intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11năm 2022-2023 - Trường THPT Nông Sơn, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11năm 2022-2023 - Trường THPT Nông Sơn, Quảng Nam" hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức cho học sinh, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để giải các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11năm 2022-2023 - Trường THPT Nông Sơn, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 908 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ) Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về biên dịch và thông dịch? A. Thông dịch lần lượt dịch và thực hiện từng câu lệnh còn biên dịch phải dịch trước toàn bộ chương trình sang mã nhị phân thì mới có thể thực hiện được. B. Biên dịch và thông dịch đều kiểm tra tính đúng đắn của câu lệnh. C. Chương trình dịch của ngôn ngữ lập trình bậc cao gọi là biên dịch còn thông dịch là chương trình dịch dùng với hợp ngữ. D. Một ngôn ngữ lập trình có thể có cả chương trình thông dịch và chương trình biên dịch Câu 2: Thủ tục Readln; (không có tham số) được sử dụng để A. Xuống dòng B. Tạm dừng thực hiện chương trình C. Bắt đầu chương trình D. Kết thúc chương trình Câu 3: Biến x nhận giá trị nguyên trong đoạn [-300; 300], kiểu dữ liệu nào sau đây là phù hợp nhất để khai báo biến x? A. Longint; B. Integer C. Real D. Word Câu 4: Trong tin học, hằng là đại lượng A. Có thể thay đổi giá trị hoặc không thay đổi giá trị tùy thuộc vào bài toán B. Được đặt tên C. Có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình D. Có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình Câu 5: Khai báo nào sau đây là sai cho bài toán: P:= x*y; A. Var x, y: integer; P: longint; B. Var x, y: real; P: extended; C. Var x, y: real; P: real; D. Var x, y: real; P: integer; Câu 6: Khai báo hằng nào là đúng trong các khai báo sau: A. Const A = 100; B. Const A: 50 C. Con A:100 D. Const : A= 100; Câu 7: Đâu là kiểu dữ liệu cho biến nhận giá trị là số thực? A. byte B. boolean C. char D. real Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng A. Phần thân chương trình có thể có hoặc không B. Phần khai báo bắt buộc phải có C. Phần thân chương trình nhất thiết phải có D. Phần tên chương trình nhất thiết phải có Câu 9: Trong vòng lặp For-do dạng tiến. Giá trị của biến đếm A. Chỉ tăng khi có câu lệnh thay đổi giá trị B. Tự động giảm đi 1 C. Được giữ nguyên D. Tự động điều chỉnh Câu 10: Hãy chọn phương án ghép đúng. Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ A. Diễn đạt thuật toán để có thể giao cho máy tính thực hiện. B. Có tên là “ngôn ngữ thuật toán” hay còn gọi là “ngôn ngữ lập trình bậc cao” gần với ngôn ngữ toán học cho phép mô tả giải quyết vấn đề độc lập với máy tính. C. Cho phép thể hiện các dữ liệu trong bài toán mà các chương trình sẽ phải xử lí. D. Dưới dạng nhị phân để máy tính có thể thực hiện trực tiếp. Trang 1/2 - Mã đề 908
  2. Câu 11: Đâu là cú pháp khai báo tên chương trình đúng: A. Uses : ; B. Program ; C. Program : ; D. Uses ; Câu 12: Bộ nhớ cấp cho kiểu dữ liệu byte bao nhiêu byte? A. 2 B. 6 C. 4 D. 1 Câu 13: Cho đoạn chương trình: X:= 2; Y:=3; IF X>Y THEN F:= 2*X – Y ELSE IF X= Y THEN F:= 2*X ELSE F:= X*X + Y*Y; Sau đoạn chương trình trên, giá trị của F là: A. F = 4 B. F =1 C. F = 13 D. Không xác định Câu 14: Khai báo nào sau đây là đúng về tên chuẩn A. Tên chuẩn là tên đã được ngôn ngữ lập trình quy định dùng với ý nghĩa riêng xác định, không được sử dụng với ý nghĩa khác B. Tên chuẩn là tên do người lập trình đặt C. Tên chuẩn là các hằng hay biến D. Tên chuẩn là tên đã được ngôn ngữ lập trình quy định dùng với ý nghĩa riêng xác định, có thể được định nghĩa lại Câu 15: Cho x là biến thực đã được gán giá trị 12.41235. Để thực hiện lên màn hình nội dung “x=12.41” cần chọn câu lệnh nào sau đây ? A. Writeln (‘x=’, x:5:2); B. Writeln (x:5:2); C. Writeln (x); D. Writeln (x:5); Câu 16: Biểu thức nào sau đây kiểm tra “n là một số nguyên dương lẻ”? A. (n>0) and (n div 2=0) B. (n>0) and (n mod 2=0) C. (n>0) and(n div 2 0) D. (n>0) and(n mod 2 0) Câu 17: Biến x có thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến y có thể nhận các giá trị 1; 0.2; 0.3; 10.99. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất? A. Var x: Real; y: Byte; B. Var x, y : Real ; C. Var x: Byte; y: Real; D. Var x, y : byte; Câu 18: Lệnh lặp For-do được sử dụng khi: A. Lặp với số lần chưa biết trước B. Lặp với số lần có thể biết trước C. Lặp với số lần không bao giờ biết trước D. Lặp với số lần biết trước Câu 19: Hàm cho giá trị bằng căn bậc 2 của x là: A. Sqr (x); B. Sqrt (x); C. Srt (x); D. Qrt (x); Câu 20: Cú pháp câu lệnh IF –THEN dạng thiếu là: A. if then ; B. if then ; C. if else ; D. if then else ; Câu 21: Cho biểu thức sau: (a mod 3 =0) and ( a mod 4 =0). Số a nhận giá trị nào sau đây để biểu thức cho kết quả TRUE? A. 15 B. 16 C. 20 D. 24 II. PHẦN TỰ LUẬN (3đ) Câu 22: Em hãy viết chương trình nhập số nguyên dương N, kiểm tra xem N có phải là số chẵn? Câu 23: Em hãy vẽ sơ đồ khối tính tổng S= 1+2+3+4+…+N (với N được nhập từ bàn phím) ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 908
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2