
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: TIN (ICT), LỚP 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mức độ nhận thức Tổng Nội dung kiến thức/kĩ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Đơn vị kiến thức/kĩ năng Tổng điểm năng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 1. Hệ điều hành 2 2 0,66 Bài 2. Thực hành sử dụng hệ 1 1 2 0,67 điều hành Bài 3. Phần mềm nguồn mở và 2,00 phần mềm chạy trên Internet 2 1 1 3 1 CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI Bài 4. Bên trong máy tính 1 1 1 1 2 2,33 TRI THỨC Bài 5. Kết nối máy tính với các 2 1 1 3 1 2,00 thiếu bị số Bài 6. Lưu trữ và chia sẻ tệp tin 2 1 2 1 1,67 trên Internet CHỦ ĐỀ 2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM Bài 7. Thực hành tìm kiếm thông 2 2 0,67 KIẾM VÀ TRAO ĐỔI tin trên Internet. THÔNG TIN Tổng cộng 12 3 2 2 1 15 5 10,0 Tỷ lệ 40 30 20 10 50 50 100 Tỷ lệ chung 70 30 100 Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu gồm cả câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng và câu hỏi tự luận - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 1/3điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRAGIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn:Tin học- Lớp:11 Thời gian:45phút (không kể thời gian phát đề) 1. XÂY DỰNG BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TIN HỌC 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Nội dung Mức độ kiến Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Đơn vị kiến kiến thức/kĩ thức, kĩ năng Nhận Thông Vận Vận dụng TT thức/kĩ năng cần kiểm tra, biết hiểu dụng cao năng đánh giá Nhận biết – Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển của hai hệ điều hành thông dụng cho PC, một hệ điều hành là phần mềm thương mại và hệ điều hành còn lại là phần mềm nguồn mở. Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một trong hai hệ điều hành đó. 1. Khái niệm Chủ đề 1. cơ bản về hệ – Trình bày được vài nét chính về Máy tính và 1 điều hành và một hệ điều hành thông dụng cho thiết bị 3(TN) xã hội tri phần mềm di động. Thông hiểu thức ứng dụng - Sử dụng được một số tiện ích cơ bản của hệ điều hành đó. – Trình bày được một cách khái quát mối quan hệ giữa phần cứng, hệ điều hành và phần mềm ứng dụng. - Trình bày được vai trò riêng của mỗi thành phần trong hoạt động chung của cả hệ thống.
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG Nhận biết – Sử dụng được một số tiện ích có sẵn của hệ điều hành để nâng cao hiệu 2. Phần suất sử dụng máy tính. mềm nguồn – Nêu được tên một số phần mềm 3(TN)| mở, phần mềm chạy soạn thảo văn bản, phần mềm bảng tính 3(TN)| và phần mềm trình chiếu nguồn mở, 1(TL) trên Internet chẳng hạn Writer, Calc và Impress trong bộ OpenOffice. - Nêu được vai trò của phần mềm nguồn mở và phần mềm thương mại đối với sự phát triển của ICT. TT Nội dung Mức độ kiến Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Đơn vị kiến kiến thức/kĩ thức, kĩ năng Nhận Thông Vận Vận dụng thức/kĩ năng cần kiểm tra, biết hiểu dụng cao năng đánh giá Thông hiểu - Trình bày được một số khái niệm có liên quan tới phần mềm nguồn mở: bản quyền phần mềm, giấy phép công cộng, phần mềm miễn phí. - So sánh được phần mềm nguồn mở với phần mềm thương mại (nguồn đóng). - Kích hoạt được một vài chức năng cơ bản của một phần mềm soạn thảo văn bản, một phần mềm bảng tính và một phần mềm trình chiếu chạy trên Internet. Ví dụ các phần mềm trong gói Google Docs. Vận dụng - Sử dụng được một vài chức năng cơ bản của một phần mềm soạn thảo văn bản, một phần mềm bảng tính và một
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG phần mềm trình chiếu chạy trên Internet. Ví dụ các phần mềm trong gói Google Docs. Nhận biết – Nhận diện được hình dạng của các bộ phận chính bên trong thân máy tính như CPU, RAM và các thiết bị lưu trữ. – Mô tả được chức năng của các bộ phận chính bên trong thân máy tính như 3. Những bộ CPU, RAM và các thiết bị lưu trữ. – Nêu phận chính được tên được đơn vị đo hiệu năng của các 5(TN)| 1(TL) bên trong bộ phận chính bên trong thân máy tính như máy tính GHz, GB,... – Nhận biết được sơ đồ của các mạch logic AND, OR, NOT. Thông hiểu – Giải thích được đơn vị đo hiệu năng của các bộ phận chính bên trong thân máy tính như GHz, GB,...
