Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên Phước
lượt xem 1
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên Phước” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên Phước
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TIN HỌC 6 Mức độ Tổng Nội nhận % điểm Chương/ dung/đơ thức chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Thông 1 điểm tin và dữ 2 10% Chủ đề liệu 1. Máy 2. Xử lí 1 điểm 2 tính và thông tin 10% cộng 3. Thông đồng 6.5 điểm tin trong 1 2 3 2 65 % máy tính Chủ đề 1. Mạng 1 điểm 2 2. Mạng máy tính 10% máy tính 2. 0.5 điểm và Internet 1 10% internet Tổng 4 5 Tỉ lệ % 100% Tỉ lệ 20% 40% 100% chung
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM GIỮA TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Chương/ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức chủ đề dung/đơ TT Mức độ đánhNhận giá biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng n vị kiến thức cao 1 Chủ đề 1. 1. Thông tin Nhận biết 2TN Máy tính và và tin hoc - Nhận biết cộng đồng được thông tin - Biết lợi ích của thông tin 2. Xử lý thông Nhận biết: 2TN tin - Nhận biết được các thiết bị vào ra - Biết các hoạt động xử lý thông tin 3. Thông tin Thông hiểu 1TN 2TN 3TL 2TL trong máy tính - Xác định được đơn vị dung lượng nhỏ nhất lớn nhất - Biết cách biểu diễn thông tin trong máy tính bằng dãy bit Vận dụng - Xác định được dung
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ dung/đơ TT lượng Mứccủađộcácđánh giá chủ đề n vị kiến thiết bị trong thức thực tế Vận dụng cao - Đổi đơn vị đo dung lượng nhớ trong bài toán thực tế - xác định được đơn vị đo dung lượng nhỏ nhất lớn nhất trong các thiết bị 2 Chủ đề 2. 4. Mạng máy Thông hiểu 2TN Mạng máy tính - Hiểu các tính và thiết bị mà internet mạng máy tính có thể chia sẻ được - Xác định được các thiết bị đầu cuối 5. Internet Thông hiểu 1TN -Xác định được các đặc điểm không thuộc về
- Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/đơ TT Mức độ đánh giá internet chủ đề n vị kiến thức Tổ 4 4 5 2 ng Tỉ lệ 20% 20% 40% 20% % Tỉ lệ chung 40% 60%
- Trường THCS …………………… KIỂM TRA GIỮA KỲ ……………. HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: MÔN: TIN HỌC – LỚP: 6 ……………………. .……… Lớp: 6/ Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. TRẮC NGHIỆM Chọn phương án đúng nhất: mỗi câu đúng 0.5 điểm Câu 1. Phương án nào sau đây là thông tin A. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số B. Kiến thức về phân bố dân cư C. Phiếu điều tra dân số D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin? A. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt Câu 3. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính A. Micro B. máy in C. màn hình D. loa Câu 4: Các hoạt động xử lý thông tin gồm: a. Đầu vào, đầu ra b. Thu nhận, lưu trữ, xử lý, truyền thông tin c. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận d. Mở bài, thân bài, kết luận Câu 5. Cho dãy số 0 1 2 3 4 5 6 7, Số 3 được mã hóa thành A. 010 B. 011 C.110 D. 111
- câu 6. Một ổ cứng di động 4TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu A. 1024GB B. 4096GB C.2048 KB D.4096MB Câu 7. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet? A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú C. Không thuộc quyền sở hữu của ai D. Thông tin chính xác tuyệt đối Câu 8. Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất? A. Gigabyte B. Megabyte C. Kilobyte D. Bit Câu 9. Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ A. Máy in B. Bàn phím, chuột C. Máy quét D. Dữ liệu Câu 10. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A. Máy tính B. Máy in C. Bộ định tuyến D. Máy quét II. TỰ LUẬN: Câu 1: (1 điểm) Đổi đơn vị đo a) 2GB=…………………….MB b) 4608KB=………………MB c) 5MB=……………………..byte d) 3072GB=……………….TB Câu 2: a)(0.5 điểm) Cho các số từ 0 đến 7 được viết thành dãy tăng dần từ trái sang phải. Hãy thực hiện các bước để mã hóa số 4 thành các kí hiệu 0 và 1 b)(0.5 điểm) Cho các số từ 0 đến 15 được viết thành dãy tăng dần từ trái sang phải. Hãy thực hiện các bước để mã hóa số 10 thành các kí hiệu 0 và 1 Câu 3.(1 đ) Hãy điền vào chỗ chấm dung lượng của mỗi thiết bị.
- Câu 4. (0,5 đ)Trong các thiết bị trên (ở câu 3), thiết bị nào có dung lượng nhỏ nhất, thiết bị nào có dung lượng lớn nhất. Câu 5. (1.5 điểm) Một thẻ nhớ 4GB chứa được khoảng bao nhiêu bản nhạc? biết rằng mỗi bản nhạc có dung lượng khoảng 4 MB. Bài làm: …………………………………………………………………………………… .......................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................. ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2023 – 2024, MÔN TIN 6
- PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm, sai ghi 0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp C A A B B B D A B C án PHẦN II : TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm b) 2GB=2048MB 0.25 điểm c) 4608KB=4,5MB 0.25 điểm Câu 1: 1,0 0.25 điểm d) 5MB=5242 880byte đ 0.25 điểm d) 3072GB=3TB - Chuẩn bị: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 0.5 điểm Câu 2: 1,0 - Lần 1: 0123|4567 phải đ - Lần 1: 4 5| 6 7 trái - Lần 2: 4|5 trái Số 4 được mã hóa thành: 100 Mã hóa số 10 - Chuẩn bị: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 0.5 điểm 15 - Lần 1: 0 1 2 3 4 5 6 7| 8 9 10 11 12 13 14 15 phải - Lần 2: 8 9 10 11 |12 13 14 15 trái
- - Lần 3: 8 9 |10 11 phải - Lần 4: 10 |11 trái Số 9 được mã hóa thành: 1010 a)- Ổ cứng: 1 tê-ra-byte 0,2 đ - Thẻ nhớ: 32gi-ga-byte 0,2 đ Câu 3: 1,0 - USB: 4gi-ga-byte 0,2 đ đ - Đĩa CD: 700 Mê-ga-byte 0,2 đ - ổ cứng di động: 2 Tê-ra-byte 0,2 đ Thiết bị có dung lượng lớn nhất là ổ cứng di 0,5 đ Câu 4: 0,5 động đ thiết bị có dung lượng nhỏ nhất là đĩa CD 8GB=8*1024=8192 MB 0,75 đ Câu 5: 1,5 Thẻ nhớ 16GB có thể chứa: 8192:4=2048 0,75 đ đ Khoảng 2048 bản nhạc Duyệt của tổ trưởng Giáo viên ra đề Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Thị Điệp
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn