Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam
lượt xem 0
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỀM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN: TIN HỌC 12 ICT (2024-2025) Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 169 Họ, tên học sinh:.............................................lớp...............số báo danh: ............................. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 32. Mỗi câu hỏi chỉ có một phương án. (8đ) Câu 1: Phương án nào sau đây liệt kê hai phân loại chính của Trí tuệ nhân tạo (AI)? A. AI tổng quát (AGI) và AI Siêu thông minh (ASI). B. AI hẹp (AN) và AI Siêu thông minh (ASI). C. AI hẹp (AN) và AI tổng quát (AGI). D. AI tổng quát (AGI) và AI tự học (ALI). Câu 2: Phần mềm nào là trợ lý ảo của công ty Apple? A. Siri . B. Alexa . C. Bixby . D. Google Assistant . Câu 3: Tính năng nào của Google Maps không phải là tính năng thông minh? A. Gợi ý điểm đến. B. Đề xuất tuyến đường tối ưu. C. Phân tích giao thông theo thời gian. D. Hỗ trợ tốc độ đi nhanh cho người lái xe. Câu 4: Khả năng nào ít phổ biến trong các hệ thống AI? A. Khả năng cảm nhận và hiểu biết môi trường. B. Khả năng tự phục hồi sau khi hỏng. C. Khả năng suy luận dựa trên bối cảnh. D. Khả năng học từ dữ liệu. Câu 5: Để định dạng tiêu đề và các tiêu đề con xuất hiện trong văn bản, ta sử dụng thẻ định dạng , trong đó x nhận các giá trị nào? A. Nhận một trong các giá trị từ 0 đến 6 B. Nhận một trong các giá trị từ 1 đến 6 C. Nhận một trong các giá trị từ 1 đến 5 D. Nhận một trong các giá trị từ 0 đến 5 Câu 6: Thiết bị nào sau đây giúp kết nối các thiết bị tạo thành mạng hình sao? A. Laptop. B. Modem. C. Switch. D. Máy chủ. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là thách thức lớn nhất liên quan đến việc sử dụng AI? A. Thiếu quy định và luật lệ về việc sử dụng AI trong xã hội ngày nay. B. AI không lưu trữ và sử dụng quyền riêng tư cá nhân. C. Khả năng AI không vượt qua trí thông minh của con người. D. Khả năng AI không làm mất đi một số ngành nghề đang có. Câu 8: ChatGPT được phát triển bởi? A. Apple B. OpenAI C. Microsoft D. Meta Câu 9: Trong lúc học trực tuyến, bạn A nhận nhiều tin nhắn riêng trên điện thoại và phải trả lời liên tục. Đôi khi chất lượng đường truyền không đảm bảo, bạn A không nghe đầy đủ nội dung giảng dạy của Thầy cô. Tình huống bạn A thể hiện nhược điểm nào của việc giao tiếp trong không gian mạng? A. Thiếu liên lạc, thiếu liên tục. B. Thiếu bảo mật, thiếu liên tục. C. Thiếu tập trung, thiếu liên tục. D. Thiếu tin cậy, thiếu liên tục. Câu 10: Phương án nào sau đây nêu đúng về Trí tuệ nhân tạo (AI)? Trang 1/4 - Mã đề thi 169
- A. Một lĩnh vực khoa học và kỹ thuật nhằm chế tạo các máy móc thông minh. B. Một loại phần mềm giúp máy tính có thể thực hiện các hành vi thông minh. C. Một loại thuật toán thông minh cho phép máy tính tư duy giống như con người. D. Một loại máy tính thông minh có thể thực hiện các nhiệm vụ giống như con người. Câu 11: Thiết bị Switch không có khả năng nào sau đây? A. Kết nối các máy tính trong cùng mạng Lan. B. Kết nối các thiết bị không dây vào mạng. Cho phép kết nối nhiều thiết bị vào mạng. C. Kết nối các thiết bị với nha theo mô hình mạng hình sao. D. Kết nối trực tiếp các máy tính với đường truyền