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG – Giải thích được vai trò của các mạch logic AND, OR, NOT trong thực hiện các tính toán nhị phân. TT Nội dung Mức độ kiến Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Đơn vị kiến kiến thức/kĩ thức, kĩ năng Nhận Thông Vận Vận dụng thức/kĩ năng cần kiểm tra, biết hiểu dụng cao năng đánh giá Vận dụng – Tuỳ chỉnh được một vài chức năng cơ bản của máy tính và các thiết bị vào – ra thông dụng để phù hợp với nhu cầu sử dụng và đạt hiệu quả tốt hơn.
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG Thông hiểu – Biết được cách kết nối các bộ phận thân máy, bàn phím, chuột, màn hình của máy tính với nhau. – Đọc hiểu được một số điểm chính trong tài liệu hướng dẫn về thiết bị số thông dụng. 4. Chức – Đọc hiểu và giải thích được một số năng và hoạt thông số cơ bản như kích thước màn hình, động của CPU, RAM, dung lượng lưu trữ, độ phân những thiết giải camera,... của các thiết bị số thông 2(TN) 1(1TL) 1(TL) bị ngoại vi dụng.Ví dụ: PC, máy tính bảng, điện thoại và thiết bị số thông minh, tivi có khả năng kết nối thông dụng Internet,... Vận dụng – Thực hiện được một số những chỉ dẫn trong tài liệu hướng dẫn về thiết bị số thông dụng. – Biết được cách kết nối PC với các thiết bị số thông dụng như máy in, điện thoại thông minh, máy ảnh số,... Chủ đề 2. Tổ Nhận biết chức lưu trữ, – Liệt kê được các loại email. tìm kiếm và Thông hiểu trao đổi Tìm kiếm và – Biết cách phân loại và đánh dấu thông tin trao đổi các email. 2 2(TN)| thông tin trên mạng Vận dụng – Sử dụng được một số công cụ trực tuyến như Google Driver hay Dropbox,... để lưu trữ và chia sẻ tệp tin.
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG – Sử dụng được máy tìm kiếm, chẳng hạn máy tìm kiếm của Google, Yahoo, Bing,... trên PC và thiết bị số thông minh để tìm kiếm thông tin bằng cách gõ từ khoá hoặc Nội dung Mức độ kiến Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Đơn vị kiến kiến thức/kĩ thức, kĩ năng Nhận Thông Vận Vận dụng TT thức/kĩ năng cần kiểm tra, biết hiểu dụng cao năng đánh giá bằng tiếng nói. – Xác lập được các lựa chọn theo tiêu chí tìm kiếm để nâng cao hiệu quả tìm kiếm thông tin. Vận dụng cao – Sử dụng được những chức năng nâng cao của dịch vụ mạng xã hội. Tổng 17 10 5 3 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 50% 30% u ý: − Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể ra vào một trong các đơn vị kiến thức. − Với các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận thực hành trên máy tín.
