intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 6 Mức độ đánh giá Tổng% Nội dung/ (4-11) điểm TT Chủ đề đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (12) (1) (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 3 Bài 1. Thộng tin (TN và dữ liệu 10% 1,2,3) (1 tiết) 1đ Chủ đề 1. Máy 2 tính và cộng Bài 2. Xử lí thông 1 (TN đồng tin (TN 6) 10% 4,5) (4 tiết) (1 tiết) 0,67đ 0,33đ 2 2 Bài 3. Thông tin 1 1 (TN 7, 9) (TL trong máy tính (TN 8) 0,67đ (TL20) 40% 18,19) (2 tiết) 0,33đ 1đ) 2đ 2 Bài 4. Mạng máy 2 1 1 1 tính (TN (TL (TN 12) (TL17) 30% Chủ đề 2. (2 tiết) 10,11) 16) 0.67đ 0,33 1đ Mạng máy tính 1đ và internet 2 (3 tiết) 1 Bài 5. Internet (TN 13, (TN 14) (1 tiết) 15) 10% 0,33đ 1đ Tổng: Số câu 9 1 6 1 2 1 20
  2. Điểm 3 1 2 1 2 1 10 Tỉ lệ% 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng Chủ đề thức biết hiểu dụng cao Nhân biêt Bài 1. - Nhận biết được các dạng dữ liệu cơ bản. 3 Thộng tin - Phân biệt đứợc thông tin với vật mang tin. (TN và dữ liệu - Nhận biết lợi ích của thông tin mang lại cho 1,2,3) (1 tiết) con người. Nhân biết Bài 2. Xử lí - Nhận biết được hoạt động lưu trữ thông tin 2 1 thông tin và các thiết bị vào của máy tính. (TN 4,5) (TN6) (1 tiết) Thông hiểu Chủ đề 1. - Hiểu được CPU là bộ não của máy tính. Máy tính và Nhân biết cộng đồng - Nhận biết được các đơn vị dùng để đo thông (4 tiết) tin trong máy tính. 1 Thông hiểu - Giải thích được các dữ liệu đưa vào máy tính đều chuyển đổi thành dãy bit. Bài 3. - Hiểu được cách mã hóa một số thành dãy Thông tin 2 2 bit. 1 1 trong máy (TN 7,9) (TL Vận dụng (TN 8) (TL20) tính 18,19) - Thực hiện mở My Coputer trong máy tính. (2 tiết) - Đọc được dung lượng của từng ổ đĩa và dung lượng còn lại chưa sử dụng của ổ đĩa đó trong máy tính. Vận dụng cao - Thực hiện xóa được thư mục và đọc lại được dung lượng ổ đĩa sau khi xóa thư mục.
  4. Nhận biết - Nhận biết được các thiết bị đầu cuốivà các thành phần của mạng máy tính 4. Mạng 2 - Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy 1 máy tính (TN tính. (TN 12) (2 tiết) 10,11) Thông hiểu 1 Chủ đề 2. 1 - Hiểu được những thiết bị có thể chia sẻ (TL17) Mạng máy (TL16) được khi có mạng máy tính. 2 tính và - Vẽ được sơ đồ kết nối các máy tính thành internet một mạng. (3 tiết) Nhận biết - Nhận biết được cách kết nối mạng Internet. 5. Internet 2 Thông hiểu 1 (1 tiết) (TN - Hiểu được các đặc điểm của Internet. (TN 14) 13,15) - Nêu được ví dụ cụ thể về ích lợi của việc sử dụng Internet.
  5. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 – 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Tin học (LT) - Khối 6 Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5đ) (chọn phương án trả lời đúng nhất) Câu 1. Hãy cho biết phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra. C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính. Câu 2. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng về lợi ích của thông tin? A. Có độ tin cậy cao đem lại hiểu biết cho con người. B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu. C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu. D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt. Câu 4. Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền. Câu 5. Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính? A. Thiết bị ra. B. Thiết bị lưu trữ. C. Thiết bị vào. D. Thiết bị vào ra. Câu 6. Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người? A. Màn hình. B. Chuột. C. Bàn phím. D. CPU. Câu 7. Dữ liệu trong máy tính được mã hoá thành dãy bit vì A. dãy bit đáng tin cậy hơn. B. dãy bit được xử lý dễ dàng hơn. C. dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn. D. máy tính chỉ làm việc với 2 kí hiệu 0 và 1. Câu 8. Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất? A. Gigabyte. B. Megabyte. C. Kilobyte. D. Bit. Câu 9. Sau khi mã hóa số 6 thành dãy bit ta được kết quả là A. 100. B. 101. C. 110. D. 111. Câu 10. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A. Máy tính. B. Máy in. C. Bộ định tuyến. D. Máy quét. Câu 11. Mạng máy tính gồm những thành phần nào? A. Máy tính và thiết bị kết nối.
  6. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. Máy tính và phần mềm mạng. Câu 12. Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ A. dữ liệu. B. máy in. C. máy quét. D. bàn phím và chuột. Câu 13. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet? A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu. B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú. C. Không thuộc quyền sở hữa của ai. D. Thông tin chính xác tuyệt đối. Câu 14. Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi A. một máy tính khác. B. người quản trị mạng xã hội. C. nhà cung cấp dịch vụ Internet. D. hai máy tính khác. Câu 15. Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh? A. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án. B. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến. C. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày. D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài. B. PHẦN TỰ LUẬN (5đ) I. LÝ THUYẾT (2đ) Câu 16. (1đ) Mạng máy tính là gì? Nêu lợi ích của mạng máy tính. Câu 17. (1đ) Phòng thư viện của trường có 5 máy tính cần kết nối thành một mạng. Em hãy vẽ hai cách khác để kết nối chúng thành một mạng. II. THỰC HÀNH (3đ) Câu 1. (1đ) Hãy mở My Computer (This PC) để xem các ổ đĩa trong máy tính. Câu 2. (1đ) Hãy đọc dung lượng của từng ổ đĩa và dung lượng còn lại chưa sử dụng của ổ đĩa đó trong máy tính. Câu 3. (1đ) Hãy thực hiện xóa một thư mục trong ổ D và đọc lại dung lượng của ổ đĩa đó.
  7. ỦY BAN NHÂN DÂN NAM GIANG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 – 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Tin học – Khối 6 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5đ) (mỗi câu đúng 0,33đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C D D B C D D A C C C D D C C B. PHẦN TỰ LUẬN (5đ) Câu Đáp án Điểm I. LÝ THUYẾT (2đ) 16 Hai hay nhiều máy tính và các thiết bị được kết nối với 0,5đ nhau để truyền thông tin cho nhau tạo thành một mạng máy tính. - Lợi ích của mạng máy tính: Người sử dụng có thể liên 0,5đ lạc với nhau để trao đổi thông tin, chia sẻ dữ liệu và dùng chung các thiết bị trên mạng. 17 - Cách kết nối 5 máy tính thành một mạng: 1đ II. THỰC HÀNH (3đ) 18 - Nháy đúp chuột vào biểu tượng My Computer (hoặc 1đ nháy đúp chuột chọn Properties) để xem các ổ đĩa trong máy tính. 19 - Ghi được dung lượng của các ổ đĩa. 1đ 20 - Xóa được thư mục trong ổ D. 0,5đ - Ghi lại được dung lượng ổ đĩa D sau khi xóa thư mục. 0,5đ KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Tổ trưởng chuyên môn Giáo viên ra đề Mai Tấn Lâm Trịnh Thị Minh Hải Trần Thị Phượng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1