của nhà cung cấp dịch vụ . Câu 12: Phương án nào dưới đây mô tả đúng về giao tiếp trong không gian mạng? A. Là hình thức giao tiếp trực tiếp giữa người với người trong môi trường mạng. B. Là hình thức giao tiếp sử dụng công cụ công nghệ số. C. Là hình thức giao tiếp trực tiếp trong không gian có các thiết bị số. D. Là hình thức giao tiếp sử dụng các phương tiện kĩ thuật số để liên lạc với nhau qua nền tảng số. Câu 13: Ý nghĩa của giao thức TCP là gì? A. Đảm bảo việc truyền dữ liệu theo từng ứng dụng một cách chính xác, tin cậy và hiệu quả. B. Đảm bảo việc lưu dữ liệu theo từng ứng dụng một cách chính xác, tin cậy và hiệu quả. C. Đảm bảo việc nhận dữ liệu theo từng ứng dụng một cách chính xác, tin cậy và hiệu quả. D. Đảm bảo dữ liệu theo từng ứng dụng một cách chính xác, tin cậy và hiệu quả. Câu 14: AI và sự phát triển của lĩnh vực Tài chính, ngân hàng hỗ trợ việc làm nào sau đây? A. Quản lý khách hàng bằng hình ảnh, vay vốn không thuế chấp. B. Tự động hóa cập nhật chứng từ, hóa đơn vào CSDL, xử lý dữ liệu hiệu quả, phát hiện ngăn chặn gian lận. C. Rút tiền nhanh chóng, xử lý hóa đơn không thông qua hệ thống. D. Tự động chuyển tiền về cho khách mà không cần thông qua hệ thống xử lý, bảo mật tài khoản thông qua hình ảnh. Câu 15: Phần mềm Notepad để soạn thảo HTML, được lưu tệp dưới định dạng nào? A. .html B. .doc C. .pdf D. .txt Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về địa chỉ IP? A. Có thể tạo được 2128 địa chỉ Ipv6 B. Mỗi thiết bị tham gia mạng Internet đều phải gán địa chỉ. C. Có thể tạo được 28 địa chỉ IPv4. D. Trong mạng cục bộ, mỗi thiết bị được gán địa chỉ IP duy nhất. Câu 17: Giao thức mạng là ………. các qui định về cách thức giao tiếp để truyền dữ liệu giữa các đối tượng tham gia mạng. Điền vào chỗ trống. A. thông tin B. thành phần C. nguyên lý D. tập hợp Câu 18: Lợi ích của việc sử dụng tên miền thay thế cho địa chỉ IP? A. Dễ nhớ, dễ quản lý và nhận diện. B. Tăng tốc độ truy cập internet. C. Để tra cứu một lúc được nhiều thông tin. D. Tăng hiệu quả làm việc qua mạng Internet. Câu 19: Để hiển thị đoạn văn bản chữ đậm trên trình duyệt thì cần sử dụng thẻ nào? A. ; B. ; C. ; D. ; Câu 20: HTML là gì? A. Là một bộ quy tắc dùng để lập trình và hiển thị nội dung văn bản. B. Là một bộ quy tắc dùng để lập trình và hiển thị nội dung trang web. C. Là một bộ quy tắc dùng để thiết lập cấu trúc và hiển thị nội dung trang web. D. Là một bộ quy tắc dùng để thiết lập cấu trúc và hiển thị nội dung văn bản. Câu 21: Điều gì sau đây đảm bảo cho máy tính và thiết bị mạng có thể giao tiếp với nhau đúng đắn? A. Giao dịch mạng (Network transactions). Trang 2/4 - Mã đề thi 169
- B. Giao thông mạng (Network traffic). C. Giao tiếp mạng (Network communication). D. Giao thức mạng (Network protocol). Câu 22: Có các kiểu kết nối mạng cơ bản nào? A. Kiểu sao, kiểu trục, kiểu vòng. B. Kiểu trục, kiểu sao, kiểu zizzac. C. Kiểu ziczac, kiểu vòng, kiểu sao. D. Kiểu vòng, kiểu trục, kiểu zizzac. Câu 23: Khi ứng xử trong không gian mạng, nguyên tắc nào người tham gia cần thực hiện? A. Lịch sự, tôn trọng người khác, tích cực chia sẻ mọi thông tin. B. Lịch sự, tôn trọng, luôn làm theo yêu cầu người khác. C. Lịch sự, tôn trọng người khác và tuân thủ pháp luật. D. Lịch sự, chia sử rộng rải mọi thông