Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My
- PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT- THCS TRÀ TẬP MÔN: TIN HỌC - KHỐI 6 NĂM HỌC 2022 – 2023 Mức độ TT Nội nhận thức Tổng Chương/ dung/đơn Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng % điểm chủ đề vị kiến hiểu cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1. Thông tin và dữ 3.5 điểm liệu (2 4 2 1 35% tiết) Chủ đề A. Máy tính 2. Biểu và cộng diễn thông đồng tin và lưu trữ dữ liệu 3 điểm 1 4 trong máy 30% tính (2 tiết) 2 3. Giới Chủ đề B. thiệu về Mạng mạng máy máy 3,5 điểm tính và 4 1 2 tính và 35% Internet (3 Internet tiết) Tổng 8 1 4 1 1 4 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 100% chung
- PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT- THCS TRÀ TẬP MÔN: TIN HỌC - KHỐI 6 NĂM HỌC 2022 – 2023 Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức giá T h ô Nội dung/ Đơn n TT Chương/ chủ đề Nhận g Vận vị kiến thức Vận dụng cao biết dụng h i ể u Nhân biết Trong các tình huống cụ thể có sẵn: – Phân biệt được thông tin với vật mang tin – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. 1. Thông tin – Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. 4(TN và dữ liệu Thông hiểu ) – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng – Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. 1 Nhân biết – Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung 2. Biểu diễn lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị thông tin và đo lường này. Ví dụ: KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp lưu trữ dữ 1(TL xỉ 1 tỉ byte. 4(TN) liệu trong ) Thông hiểu máy tính – Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao – Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… 2 3. Giới thiệu Nhận biết 4(TN về mạng – Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. ) máy tính và – Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị 1(TL)
- kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,...) Internet – Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT- THCS TRÀ TẬP MÔN: TIN HỌC - KHỐI 6 NĂM HỌC 2022 – 2023 (Thời gian 45 phút, không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Em hãy chọn một trong các đáp án A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ: Câu 1: D) Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra. C. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính. D. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. Câu 2: Có bao nhiêu “byte” tạo thành một “Kilobyte”? A. 8 B. 64 C. 1024 D. 2048 Câu 3: Một mạng máy tính gồm: A. một số máy tính bàn. B. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau. C. tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. D. tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một nhà. Câu 4: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Sách. B. Cuộn phim. C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu. Câu 5: Mạng máy tính gồm các thành phần nào? A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. Máy tính và phần mềm mạng. Câu 6: Cho thông tin về dung lượng ổ đĩa C như hình bên dưới:
- Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Ổ đĩa C đã dùng 8,93GB. B. Tổng dung lượng ổ đĩa C là 64,9GB. C. Ổ đĩa C đã dùng 64,9GB. D. Ổ đĩa C còn trống 64,9 GB. Câu 7: Phương án nào sau đây là thông tin? A. Kiến thức về phân bố dân cư. B. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số. C. Phiếu điều tra dân số. D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số. Câu 8: Một máy tính bảng đang được kết nối với mạng không dây. Máy tính bảng là thành phần nào trong mạng máy tính. A. Thiết bị đầu cuối. B. Thiết bị kết nối C. Phần mềm mạng. D. Thiết bị vào. Câu 9: Vở Tin học của em là: A. vật mang tin. B. thông tin. C. dữ liệu. D. vật mang tin, thông tin và dữ liệu. Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính? A. Thực hiện nhanh và chính xác. B. Suy nghĩ sáng tạo. C. Lưu trữ lớn. D. Hoạt động bền bỉ. Câu 11: Trong các nhận định sau nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính A. Có thể sử dụng mạng internet bất cứ lúc nào. B. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 12: Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người? A. Màn hình. B. Chuột. C. Bàn phím. D. CPU. Câu 13: Cho dãy bóng như hình bên dưới, coi mỗi bóng đèn là 1 bit (với hai trạng thái sáng/ tắt, quy ước: 0 là trạng thái tắt của bóng đèn, 1 là trạng thái sáng của bóng đèn). Chuyển trạng thái sáng/tắt của tất cả bóng đèn thao thứ tự trong hình thành dãy bit:
- A. 01111001 B. 01101001 C. 01101010 D. 01101100 Câu 14: Mạng máy tính không cho phép người dùng chia sẻ: A. máy in. B. bàn phím và chuột. C. máy quét. D. dữ liệu. Câu 15: Cho bảng mã sau Kí tự A B C 6 7 Dãy bit biểu diễn 01000001 01000010 01000011 00000110 00000111 Hãy mã hóa cụm kí tự 7BC sang dãy bit: A. 00000111 01000010 01000011 B. 01000011 00000111 01000010 C. 01000010 00000111 01000011 D. 01000010 00000111 00000111 Câu 16: Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi: A. người quản trị mạng máy tính. B. người quản trị mạng xã hội. C. nhà cung cấp dịch vụ Internet. D. một máy tinh khác. II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 1: (2.0 điểm) Quá trình xử lí thông tin bao gồm những hoạt động nào?: Câu 2: (2.0 điểm) Trình bày các đặc điểm chính của internet? Câu 3: (2.0 điểm) Hãy biểu diễn hình ảnh dưới đây thành dãy bit. ---------------Hết--------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
- PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT- THCS TRÀ TẬP MÔN: TIN HỌC - KHỐI 6 NĂM HỌC 2022 – 2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) Mỗi phương án đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D C B D C B A A D B A D B B A C II. PHẦN THỰC HÀNH. (6 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 Các hoạt động xử lí thông tin bao gồm: -Thu nhận thông tin 0.5 -Lưu trữ thông tin 0.5 2 điểm -Xử lí thông tin 0.5 -Truyền thông tin 0.5 Đặc điểm chính của internet: Câu 2 -Tính toàn cầu 0.5 -Tính tương tác 0.5 2 điểm -Tính dễ tiếp cận 0.5 -Tính không chủ sở hữu 0.5 Câu 3 Mã hóa hình ảnh chữ H thành dãy bít: 00000000 0.25 01100110 0.25 01100110 0.25 01111110 0.25 1 điểm 01100110 0.25 01100110 0.25 01100110 0.25 00000000 0.25
- Duyệt đề của tổ KHTN Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Lan Mai Nguyễn Đại Sơn Duyệt đề của BLĐ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn