intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 Mức độ nhận thức Tổng % điểm TT Chủ đề Nội dung/ Nhận i t Thông hiểu Vận dụng Vận dụng đơn vi i n thức cao TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ 6 4 8 45% 1. Thông tin và dữ liệu (4,5 điểm) Chủ đề A. Máy 1 tính và cộng đồng 2. Biểu diễn thông tin và lưu trữ dữ 30% 4 4 4 liệu trong máy tính (3 điểm) 2 Chủ đề B. Giới thiệu về mạng máy tính và 25% Mạng máy tính và 6 4 Internet (2,5 điểm) internet ố câu 16 12 8 4 40 ố điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 T lê 40% 30% 20% 10% 100% T lệ chung 100% 100% Duyệt của PHT Duyệt của TTCM Giáo viên lập ma trận (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Tr ơng Th inh Tr nh Th Ngọc Hải
  2. UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THC NG ỄN HUỆ NG Đ C T ĐỀ IỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 ố câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung i n Vận dụng Đơn v i n thức Nhận Thông Vận thức Mức độ đánh giá cao i t hiểu dụng 1 Chủ đề A. Máy 1 . Thông tin và Nhận i t 1. tính và cộng2. dữ liệu Trong các tình huống cụ thể có sẵn: đồng – Phân biệt được thông tin với vật mang tin (C1) – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. (C33, 39) – Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. (C2, 3, 5) Thông hiểu – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ 6 4 8 giữa thông tin và dữ liệu. (C24) – Nêu được ví dụ minh họa tầm quan trọng của thông tin. (C15) – Giải thích được máy tính là công cụ hiệu quả để xử lí thông tin (C11, 35) Vận dụng Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. (C6, 17, 21, 27, 28, 34, 36, 37)
  3. 2. Biểu diễn thông Nhận i t tin và lưu trữ dữ – Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu liệu trong máy trữ thông tin. (C10, 12, 14) tính – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB 4 4 4 xấp xỉ 1 tỉ byte. (C4) Thông hiểu - Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1 (C8, 18, 23, 38) Vận dụng cao Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… (C19, 22, 25, 30) Chủ đề . Mạng Giới thiệu về Nhận i t máy tính và mạng máy tính và – Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng Internet Internet máy tính (C7, 16) – Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản 6 4 như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,…) (C9, 20, 31, 32) – Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet.
  4. Thông hiểu Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây (C13, 26, 29, 40) Tổng 16 12 8 4 40% 30% 20% 10% T ệ chung 100% Duyệt của PHT Duyệt của TTCM Giáo viên lập bảng (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Tr ơng Th inh Tr nh Th Ngọc Hải
  5. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: TIN HỌC- LỚP 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 40 câu, 05 trang) ĐỀ BÀI: Hãy chọn ph ơng án đúng trong các ph ơng án sau: Câu 1: Thi t b nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Vở ghi. B. Đĩa CD. C. Thẻ nhớ. D. Bút bi. Câu 2: Các hoạt động xử lí thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra. B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền. C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. Mở bài, thân bài, kết bài. Câu 3: Hành động ghi lại các sự kiện thu thập đ ợc ra giấy đ ợc gọi là: A. Thu nhận thông tin. B. Xử lí thông tin. C. Truyền thông tin. D. Lưu trữ thông tin. Câu 4: Một GB xấp x bao nhiêu byte? A. Một nghìn byte. B. Một triệu byte. C. Một tỉ byte. D. Một nghìn tỉ byte. Câu 5: Bạn An đọc truyện “Con Rồng cháu Tiên” rồi tóm tắt lại, kể cho bạn Minh nghe. Hãy sắp x p những việc làm cụ thể của bạn An theo thứ tự thu nhận, u trữ, xử lí và truyền thông tin. a) Bạn An kể lại cho bạn Minh nghe tóm tắt câu chuyện. b) Bạn An nhớ nội dung câu chuyện. c) Bạn An đọc truyện “Con Rồng cháu Tiên”. d) Bạn An tóm tắt câu chuyện. A. d - c - a - b. B. b - c - a - d. C. c - b - d - a. D. c - d - b - a. Câu 6: Theo em máy tính có thể giúp con ng ời trong công việc gì? A. Thực hiện các tính toán. B. Nếm thức ăn. C. Sờ bề mặt bàn. D. Ngửi mùi hương. Câu 7: Một mạng máy tính gồm: A. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối để truyền thông tin cho nhau. B. Tối thiểu năm máy tính không được liên kết với nhau. C. Một số máy tính bàn. D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà. Câu 8: Dữ liệu trong máy tính đ ợc mã hóa thành dãy bit vì: A. Dãy bit đáng tin cậy hơn. B. Máy tính chỉ làm việc với hai kí tự 0 và 1. C. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn. D. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn. Câu 9: Thi t nào sau đây khô phải à thi t đầu cuối? A. Bộ định tuyến. B. Máy tính. C. Máy in. D. Máy quét. Câu 10: Máy tính sử dụng dãy it để àm gì? A. Biểu diễn các số. B. Biểu diễn văn bản. C. Biểu diễn hình ảnh. D. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
