intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TIN LỚP 6 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ nhận thức TT CHỦ ĐỀ Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng% TN TL TN TL TN TL TN TL điểm Bài 1. Thông tin và dữ liệu 1 5% (0.5 điểm) MÁY TÍNH 20% 1 VÀ CỘNG Bài 2. Xử lí thông tin 1 1 1 (20 điểm) ĐỒNG Bài 3. Thông tin trong máy 2 1 1 1 1 60% tính (60 điểm) MẠNG 2 15% MÁY TÍNH Giới thiệu về mạng máy tính 1 2 (1.5 điểm) VÀ INTERNET Tổng 4 4 2 2 1 13 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% 10 điểm Tỉ lệ chung 40% 60%
  2. ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: TIN 6 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị Nhận Thông Vận Vận TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá thức kiến thức biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết Trong các tình huống cụ thể có sẵn: - Phân biệt đứợc thông tin với vật mang tin - Nhận biết đứợc sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. - Nêu đượccác bứớc cơ bản trong xử lí thông tin. CHỦ ĐỀ A: 1. Thông Thông hiểu MÁY TÍNH VÀ tin và dữ - Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin 1TN CỘNG ĐỒNG liệu và dữ liệu. - Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. 1 Vận dụng - Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. Nhận biết Nêu được các HĐ cơ bản trong xử lí thông tin. 2. Xử lý Vận dụng 1TN 1TN thông tin +1TL Giải thích được máy tính là công cụ hiệu quả xử lí thông tin. Nhận biết 3. Thông - Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. 1TN+ tin trong - Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của 2TN 1 TN 1 TL 1 TL máy tính các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị Nhận Thông Vận Vận TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá thức kiến thức biết hiểu dụng dụng cao lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu - Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,... Nhận biết - Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. - Nêu và phân biệt được các thành phần chủ yếu của một CHỦ ĐỀ B: Giới thiệu mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của MẠNG MÁY về mạng một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, 2 1 TN 2 TN TÍNH VÀ máy tính Access Point,... INTERNET và Internet - Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. Thông hiểu Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. Tổng 4TN 4TN 2TN+ 1TL 2TL
  4. PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA NĂM HỌC 2023-2024 Họ tên HS: …………………………… MÔN: TIN HỌC 6 LỚP 6 THỜI GIAN: 45 phút Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Dữ liệu trong máy tính được mã hoá thành dãy bit vì A. dãy bit đáng tin cậy hơn. B. dãy bít được xử lý dễ dàng hơn. C. dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn. D. máy tính chỉ làm việc với 2 kí hiệu 0 và 1. Câu 2. Đâu là tên của thiết bị kết nối mạng máy tính? A. Máy tính để bàn. B. Máy tính xách tay. C. Router. D. Máy in. Câu 3. Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ A. máy in. B. bàn phím và chuột. C. máy quét. D. dữ liệu. Câu 4. Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận . B. Lưu trữ. C. Xử lý. D. Truyền. Câu 5. Đơn vị nhỏ nhất để đo dung lượng thông tin là A. bit. B. megabyte . C. kilobyte. D. gigabyte. Câu 6. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu. Câu 7. Internet là mạng A. kết nối 2 máy tính với nhau. B. kết nối các máy tính trong một nước. C. kết nối nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu. D. kết nối máy tính để bàn và máy tính xách tay trong một thành phố. Câu 8. Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Mạng có dây kết nối máy tính bằng dây dẫn mạng. B. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây. C. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình. D. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như máy tính bảng, ti vi, điện thoại…. Câu 9. Cho dãy số 0 1 2 3 4 5 6 7. Số 6 được mã hoá thành dãy các kí hiệu 0 và 1 là A. 101. B. 111. C. 110. D. 010. Câu 10. Cho các thiết bị sau: Bàn phím, chuột, máy quét... chúng thuộc loại nào sao đây? A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra. C. Bộ nhớ. D. Vừa là thiết bị vào, vừa là thiết bị ra. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 11. (1.0 điểm). Em hãy lấy ví dụ minh họa việc sử dụng máy tính đã làm cho việc học tập của em trở nên hiệu quả hơn. ..........................................................................................................................................
  5. ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Câu 12. (2.0 điểm). Em hãy xác định dung lượng các ổ đĩa sau? ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Câu 13. (2.0 điểm). Giả sử một bức ảnh được chụp bằng máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng khoảng 4MB. Hỏi một chiếc thẻ nhớ dung lượng 8GB thì có thể chứa được bao nhiêu bức ảnh như vậy? ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ---------------Hết------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
  6. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC – LỚP: 6 NĂM HỌC 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút THANG ĐÁP ÁN ĐIỂM I – PHẦN TRẮC NGHIỆM 5,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 Mỗi đáp án Đáp án D C B B A đúng được Câu 6 7 8 9 10 0,5điểm Đáp án D C B C A II – PHẦN TỰ LUẬN 5,0 điểm Ví dụ: Nhóm em làm bài tập nhóm môn Sinh học, các bạn tìm hiểu thông tin trên Internet, lấy hình ảnh và có quay lại quá trình thực hiện 1,0 điểm bài thực hành Sinh học sau đó tạo một bài thuyết trình bằng phần mềm Câu 11 (1,0 đ) PowerPoint, gửi lại bài tập qua nhóm Chat trên Messenger để các bạn trao đổi thông tin và chỉnh sửa sau đó trình bày trước Thầy Cô với bản thuyết trình đã được chuẩn bị. * Lưu ý : học sinh trả lời ý khác đúng vẫn cho điểm. - Ổ đĩa C có dung lượng là 109 GB 0,5 điểm Câu 12 - Ổ đĩa C có dung lượng là 111 GB 0,5 điểm (2,0 đ) - Ổ đĩa C có dung lượng là 169 GB 0,5 điểm - Ổ đĩa C có dung lượng là 186 GB 0,5 điểm Vì 1GB = 1024 MB 0.5 điểm 0.5 điểm Nên 8GB = 8 x1024 =8192 MB Câu 13 (2,0 đ) Vậy số bức ảnh có thể lưu trữ trong thẻ nhớ 8GB là 1.0 điểm 8192 = 2048(hình ảnh) 4 Người duyệt đề Giáo viên ra đề Trần Thị Ngọc Thuý Nguyễn Thị Ngọc Lý
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2