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn:TIN- Lớp:11 Thời gian:45phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ GỐC1 ( đề có… trang) A.Trắc Nghiệm ( 5 điểm) Câu 1. [NB] Chức năng kéo thả tiện lợi của hệ điều hành Windows có từ phiên bản nào? A. Phiên bản 3.1 B. Phiên bản 1 C. Phiên bản 2 D. Phiên bản 3.2 Câu 2. [NB] Đâu là một trong những hệ điều hành thành công nhất của Microsoft A. Windows 3.1 B. Windows 95 C. Windows XP D. Đáp án khác Câu 3. [NB] LINUX có nguồn gốc từ hệ điều hành nào? A. Windows B. mac OS C. DOS D. UNIX Câu 4. [NB] Trên màn hình có các biểu tượng nào? A. Tệp B. Thư mục C. Nút lệnh D. Tệp , thư mục và nút lệnh Câu 5. [NB] Em có thể thực hiện thao tác nào khi quản lý tệp trên UBuntu? A. Đổi tên tệp B. Chạy ứng dụng với tệp chương trình C. Xóa, di chuyển tệp D. Đổi tên tệp, Chạy ứng dụng với tệp chương trình và Xóa, di chuyển tệp
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG Câu 6. [NB] Cách thước chuyển giao phần mềm cho người sử dụng theo chiều hướng? A. Ngăn dần B. Đóng dần C. Bí mật dần D. Mở dần Câu 7. [NB] Phần mềm thương mại là? A. Phần mềm để bán B. Mã nguồn đóng C. Phần mềm để bán và mã nguồn đóng D. Mã nguồn mở Câu 8. [NB] Đáp án nào dưới đây là phần mềm thương mại? A. Inkscape B. GIMP C. Microsoft Word D. Môi trường lập trình cho ngôn ngữ Python Câu 9. [NB] Thiết bị quan trọng nhất bên trong thân máy là? A. CPU B. Bộ nhớ ngoài C. Bộ nhớ trong D. Ram Câu 10. [NB] Bộ phận nào phối hợp đồng bộ các thiết bị của máy tính, đảm bảo máy tính thực hiện đúng chương trình? A. Bộ nhớ ngoài B. Bộ số học và logic C. Bộ điều khiển D. Bộ nhớ ROM Câu 11. [NB] Đâu là bộ nhớ ngoài? A. Đĩa từ B. ROM C. RAM D. Thanh ghi
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG Câu 12: Các thiết bị vào cho phép? A. Chuyển thông tin từ máy tính ra ngoài B. Nhập dữ liệu vào máy tính C. Trao đổi thông tin hai chiều D. Trao đổi giữa người với máy tính Câu 13. [NB] Đâu là thiết bị ra? A. Màn hình B. Màn hình cảm ứng C. Máy chiếu D. Màn hình, máy chiếu Câu 14. [NB] Đâu vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra? A. Máy in B. Máu quét ảnh C. USB D. Máy chiếu Câu 15. [NB] Các nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ thông tin, dữ liệu ngày nay là? A. Google B. Microsoft C. Apple D. Google, Microsoft và Apple TỰ LUẬN: Đề 1: Câu 1.Em hãy tìm hiểu xem ngoài máy tính còn có thiết bị điện gia dụng nào sử dụng hệ điều hành không? Đáp án: Một vài ví dụ về thiết bị gia dụng có sử dụng hệ điều hành: tivi thông minh, đồng hồ thông minh Câu 2. Ngoài cách đăng nhập dùng mật khẩu, các thiết bị di động hiện nay còn cung cấp cách đăng nhập khác nào. Đáp án: như nhận dạng vân tay, nhận dạng khuôn mặt Câu 3: Ý nghĩa của yêu cầu “phần mềm sửa đổi một phần mềm nguồn mở theo GPL cũng phải mở theo giấy phép của GPL” là gì? Đáp án: Ý nghĩa: để đảm bảo sự phát triển bền vững của cộng đồng phần mềm nguồn mở, khi có quyền sử dụng phần mềm nguồn mở để phát triển thì cũng có nghĩa vụ đóng góp để cộng đồng được sử dụng phần mình phát triển dựa trên phần mềm nguồn mở.
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn:TIN- Lớp:11 Thời gian:45phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ GỐC2 ( đề có… trang) Câu 1. [NB] Bước phát triển quan trọng của hệ điều hành máy tính cá nhân là? A. Cơ chế plug & play B. Giao diện dễ sử dụng C. Có hệ điều hành D. Giao diện đồ họa Câu 2. [NB] Giao diện ban đầu của hệ điều hành máy tính cá nhân là A. Giao diện dòng lệnh B. Giao diện dòng chữ C. Giao diện đồ họa D. Giao diện dòng lệnh đơn Câu 3. [NB] Giao diện đồ họa thể hiện các đối tượng bằng? A. Số B. Chữ C. Hình ảnh D. Âm thanh Câu 4. [NB] Phần mềm nào sau đây là phần mềm tiện ích? A. Unikey. B. Inkscape. C. Python. D. Word. Câu 5. [NB] Chọn câu trả lời đúng nhất. Hệ điều hành nào sau đây thường dùng cho điện thoại thông minh? A. Android và iOS. B. Android và Windows. C. Android và Ubuntu. D. Android và Linux. Câu 6. [NB] Phần mềm thương mại thường được dùng để? A. Bán B. Trao đổi C. Tạo ra các chương trình mới lạ D. Đáp án khác
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG Câu 7. [NB] Hầu hết, phần mềm thương mại được bán ở dạng? A. Mã nguồn B. Mã máy C. Mã code D. Nguồn mở Câu 8. [NB] Phần mềm nào có thể thay thế hệ Windows? A. Android B. Writer C. LINUX D. My SQL Câu 9. [NB] Bộ phận nào thực hiện tất cả các phép tính số học và logic trong máy tính? A. Bộ nhớ ngoài. B. Bộ nhớ trong C. Bộ số học và logic D. Bộ nhớ ROM Câu 10. [NB] Bộ phận nào phối hợp đồng bộ các thiết bị của máy tính, đảm bảo máy tính thực hiện đúng chương trình? A. Bộ điều khiển B. Bộ số học và logic C. Bộ điều khiển D. Bộ nhớ ROM Câu 11. [NB] Đâu là bộ nhớ ngoài? A. Đĩa từ B. ROM C. RAM D. Thanh ghi Câu 12. [NB] Các thiết bị ra là? A. Chuyển thông tin từ máy tính ra ngoài B. Nhập dữ liệu vào máy tính C. Trao đổi thông tin hai chiều D. Trao đổi giữa người với máy tính
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG Câu 13. [NB] Độ phân giải màn hình thể hiện bằng? A. Số điểm ảnh theo chiều ngang và chiều dọc của màn hình B. Độ dài đường chéo trên màn hình C. Hình ảnh trên màn hình được tạo liên tục D. Khoảng thời gian cần thiết để có thể đổi màu một điểm ảnh Câu 14. [NB] Kích thước của màn hình được đo bằng? A. Số điểm ảnh theo chiều ngang và chiều dọc của màn hình B. Độ dài đường chéo trên màn hình C. Hình ảnh trên màn hình được tạo liên tục D. Khoảng thời gian cần thiết để có thể đổi màu một điểm ảnh Câu 15. [NB] Internet đã khắc phục những rào cản nào của các tài nguyên máy tính? A. Dung lượng đĩa cứng B. Dung lượng thiết bị nhớ ngoài C. Dữ liệu bị hạn chế D. Dung lượng đĩa cứng, dung lượng thiết bị nhớ ngoài và dữ liệu bị hạn chế TỰ LUẬN: Đề 2 Câu 1: Kể tên 3 tiện ích thường có trên thiết bị di động và chức năng của nó Đáp án: Máy tính, Đồng hồ, Camera. Câu 2: Em hãy kể tên một số các tiện ích của hệ điều hành Android và Ios cho thiết bị di động mà em biết. Đáp An: Cung cấp cho con người một số tiện ích như quản li danh bạ, nhắn tin, hẹn giờ, lịch, quản lí ảnh, quản lí tệp… Câu 3: Em hãy cho biết ý nghĩa của yêu cầu “người sửa đổi, nâng cấp phần mềm nguồn mở phải công bố rõ ràng phần nào đã sửa, sửa thế nào so với bản gốc”. Đáp án: Ý nghĩa: để đảm bảo tính minh bạch về sự đóng góp của mỗi thành viên phát triển phần mềm nguồn mở và để người sử dụng sau dễ nắm bắt được phần phát triển để sử dụng. Câu 3: Ý nghĩa của yêu cầu “phần mềm sửa đổi một phần mềm nguồn mở theo GPL cũng phải mở theo giấy phép của GPL” là gì? Đáp án: Ý nghĩa: để đảm bảo sự phát triển bền vững của cộng đồng phần mềm nguồn mở, khi có quyền sử dụng phần mềm nguồn mở để phát triển thì cũng có nghĩa vụ đóng góp để cộng đồng được sử dụng phần mình phát triển dựa trên phần mềm nguồn mở.
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA NĂM HỌC 2024-2025 Môn:TIN.- Lớp:11 MÃ ĐỀ GỐC1 VÀ 2 Thời gian:45phút (không kể thời gian phát đề) ( đề có… trang) A/ PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Mã đề Mã đề 1 Mã đề 2 Câu 1 A A 2 C A 3 D C 4 D A 5 D A 6 D A 7 C B 8 C B 9 A C 10 C C 11 A A 12 B A 13 D A 14 C B 15 D D B/ PHẦN 2: TỰ LUẬN 1/ Mã đề 1 Đề 1: Câu 1.Em hãy tìm hiểu xem ngoài máy tính còn có thiết bị điện gia dụng nào sử dụng hệ điều hành không? Đáp án: Một vài ví dụ về thiết bị gia dụng có sử dụng hệ điều hành: tivi thông minh, đồng hồ thông minh Câu 2. Ngoài cách đăng nhập dùng mật khẩu, các thiết bị di động hiện nay còn cung cấp cách đăng nhập khác nào. Đáp án: như nhận dạng vân tay, nhận dạng khuôn mặt Câu 3: Ý nghĩa của yêu cầu “phần mềm sửa đổi một phần mềm nguồn mở theo GPL cũng phải mở theo giấy phép của GPL” là gì? Đáp án: Ý nghĩa: để đảm bảo sự phát triển bền vững của cộng đồng phần mềm nguồn mở, khi có quyền sử dụng phần mềm nguồn mở để phát triển thì cũng có nghĩa vụ đóng góp để cộng đồng được sử dụng phần mình phát triển dựa trên phần mềm nguồn mở. 2/ Mã đề:2 Đề 2 Câu 1: Kể tên 3 tiện ích thường có trên thiết bị di động và chức năng của nó Đáp án: Máy tính, Đồng hồ, Camera.
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG Câu 2: Em hãy kể tên một số các tiện ích của hệ điều hành Android và Ios cho thiết bị di động mà em biết. Đáp An: Cung cấp cho con người một số tiện ích như quản li danh bạ, nhắn tin, hẹn giờ, lịch, quản lí ảnh, quản lí tệp… Câu 3: Em hãy cho biết ý nghĩa của yêu cầu “người sửa đổi, nâng cấp phần mềm nguồn mở phải công bố rõ ràng phần nào đã sửa, sửa thế nào so với bản gốc”. Đáp án: Ý nghĩa: để đảm bảo tính minh bạch về sự đóng góp của mỗi thành viên phát triển phần mềm nguồn mở và để người sử dụng sau dễ nắm bắt được phần phát triển để sử dụng. Câu 3: Ý nghĩa của yêu cầu “phần mềm sửa đổi một phần mềm nguồn mở theo GPL cũng phải mở theo giấy phép của GPL” là gì? Đáp án: Ý nghĩa: để đảm bảo sự phát triển bền vững của cộng đồng phần mềm nguồn mở, khi có quyền sử dụng phần mềm nguồn mở để phát triển thì cũng có nghĩa vụ đóng góp để cộng đồng được sử dụng phần mình phát triển dựa trên phần mềm nguồn mở. ………… *Lưu ý: Môn Ngữ văn và các môn lớp 12 thì không ghi phần 1 và phần 2

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
641 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
698 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
456 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
640 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
452 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
458 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
605 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
612 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
447 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
409 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
418 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
433 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
454 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
607 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
439 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
604 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
596 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
374 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