tin cá nhân của mình một cách chính xác, trung thực. Câu 24: Trí tuệ nhân tạo hỗ trợ chuẩn đoán bệnh bằng cách nào sau đây? A. Nhận diện giọng nói của bác sĩ trưởng khoa. B. Quản lí hoạt động thể dục của bệnh nhân. C. Phân tích giọng nói của bệnh nhân. D. Nhận diện các bệnh lí qua hình ảnh y khoa. Câu 25: Không gian mạng còn được gọi là gì? A. Thế giới công nghệ. B. Thế giới thiết bị. C. Thế giới ảo. D. Thế giới thương mại. Câu 26: Trong cửa sổ Properties nháy chọn thẻ nào để chia sẻ một thư mục? A. Previous versions. B. Security. C. Genneral. D. Sharing. Câu 27: Dịch vị nào KHÔNG phải dịch vụ giao tiếp trong không gian mạng? A. Dịch vụ thư điện tử. B. Dịch vụ bác sĩ gia đình chăm sóc tại nhà. C. Dịch vụ mạng xã hội Facebook. D. Dịch vụ nhắn tin trực tiếp ZALO. Câu 28: Một thẻ HTML thường được viết trong cặp kí hiệu nào sau đây? A. > B. < > C. < /> D. >< Câu 29: Ngoài việc kết nối các thiết bị theo mô hình mạng hình sao, Switch còn có chức năng nào sau đây? A. Truyền tín hiệu tương tự giữa các máy. B. Biến đổi tín hiệu tương tự thành tín hiệu số. C. Mở rộng băng thông của đường truyền. D. Biến đổi dữ liệu số thành tín hiệu tương tự. Câu 30: Cú pháp xác định thuộc tính? A. tên_giá_trị= ’’ tên thẻ ’’ B. tên_thuộc_tính= ’’ giá trị ’’ C. tên_thuộc_tính= ’’ tên thẻ ’’ D. tên_giá_trị= ’’ thuộc tính’’ Trang 3/4 - Mã đề thi 169
- Câu 31: Thiết bị nào sau đây có chức năng biến đổi dữ liệu số từ các thiết bị kết nối mạng thành tín hiệu tương tự để truyền đi qua mạng và ngược lại? A. Modem. B. Laptop. C. Switch. D. Access point . Câu 32: Trí tuệ nhân tạo còn nhiều hạn chế ở khả năng nào sao đây? A. Hiểu ngôn ngữ tự nhiên. B. Cảm nhận cảm xúc. C. Giải quyết vấn đề. D. Học và trích lũy tri thức. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. (2đ) (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn câu đúng hoặc sai). Câu 1. Trí tuệ nhân tạo (AI) mang lại những ảnh hưởng tích cực như tăng cường hiệu quả công việc và cải thiện chất lượng cuộc sống. Tuy nhiên, AI cũng gây ra những thách thức về việc làm và quyền riêng tư của con người. Sau đây là các phát biểu về những ảnh hưởng của AI đối với con người. a. Con người có thể bị mất việc làm bởi AI. b. AI luôn công bằng khi áp dụng trong hệ thống hỗ trợ tuyển dụng. c. Không thể sử dụng AI đê giả mạo giọng nói, khuôn mặt. d. AI có thể thu thập thông tin riêng tư của con người. Câu 2. Hệ thống mạng tại trường THPT Hùng Vương đã kết nối các máy tính trong phòng thực hành. Các máy tính phòng thực hành có thể gửi dữ liệu với nhau, nhưng không thể gửi dữ liệu ra bên ngoài. Ngoài ra hệ thống còn cho phép các máy tính ở các phòng ban chuyên môn thuộc nhà trường và các điện thoại thông minh, laptop có thể truy cập internet. Nhận định về hệ thống mạng của nhà trường, học sinh A đưa ra các phát biểu sau: a. Thiết bị bắt buộc dùng để kết nối các thiết bị với mạng internet là modem. b. Hệ thống mạng nhà trường sử dụng thiết bị có chức năng chia sẻ mạng Wifi. c. Các máy tính trong phòng thực hành kết nối với nhau qua bộ chuyển mạch. d. Hệ thống máy tính trong phòng thực hành có thể khai thác để tổ chức thi trực tuyến qua Internet. ---------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 169
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn