intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên

  1. TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 20 MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án đúng. Câu 1. Xem bản tin dự báo thời tiết như Hình 1, bạn Khoa kết luận: "Hôm nay, trời có mưa". Phát biểu nào sau đây đúng? A. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin. B. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữ liệu. C. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin. D. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu. Câu 2. Trước khi sang đường theo em, con người phải xử lý thông tin gì? A. Quan sát xem có phương tiện giao thông đang đến gần không. B. Nghĩ về bài toán hôm qua trên lớp chưa làm được. C. Quan sát xem đèn tín hiệu giao thông đang bật màu gì. D. Kiểm tra lại đồ dùng học tập đã có đủ trong cặp sách chưa. Câu 3. Dữ liệu trong máy tính được thể hiện dưới dạng nào? A. Dạng văn bản, hình ảnh, video. B. Dạng số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. C. Dạng số, video, văn bản, biểu đồ. D. Dạng văn bản, thông tin, biểu đồ, âm thanh. Câu 4. Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Byte. B. Gigabyte. C. Kilobyte. D. Bit. Câu 5. Các hoạt động xử lí thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra. B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền. C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 6. Nhóm thiết bị ra gồm: A. Màn hình, USB, máy in B. Thẻ nhớ, màn hình, loa C. Micro, màn hình, loa D. Màn hình, máy in, loa Câu 7. Chọn phát biểu sai trong các câu sau: A. Máy tính xử lí thông tin nhanh, chinh xác hơn con người. B. Máy tính có thể thay thế con người ở tất cả các lĩnh vực. C. Nhờ máy tính, con người có thể lưu trữ lượng dữ liệu khổng lồ. D. Dạng thông tin mà con người xử lí đa dạng hơn máy tính. Câu 8. Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người? A. Màn hình. B. Chuột. C. Bàn phím. D. CPU. Câu 9. Tính nhẩm một bài toán thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận thông tin B. Truyền thông tin C. Xử lí thông tin D. Lưu trữ thông tin Câu 10. Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng gì? A. Kí hiệu B. Hình ảnh C. Âm thanh và hình ảnh D. Dãy bit
  2. Câu 11. Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì: A. Dãy bit đáng tin cậy hơn. B. Máy tính chỉ làm việc với hai kí tự 0 và 1. C. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn. D. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn. Câu 12. Chọn câu sai trong các câu sau: A. Có 1024 byte để tạo thành một Kilobyte. B. Ổ đĩa cứng của các máy tính hiện nay chỉ có dung lượng từ 2GB đến 16GB. C. Bit là đơn vị đo thông tin nhỏ nhất. D. Máy tính sử dụng dãy bit để biểu diễn số, hình ảnh, văn bản và âm thanh. Câu 13. Điền vào chỗ chấm: “Nhờ vào mạng máy tính, người sử dụng có thể (1)….. để trao đổi (2)….. chia sẻ (3)….. và dùng chung các (4)….. trên mạng”. A. liên lạc với nhau – dữ liệu – thông tin – thiết bị. B. dữ liệu – thông tin – liên lạc với nhau – thiết bị. C. liên lạc với nhau – thông tin – dữ liệu – thiết bị. D. thông tin – dữ liệu – liên lạc với nhau – thiết bị. Câu 14. Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”? A. 8 B. 9 C. 32 D. 36 Câu 15. Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Máy tính và phần mềm mạng. C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. Câu 16. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A. Máy tính. B. Máy in. C. Máy quét. D. Bộ định tuyến. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài 1 (3,0 điểm). Cho các thiết bị sau: Bàn phím, Micro, loa, chuột, máy in, USB, màn hình, thẻ nhớ, đĩa CD. Em hãy phân loại chúng thành: - Thiết bị vào: ............................................................................................................ - Thiết bị ra: ............................................................................................................... - Bộ nhớ: .................................................................................................................... Bài 2 (2,0 điểm). Em hãy lấy ví dụ minh hoạ việc sử dụng máy tính đã làm cho việc học tập của em trở nên hiệu quả hơn. Bài 3 (1,0 điểm). Giả sử một trang sách gồm các văn bản và hình ảnh được lưu trữ ở máy tính có dung lượng là 5MB. Hỏi với đĩa cứng có dung lượng là 5GB thì có thể lưu trữ được tối đa bao nhiêu trang sách như vậy? ………………………………………………………….……Hết……………………………………..…………………………………….. Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: .............................................................................. lớp .................
  3. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) (Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B D B D B D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C D B B C A C D II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM - Thiết bị vào: Bàn phím, chuột, Micro. 1,0đ 1 - Thiết bị ra: Loa, màn hình, máy in. 1,0đ (3,0 điểm) - Bộ nhớ: USB, thẻ nhớ, đĩa CD. 1,0đ Ví dụ minh hoạ việc sử dụng máy tính đã làm cho việc học tập của em trở nên hiệu quả hơn : − Tra cứu, tìm kiếm kiến thức trên mạng. − Mở rộng kiến thức ngoài sách, giúp hiểu biết rộng hơn. − Nắm được những tin tức nhanh chóng hơn. 2 − Nhiều khóa học online trên mạng giúp ta có thể củng cố 2,0đ (2,0 điểm) kiến thức , nắm sâu kiến thức. − Có rất nhiều bài tập hay trên mạng, em có thể tìm và làm, giúp cải thiện việc học. - Trao đổi, chia sẻ thông tin với bạn bè để giúp đỡ nhau trong học tập. - ... Đổi: 1 GB = 1024 MB 0,5đ 5 GB = 5 × 1024 MB = 5120 MB Vậy, một trang sách gồm các văn bản và hình ảnh được lưu 3 trữ ở máy tính có dung lượng là 5MB, thì với đĩa cứng có (1,0 điểm) dung lượng 5GB có thể lưu trữ được tối đa là : = 1024 (trang) 0,5đ Đáp số : 1024 trang Đồng Tâm, ngày 16 tháng 10 năm 2023
  4. BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Phạm Thị Hồng Huế Triệu Thành Vĩnh Vũ Thị Hiền
  5. TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 202 MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ - Đánh giá năng lực tiếp thu kiến thức cơ bản của học sinh, năng lực sử dụng ngôn ngữ tin học, năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn tin học. - Rèn luyện cho học sinh phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, trung thực khi làm bài kiểm tra. - Đánh giá chất lượng, hiệu quả, sự tiến bộ trong quá trình học tập của học sinh, có thể nhìn ra được những điểm phù hợp/chưa phù hợp của phương pháp giảng dạy để từ đó giáo viên có thể điều chỉnh thích hợp. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra, đánh giá giữa kì I (tuần học thứ 9). - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 30% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 40% Vận dụng. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi (Nhận biết 12 câu = 3,0 điểm; Thông hiểu 4 câu = 1,0 điểm) - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu 1 câu = 2,0 điểm; Vận dụng 2 câu = 4 ,0 điểm) - Kiểm tra trên lớp.
  6. III. KHUNG MA TRẬN MỨC Tổng Điểm số ĐỘ số câu Chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận luận luận luận m m m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chủ đề 1. máy tính và cộng đồng 1. Bài 1: Thông 2 2 0,5 tin và C1,3 dữ liệu 2. Bài 2: Xử 3 1 3 1 lý 2 6 5,5 C5,6,8 B1 C2,7,9 B2 thông tin 3. Bài 3. Thông 4 1 1 tin C4,10, 1 5 3,25 C12 B3 trong 11,14 máy tính Chủ đề 2. mạng máy tính và intern et
  7. 4. Bài 4: 3 Mạng C13,1 3 0,75 máy 5,16 tính Số 0 12 1 4 2 0 0 0 3 16 10 câu Điểm 0,0 3,0 2,0 1,0 4,0 0 0 0 6,0 4,0 10 số 10 Tổng số điểm 3,0 điểm 3,0 điểm 4,0 điểm 0,0 điểm 10 điểm điểm
  8. IV. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN
  9. Mức độ Số câu hỏi Câu hỏi TL Yêu cầu TL TN Nội dung (S TN cần đạt (Số (Số ố (Số câu) ý) câu) ý) Chủ đề 1. máy tính và cộng đồng 1. Bài 1: Thông Nhận - Nhận biết được sự khác nhau 2 C1,3 tin và dữ liệu biết giữa thông tin và dữ liệu. C1,3 2. Bài 2: Xử lý - Nêu được các hoạt động cơ 3 C5,6,8 thông tin bản trong xử lí thông tin. C5 Nhận - Biết được các thành phần của biết máy tính để có thể thực hiện các hoạt động của quá trình xử lý thông tin. C6,8 - Hiểu được quá trình xử lí 1 3 B C2,7,9 thông tin trong từng ví dụ tình 1 Thông huống cụ thể. C2,9 hiểu - Giải thích được máy tính là công cụ hiệu quả để xử lý thông tin. C7 - Nêu được ví dụ về lợi ích của 1 B2 Vận máy tính cho việc học tập hiệu dụng quả hơn. B2 3. Bài 3: Thông - Biết được đơn vị nhỏ nhất 4 C4,10,11,14 tin trong máy trong lưu trữ thông tin. C4,10 tính - Biết được có thể biểu diễn Nhận thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 biết và 1. C11 - Biết được độ lớn của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin. C14. - Ước lượng được khả năng 1 C12 Thông lưu trữ của các thiết bị nhớ. hiểu C12 Vận - Tính toán được khả năng lưu 1 B3 dụng trữ dữ liệu của thiết bị nhớ. B3 Chủ đề 2. Mạng máy tính 4. Bài 4: Mạng Nhận - Nêu được lợi ích của mạng 3 C13,15,16 máy tính biết máy tính. C13 - Nêu được các thành phần
  10. Số câu hỏi Câu hỏi Mức độ TL Yêu cầu TL TN Nội dung (S TN cần đạt (Số (Số ố (Số câu) ý) câu) ý) chính của mạng máy tính. C15,16
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2