ các lỗi thường gặp của thiết bị. D. Thông tin về nơi để tìm thêm sự trợ giúp và chi tiết liên hệ. Câu 7 (NB A.3): Hệ điều hành LINUX có nguồn gốc từ hệ điều hành nào dưới đây? A. Windows XP B. UNIX C. Android D. iOS Câu 8 (NB A.3): Phiên bản Windows đầu tiên chạy trên nền tảng của A. macOS B. LINUX C. UNIX D. MS DOS Câu 9 (NB A.3): Hệ điều hành được sử dụng cho các máy tính lớn, siêu máy tính là A. UNIX B. LINUX C. MS DOS D. macOS Câu 10 (NB A.5): Phần mềm thương mại là A. Phần mềm cần trả tiền để sử dụng B. Phần mềm miễn phí C. Phần mềm nguồn mở D. Phần mềm khai thác trực tuyến Câu 11 (NB A.5): Phần mềm nguồn đóng được cung cấp dưới dạng A. Mô đun chương trình viết trên ngôn ngữ máy B. Mô đun chương trình viết trên ngôn ngữ lập trình bậc cao C. Phần mềm thương mại D. Phần mềm miễn phí Câu 12 (NB A.5): Phần mềm khai thác trực tuyến chỉ có thể sử dụng trên môi trường A. Phần cứng B. Máy tính để bàn C. Web D. Hệ điều hành Câu 13 (NB A.5): Phần mềm nguồn mở được cung cấp dưới dạng A. Mô đun chương trình viết trên ngôn ngữ máy B. Mô đun chương trình viết trên ngôn ngữ lập trình bậc cao C. Phần mềm thương mại D. Phần mềm miễn phí Câu 14 (NB C.1): Vì sao nên lưu trữ thông tin trên internet? A. Dung lượng bộ nhớ lớn; dễ dàng tìm kiếm B. Dung lượng bộ nhớ lớn; tính bảo mật cao; dễ dàng tìm kiếm C. Tính bảo mật cao; dung lượng bộ nhớ lớn D. Dễ dàng tìm kiếm Câu 15 (NB C.1): Những nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ trực tuyến hiện nay A. Google Drive; One Drive B. Google Drive; One Drive; iCloud và Dropbox C. One Drive; iCloud và Dropbox D. iCloud và Dropbox Câu 16 (NB C.1): Tạo thư mục mới trên Google Drive A. Đăng nhập Google Drive Chọn New Chọn Folder Đặt tên thư mục tại ô New Folder và chọn Create. B. Đăng nhập Google Drive Chọn New Chọn Folder upload Open
- C. Đăng nhập Google Drive Chọn New Chọn File upload Open D. Đăng nhập Google Drive Chọn New Chọn Share Send Câu 17 (TH A.1): Hãy cho biết đặc điểm: “Đèn chỉ sáng khi một trong hai công tắc đóng” thuộc cổng logic nào? A. AND B. XOR C. OR D. NOT Câu 18 (TH A.1): Hãy cho biết đặc điểm: “Đèn tắt khi một trong hai công tắc mở” thuộc cổng logic nào? A. AND B. XOR C. OR D. NOT Câu 19 (TH A.1): Kết quả của phép cộng 101110 + 110001 trong hệ nhị phân là A. 1011111 B. 1101111 C. 1110111 D. 1111011 Câu 20 (TH A.2): Biết một màn hình máy tính có kích thước đường chéo là 124.5cm, hỏi màn hình đó có kích thước bao nhiêu inch? A. 27 inch B. 32 inch C. 43 inch D. 49 inch Câu 21 (TH A.2): Biết một màn hình máy tính có kích thước chiều dài và chiều rộng là 33.6 cm x 20.6 cm; hỏi màn hình đó có kích thước bao nhiêu inch? A. 15.5 inch B. 15 inch C. 16.2 inch D. 16 inch Câu 22 (TH A.2): Biết một màn hình máy tính có kích thước 27 inch, tính số đo chiều dài và chiều rộng tương ứng với tỉ lệ 21:9? A. 61cm, 25cm B. 58cm, 36cm C. 63cm, 18cm D. 63cm, 27cm Câu 23 (TH A.3): Phím tắt Alt + tab có tác dụng A. bật cửa sổ chứa các biểu tượng cảm xúc B. chuyển sang màn hình nền C. chuyển cửa sổ đang hoạt động D. bật/tắt bàn phím ảo trên màn hình Câu 24 (TH A.3): Phím tắt có chức năng chuyển sang màn hình nền A. Win + D B. Win + H C. Win + . D. Win + O