  6. Câu 11: “Máy tính à thi t b hỗ trợ con ng ời xử lí thông tin một cách hiệu quả”. Theo em, phát biểu nào sau đây khô đú ? A. Nó có thể suy nghĩ sáng tạo. B. Nó có thể thực hiện nhanh các lệnh. C. Nó có thể tính toán chính xác. D. Nó xử lí được nhiều dạng thông tin, lưu trữ thông tin với trữ lượng lớn. Câu 12: ao nhiêu “ it” tạo thành một “ yte”? A. 8. B. 9. C. 32. D. 36. Câu 13: Phát biểu nào sau đây à sai? A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp. B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng vô tuyến. C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động. D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào. Câu 14: Đơn v đo dung ợng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Byte. B. Megabyte. C. Kilobyte. D. Bit. Câu 15: Nghe ản tin dự áo thời ti t “Ngày mai trời có thể m a”, em sẽ xử ý thông tin và quy t đ nh nh th nào (thông tin ra)? A. Mặc đồng phục. C. Ăn sáng trước khi đến trường. B. Đi học mang theo áo mưa. D. Hẹn bạn Trang cùng đi học. Câu 16: Trong các nhận đ nh sau nhận đ nh nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 17: Thi t nào sau đây của máy tính đ ợc ví nh ộ não của con ng ời? A. Màn hình. B. Bàn phím. C. CPU. D. Chuột. Câu 18: Trong dãy ô d ới đây, ý hiệu ô màu xám à 1, ô màu trắng à 0 Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên? A. 100110001. B. 011000110. C. 011000101. D. 011001110. Câu 19: Giả sử một trang sách gồm các văn ản và hình ảnh đ ợc u trữ ở máy tính có dung ợng là 5MB. Hỏi với đĩa cứng có dung ợng là 5GB thì có thể u trữ đ ợc tối đa ao nhiêu trang sách nh vậy? A. 1000 trang. B. 1024 trang. C. 1042 trang. D. 1440 trang. Câu 20: Đâu không phải là thi t b k t nối? A. Đường truyền dữ liệu. B. Bộ chia. C. Bộ chuyển mạch. D. Máy tính. Câu 21: Thi t giúp em nhìn thấy các hình ảnh hay t quả hoạt động của máy tính là: A. Bàn phím. B. CPU. C. Chuột. D. Màn hình.
  7. Câu 22: Giả sử mỗi giờ phim chi m khoảng 5GB, mỗi bộ phim có độ dài trung bình 1,5 giờ. Vậy một ổ cứng 2 TB chứa đ ợc bao nhiêu bộ phim? A. Khoảng 273 bộ phim. B. Khoảng 372 bộ phim. C. Khoảng 237 bộ phim. D. Khoảng 327 bộ phim. Câu 23: Dãy it “011111110” à của hàng nào trong hình d ới đây (quy ớc: màu đen là 1 và màu trắng là 0). A. Hàng 2, hàng 4 từ trên xuống. B. Hàng 2, hàng 5 từ trên xuống. C. Hàng 3, hàng 4 từ trên xuống. D. Hàng 4, hàng 5 từ trên xuống. Câu 24: Phát biểu nào sau đây à sai? A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết. B. Thông tin là những gì có giá trị, dữ liệu là những thứ vô giá trị. C. Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người. D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người. Câu 25: Một thẻ nhớ 4G u trữ đ ợc khoảng bao nhiêu ảnh 512KB? A. Khoảng 2 nghìn ảnh. B. Khoảng 4 nghìn ảnh. C. Khoảng 8 triệu ảnh. . D. Khoảng 8 nghìn ảnh. Câu 26: Ví dụ nào d ới đây cho thấy t nối hông dây thuận tiện hơn t nối có dây? A. Sử dụng Internet để trao đổi những thông tin cần có tính bảo mật cao. B. Sử dụng Internet có tốc độ cao. C. Sử dụng Internet khi di chuyển trên xe khách. D. Sử dụng Internet để trao đổi thông tin cần có tính ổn định. Câu 27: Máy tính có thể thực hiện hàng t phép tính trong bao lâu? A. Một giây. B. Một giờ. C. Một phút. D. Một ngày. Câu 28: Em có thể u trữ nội dung của hàng nghìn cuốn sách ằng: A. Bút bi. B. Chuột. C. Bàn phím. D. Thẻ nhớ. Câu 29: Phát biểu nào d ới đây à khô đú ? A. Đường truyền dữ liệu có hai loại: nhìn thấy và không nhìn thấy. B. Đường truyền dữ liệu nhìn thấy sử dụng dây dẫn mạng. C. Kết nối không dây giúp người sử dụng có thể linh hoạt thay đổi vị trí mà vẫn duy trì kết nối mạng. D. Kết nối không dây chỉ dùng với thiết bị di động. Câu 30: Giả sử một bức ảnh chụp bằng một máy ảnh chuyên nghiệp có dung ợng khoảng 12MB. Vậy thẻ nhớ 16GB có thể chứa bao nhiêu bức ảnh? A. Khoảng 1300 bức ảnh. B. Khoảng 1420 bức ảnh. C. Khoảng 1365 bức ảnh. D. Khoảng 1356 bức ảnh. Câu 31: Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. B. Máy tính và phần mềm mạng.
  8. C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. Máy tính và thiết bị kết nối. Câu 32: Thi t nào giúp t nối các máy tính với nhau và truyền thông tin từ máy tính này tới máy tính hác? A. Cáp điện, cáp quang. B. Cáp mạng, Switch và modem. C. Webcam. D. Vỉ mạng. Câu 33: Ph ơng án nào sau đây à thông tin? A. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số. B. Kiến thức về phân bố dân cư. C. Phiếu điều tra dân số. D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số. Câu 34: Sức mạnh của máy tính tùy thuộc vào: A. Khả năng tính toán nhanh. C. Khả năng và sự hiểu biết của con người. B. Giá thành ngày càng rẻ. D. Khả năng lưu trữ lớn. Câu 35: Phát biểu nào sau đây chưa đú khi nói về hiệu quả thực hiện xử lí thông tin của máy tính? A. Máy tính xử lí thông tin nhanh, chính xác hơn con người. B. Máy tính có thể thay thế con người ở tất cả các lĩnh vực. C. Nhờ máy tính, con người có thể lưu trữ lượng dữ liệu khổng lồ. D. Dạng thông tin mà con người xử lí đa dạng hơn máy tính. Câu 36: Trong giờ học Tin học, các nhóm thực hiện nhiệm vụ: “Tìm hiểu các ứng dụng của tin học trong đời sống và thực hiện thuy t trình tr ớc lớp”. Hoạt động thuy t trình tr ớc lớp có sử dụng máy vi tính và máy chi u thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận thông tin. B. Lưu trữ thông tin. C. Xử lí thông tin. D. Truyền thông tin. Câu 37: Nhóm thi t b ra gồm: A. Màn hình, USB, máy in. B. Thẻ nhớ, màn hình, loa. C. Máy in, màn hình, loa. D. Màn hình, máy in, đĩa quang. Câu 38: Quan sát bảng mã sau và mã hóa cụm kí tự 7BC sang dãy bit: Kí tự A B C 6 7 Dãy bit biểu diễn 01000001 01000010 01000011 00000110 00000111 A. 00000111 01000010 01000011. B. 01000011 00000111 01000010. C. 01000010 00000111 01000011. D. 01000010 00000111 00000111. Câu 39: Theo em những số và chữ trên ghi trên tấm bảng ở hình vẽ bên là: A. Thông tin. B. Dữ liệu. C. Vật mang tin. D. Thông tin, dữ liệu. Câu 40: Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều. B. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây.
  9. C. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây. D. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại thông minh. -------------------------------------------------------HẾT------------------------------------------------
  10. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐÁP ÁN, IỂ ĐIỂM V HƯỚNG D N CH M TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ IỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 (Bảng hướng dẫn gồm 01 trang) I. HƯỚNG D N CHUNG: - Bài được làm trên phần mềm Ứng dụng Office 365 (Forsm) nên phần mềm tự động chấm điểm, mỗi học sinh chỉ thực hiện một lần duy nhất. - Nếu học sinh làm bị lỗi thì GV cho HS làm lại. - Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm. - Điểm toàn bài làm tròn một chữ số thập phân theo quy chế. * H ớng dẫn chấm dành cho học sinh khuy t tật: Trong quá trình học sinh làm kiểm tra trên máy tính giáo viên hỗ trợ hướng dẫn học sinh. II. Đáp án, iểu điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B D C C A A B A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A A D A B B C D B D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D A C B D C A D D C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C B B C B D C A B B Duyệt của PHT Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Tr ơng Th Linh Tr nh Th Ngọc Hải
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2