intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Nguyên Hãn, Long Điền

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

13
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Nguyên Hãn, Long Điền” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Nguyên Hãn, Long Điền

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ NH 2021-2022 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: TIN HỌC LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRẦN NGUYÊN HÃN THỜI GIAN LÀM BÀI: 45’ Bước 1: Lựa chọn Chủ Đề - Thông tin và dữ liệu - Xử lý thông tin - Thông tin trong máy tính - Mạng máy tính Bước 2: Xác định KTKN và năng lực hướng tới của chủ đề a) Chuẩn kiến thức, kĩ năng, thái độ theo chương trình hiện hành Kiến thức - Biết phân biệt thông tin và dữ liệu - Biết thông tin trong máy tính gồm 4 bước - Biết được cách xử lý thông tin tong máy tính - Biết các thành phần của mạng máy tính Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng nhận biết các thành phần của mạng... b) Năng lực hướng tới - Có sự hiểu biết sâu rộng và tin học và mạng máy tính. Bước 3: Bảng mô tả các mức yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/bài tập trong chủ đề. 1. Ma trận TT Chủ đề Bài học Nhận biết Thông hiểu Vận dung thấp Vận dụng cao 1 Số CH Điểm Số CH Điểm Số CH Điểm Số CH Điểm Thông 2 1.0 2 1.0 2 1.0 tin và dữ liệu Máy Xử lý 2 1.0 2 1.0 tính và thông cộng tin đồng Thông 2 1.0 1 0.5 2 1.0 2 1.0 tin trong máy tính 2 Mạng 2 1.0 1 0.5 Mạng máy máy tính và tính Internet Tổng 8 4.0 6 3.0 4 2.0 1 1.0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 2. Bảng Mô tả
  2. Bài học Loại câu Nhận biết Thông hiểu Vận dung Vận dụng Tổng hỏi thấp cao Thông tin Trắc Câu 11, Câu 10 Câu 12, câu 14 và dữ nghiệm liệu Số câu 2 2 4 Số điểm 1.0 1.0 2.0 Xử lý Trắc Câu 4, câu 5 Câu 3, câu 7 thông tin nghiệm Số câu 2 2 4 Số điểm 1.0 1.0 2.0 Thông tin Trắc Câu 1, câu 8 Câu 6 Câu 13, câu Câu 17, câu trong nghiệm 16, câu 19, câu 18 máy tính 20 Số câu 2 1 4 2 9 Số điểm 1.0 0.5 2.0 1.0 4.5 Mạng Trắc Câu 2, câu 9 Câu 15 máy tính nghiệm Số câu 2 1 3 Số điểm 1.0 0.5 1.5 Tổng 4.0 3.0 2.0 1.0 10.0 điểm ĐỀ KIỂM TRA Chọn câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0.5đ) Câu 1: Trong các đơn vị sau đơn vị đo lữ liệu nào là lớn nhất? A. Gigabyte B. Megabyte C. Kilobyte D. Bit Câu 2: Mạng máy tính không cho phép người dùng chia sẻ A. Máy in B. Bàn phím và chuột C.Máy quét D.Dữ liệu
  3. Câu 3: Các thao tác nói, chia sẽ, thông báo, tuyên truyền, biểu đạt, trò chuyện...của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin? A. Xử lý B. Lưu trữ C. Truyền D. Thu nhận Câu 4: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về thiết bị nào của máy tính? A. Thiết bị vào B. Bộ nhớ C. Thiết bị ra D. Thiết bị lưu trữ Câu 5: Các hoạt động xử lý thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra B. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận C. Mở bài, thân bào, kết luận D. Thu nhận, xử lý, lưu trữ, truyền. Câu 6: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì A. Dãy bit đáng tin cậy hơn B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn C. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1 Câu 7: Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người? A. Màn hình B. Bàn phím C. Chuột D. CPU Câu 8: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là: A. Byte B. Bit C. Kilobite D. Megabyte
  4. Câu 9: Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Máy tính và thiết bị kết nối B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng D. Máy tính và phần mềm mạng. Câu 10: Phương án nào sau đây là thông tin? A. Tệp lưu trữ tài liệu về điển tra dân số B. Các con số thu thập được qua điều tra dân số C. Dân số Việt Nam gần 99 triệu người D. Tờ phiếu điều tra dân số Câu 11: Công cụ nào dưới đây được làm ra KHÔNG phải để hỗ trợ con người trong hoạt động thông tin? A. Ống nhòm. B. Máy đo huyết áp. C. Bình đựng nước nóng. D. Tai nghe của bác sĩ. Câu 12: Bảng kết qủa dưới đây là: Các bạn An, Minh, Khoa thực hiện khảo sát về việc sử dụng mạng Internet. Phiếu được phát ra cho 1020 học sinh trong trường. Sau khi thu phiếu và tổng hợp lại có kết quả như sau: Mục đích sử dụng Số học sinh Tìm tài liệu học tập 248 Chơi game 124 Giải trí: nghe nhạc, đọc truyện... 340 Đọc tin tức 95 Liên lạc với người thân 130 Mục đích khác 83 A. Thông tin B. Dữ liệu Câu 13: Bao nhiêu ‘Byte’ tạo thành hai ‘kilobyte’? A. 8 B. 32 C. 1024 D. 2048
  5. Câu 14: Bạn An xem bản tin dự báo thời tiết Hình 1 và bạn An kết luận “ hôm nay trời mưa”. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của An là dữ liệu B. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin C. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, Kết luận của An là thông tin D. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của An đều là dữ liệu Câu 15: Phát biểu nào sau đây không chính xác: A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây C. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây. Câu 16: Em hãy quan sát hình sau và cho biết thông tin về dung lượng còn trống của từng ổ đĩa A. Đĩa C (còn trống 33.8 GB); Đĩa D (còn trống 219 GB) B. Đĩa C (còn trống 78.9 GB); Đĩa D (còn trống 219 GB) C. Đĩa C (còn trống 33.8 GB); Đĩa D (còn trống 214 GB) D. Đĩa C (còn trống 78.9 GB); Đĩa D (còn trống 214 GB) Câu 17: Một thẻ nhớ 3 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB ? A. 2 nghìn ảnh B. 4 nghìn ảnh C. 6 nghìn ảnh D. 8 nghìn ảnh
  6. Câu 18: Nếu một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung lượng khoảng 2 MB thì với dung lượng còn trống khoảng 4 GB, điện thoại có thể chứa thêm tối đa bao nhiêu bức ảnh như vậy? A. Khoảng 200 bức ảnh. B. Khoảng 500 bức ảnh. C. Khoảng 2000 bức ảnh. D. Khoảng 2 triệu bức ảnh. Câu 19: Trong dãy các số từ 0 đến 15, Dãy bit của số 15 sau khi mã hóa là: A. 1000 B. 1111 C. 1001 D. 0001 Câu 20: Trong dãy các số từ 0 đến 7, Dãy bit của số 4 sau khi mã hóa là: A. 100 B. 110 C. 111 D. 001 --------------------Hết--------------------- Người duyệt đề Người ra đề Trình Thị Ngọc Phúc Trần Nguyễn Thị Mộng Tuyền PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KTGKI NĂM HỌC 2021 -2022 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: TIN HỌC – LỚP 9 TRƯỜNG THCS TRẦN NGUYÊN HÃN Thời gian làm bài : 45 phút ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C A D D D B C C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B D C D C C C B A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2