Câu 25 (TH A.3): Máy tính có thể cài đặt được mấy hệ điều hành? A. Không cần cài đặt hệ điều hành B. Chỉ cài đặt được một hệ điều hành C. Có thể cài đặt nhiều hệ điều hành D. Chỉ cài đặt được tối đa hai hệ điều hành Câu 26 (TH A.5): Phần mềm tra cứu bản đồ và chỉ dẫn đường đi thuộc loại phần mềm nào? A. Phần mềm thương mại B. Phần mềm nguồn đóng C. Phần mềm nguồn mở D. Phần mềm khai thác trực tuyến Câu 27 (TH A.5): Python là phần mềm A. Nguồn mở B. Nguồn mở và miễn phí C. Nguồn đóng và miễn phí D. Khai thác trực tuyến Câu 28 (TH A.5): Phần mềm OpenOffice thuộc loại phần mềm nào? A. Phần mềm thương mại B. Phần mềm nguồn đóng C. Phần mềm nguồn mở và miễn phí D. Phần mềm khai thác trực tuyến II. PHẦN TỰ LUẬN (03 điểm)
- Câu 1 (VD A.4): Trình bày các bước kết nối máy tính với điện thoại thông minh: Sử dụng cáp USB kết nối máy tính với điện thoại thông minh và sao chép một số dữ liệu từ điện thoại sang máy tính và ngược lại. Câu 2 (VDC A.4): Trình bày các bước kết nối máy tính với máy in thông qua cổng USB và sau đó in thử một tài liệu. Câu 3 (VD C.1): Trình bày các bước để tải dữ liệu lên Google Driver (Người dùng đã tạo Gmail). 4. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC - LỚP: 11 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C B A B C B B D A A A C B B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B A B A A D A D C A C D B C II. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 Các bước kết nối máy tính với điện thoại thông minh: Sử dụng cáp USB kết nối máy tính (1 điểm) với điện thoại thông minh và sao chép một số dữ liệu từ điện thoại sang máy tính và ngược lại: - Bước 1: Kết nối máy tính với điện thoại thông qua cáp USB: Sử dụng dây cáp USB, 0.25
- một đầu cắm vào điện thoại, đầu còn lại cắm vào cổng USB trên máy tính. 0.25 - Bước 2: Chọn chế độ kết nối: Chọn chuyển chế độ truyền tệp trao đổi dữ liệu giữa máy tính và điện thoại. 0.5 - Bước 3: Truy cập ổ đĩa bộ nhớ điện thoại và thực hiện việc chuyển hoặc sao chép dữ liệu qua lại giữa máy tính và điện thoại. Các bước kết nối máy tính với máy in thông qua cổng USB và sau đó in thử một tài liệu: - Bước 1. Bật nguồn cho máy tính và máy in. 0.2 - Bước 2. Kết nối máy in với máy tính bằng kết nối USB. 0.2 Câu 2 - Bước 3. Trên máy tính, tìm cài đặt máy in (Printer settings). Với máy dùng Windows chọn 0.2 (1 điểm) Control Panel, với máy dùng macOS chọn System Preferences. - Bước 4. Tìm tùy chọn Add a printer để cài đặt máy in, sau đó làm theo hướng dẫn. Biểu tượng 0.2 máy in mới xuất hiện. - Bước 5. Mở tài liệu và lựa chọn máy in vừa cài đặt để in thử 0.2 Các bước để tải dữ liệu lên Google Driver: - Đăng nhập Google Drive. 0.25 Câu 3 - Mở thư mục muốn tải dữ liệu lên. 0.25 (1 điểm) - Chọn New (hoặc nháy chuột phải) Chọn File upload (tải tệp) hoặc Folder upload (tải thư 0.25 mục). - Chọn tệp hoặc thư mục trong máy tính muốn tải, chọn Open. 0.25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 209 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 235 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 10 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 15 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn