
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
lượt xem 1
download

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
- I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TIN – LỚP 6 - NĂM HỌC 2024-2025 Mức độ Tổng nhận Nội thức % điểm dung/đ Chủ đề ơn vị Vận kiến Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Chủ đề 1TN 2TN 1TL 1 Máy 1.Thông 0,5 1.0 1 25% tính và tin và dữ cộng liệu đồng 2.Biểu 2TN 1TN 1TL 55% diễn 1.0 2TL 2.0 thông 2.5 tin và
- lưu trữ dữ liệu trong máy tính Chủ đề Giới 1TN 2TN 1TN 20% 2 thiệu về 0,5 1.0 0,5 2 Mạng mạng máy máy tính tính và &Intern Internet et 4 4 5 1 Tổng 2 2 4 2 Tỉ lệ 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ 40% 60% 100% chung
- II. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA GIỮA HK1 MÔN TIN 6 - NĂM HỌC 2024-2025 Số câu hỏi theo mức độ Mức độ đánh Chủ đề Nội dung giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề 1 1. Thông tin và Nhận biết dữ liệu Trong các tình huống cụ thể có 1 2 sẵn: (TN) (TN) - Phân biệt được thông tin với vật mang tin (Câu 1) - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. - Nêu được các 1TL bước cơ bản 1 trong xử lí thông tin. (Câu 2) Thông hiểu - Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. (Câu 8) - Nêu được ví dụ minh hoạ tầm
- quan trọng của thông tin. Vận dụng - Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. (Câu 13) 2. Biểu diễn Nhận biết thông tin và lưu - Biết được bit là trữ dữ liệu trong đơn vị nhỏ nhất 2 (TN) máy tính trong lưu trữ thông tin. (Câu 3) - Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo 2TL thông tin 2 (Câu 4) 1TN 1(TL)
- Thông hiểu - Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. (Câu 11, Câu 12) Vận dụng cao 0,5 2 - Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… ( câu 5,Câu 14) Chủ đề 2 Giới thiệu về Nhận biết 1TN mạng máy tính - Nêu được khái 0,5 và Internet niệm và lợi ích của mạng máy 1 (TN) tính. - Nêu được các thành phần chủ 2 yếu của một (TN) mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một
- vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,...(Câu 6) - Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet.(Câu 7) Thông hiểu - Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. (Câu 9,Câu 10) Tổng 2 2 4 2 TN TN TL TL Tỉ lệ 20% 20% 40% 20% III. NỘI DUNG ĐỀ:
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚNINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: TIN 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Thiết bị nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Thiết bị nhớ flash. B. Đĩa CD. C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu Câu 2. Thứ tự các hoạt động của quá trình xử lý thông tin bao gồm những gì? A. Thu nhận, lưu trữ, xử lý và truyển thông tin B. Thu nhận, xử lý, lưu trữ và truyển thông tin C. Thu nhận, xử lý, truyển thông tin và lưu trữ D. Xử lý, thu nhận, lưu trữ và truyển thông tin Câu 3. Đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin là? A.Gigabyte B. Kilobyte C. Bit D. Megabyte Câu 4. Một Kilobyte xấp xỉ bằng: A. Một nghìn byte B. Một triệu byte C. Một tỉ byte D. Một nghìn tỉ byte Câu 5. Bạn Nam nói thẻ nhớ có dung lượng 4 GB thì thẻ nhớ đó sẽ cũng có dung lượng là A.1024 MB B.4096 MB C. 8096 MB D. Một tỉ byte Câu 6. Bố của Hùng đã lắp một bộ WiFi tại nhà để kết nối với máy tính xách tay cho Hùng học online qua phần mềm học tập Zoom. Hùng còn kết nối điện thoại để trao đổi với cả lớp thông qua nhóm Zalo chung của lớp . Theo em các phần mềm mạng trong tình huống trên là :........................................... Câu 7. Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh? A. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày. B. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khoá học trực tuyến. C. Giúp tìm kiếm tài liệu học tập D. Giúp học ngoại ngữ trực tuyến với người nước ngoài. Câu 8. Xem bản tin dự báo thời tiết , bạn Khoa kết luận: "Hôm nay, trời có mưa". Phát biểu nào sau đây đúng? A. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin. B. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữ liệu. C. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin. D. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu Câu 9. Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây? A. Trao đổi thông tin khi di chuyển. B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao. C. Trao đổi thông tin tốc độ cao. D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định.
- Câu 10. Mạng có dây sử dụng thích hợp cho công việc nào sau đây? A. Khi đi máy bay B. Khi đi xe buýt C. Khi đi tàu hỏa D . Khi làm việc tại văn phòng. II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm). Câu 11.(1điểm ) Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu đen là 1, ô màu trắng là 0. Viết dãy bit biểu diễn dãy các ô trên ? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 12.(1 điêm) Bảng mã sau đây cho tương ứng mỗi số tự nhiên nhỏ hơn 8 với một dãy gồm 3 bit: 7 0 1 2 3 4 5 6 000 001 010 011 100 101 110 111 Dựa và bảng mã trên chuyển thành dãy bít cho số 2065 ? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 13. (1 điểm) Em hãy nêu ví dụ về việc máy tính giúp con người trong các hoạt động: Thu nhận thông tin, lưu trữ thông tin ? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………Câu 14 .(2 điểm) Một
- chiếc USB có dung lượng là 2 GB, người ta đã dùng hết 512 MB. Hỏi USB còn lại bao nhiêu MB chưa sử dụng đến ? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………. - HẾT - PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚNINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: TIN 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Thiết bị nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Thiết bị nhớ flash. B. Đĩa CD. C,Rổ ,dép . D. Thẻ nhớ. Câu 2. Thứ tự các hoạt động của quá trình xử lý thông tin bao gồm những gì? A. . Thu nhận, xử lý, truyển thông tin và lưu trữ B.Thu nhận, lưu trữ, xử lý và truyển thông tin . B. Thu nhận, xử lý, lưu trữ và truyển thông tin D. Xử lý, thu nhận, lưu trữ và truyển thông tin Câu 3.Bao nhiêu bit thành 1 byte A.6 B. 7 C.8 D. 9 Câu 4. Một Megabyte xấp xỉ bằng: A. Một nghìn byte B. Một triệu byte C. Một tỉ byte D. Một nghìn tỉ byte Câu 5 Bạn Nam nói thẻ nhớ có dung lượng 3 GB thì thẻ nhớ đó cũng sẽ có dung lượng là : A.1024 MB B.4096 MB C. 3072MB D. Một tỉ byte Câu 6. Bố của Hùng đã lắp một bộ WiFi tại nhà để kết nối với máy tính xách tay cho Hùng học online qua phần mềm học tập Zoom. Hùng còn kết nối điện thoại để trao đổi với cả lớp thông qua nhóm Zalo chung của lớp . Theo em các thiết bị đầu cuối trong tình huống trên là :........................................... Câu 7. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet ? A.Tính toàn cầu B. Thông tin chính xác tuyệt đối . C.Tính không chủ sở hũu. D.Tính tương tác Câu 8. Xem bản tin dự báo thời tiết , bạn An kết luận: "Hôm nay, Nắng to, chiều tối có mưa giông ". Phát biểu nào sau đây đúng?
- A.Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin. B. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của An là thông tin. C. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữ liệu. D. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu Câu 9. Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây? A. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao. C. Trao đổi thông tin tốc độ cao. D. Trao đổi thông tin khi di chuyển. Câu 10. Mạng có dây Không sử dụng thích hợp cho công việc nào sau đây? A. Khi đi máy bay B. Làm việc tại bệnh viện C. Làm việc tại nhà D . Khi làm việc tại văn phòng. II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm). Câu 11.(1điểm ) Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu đen là 1, ô màu trắng là 0. Viết dãy bit biểu diễn dãy các ô trên ? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 12.(1 điêm) Bảng mã sau đây cho tương ứng mỗi số tự nhiên nhỏ hơn 8 với một dãy gồm 3 bit: 7 0 1 2 3 4 5 6 000 001 010 011 100 101 110 111 Dựa và bảng mã trên chuyển thành dãy bít cho số 5062 ? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 13 (1 điểm): Em hãy nêu ví dụ về việc máy tính giúp con người trong các hoạt động: Xử lý và truyền thông tin ? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………Câu 14 (2 điểm): Một chiếc USB có dung lượng là 3 GB, người ta đã dùng hết 978 MB. Hỏi USB còn lại bao nhiêu MB chưa sử dụng đến ? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….- HẾT - D. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 7 8 9 10 Đáp án D A C B C A C A D Câu 6. Bố của Hùng đã lắp một bộ WiFi tại nhà để kết nối với máy tính xách tay cho Hùng học online qua phần mềm học tập Zoom. Hùng còn kết nối điện thoại để trao đổi với cả lớp thông qua nhóm Zalo chung của lớp và học thêm các kiến thức khác qua kênh YouTube. Theo em các phần mềm mạng trong tình huống trên là : zoom ,Zalo. II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm
- Câu 11 1 .điểm 1 điểm dãy bit biểu diễn dãy các ô trên là :011100110 Chuyển thành dãy bít cho số 2065 là . 010 000 110 101. Câu 12 1điểm 1 điểm * Thu nhận thông tin: 0,5 điểm -Ví dụ: Máy ghi âm, camera, máy ảnh, máy quyét…có thể thay cho việc ghi chép, vẽ lại vừa mất thời gian, vừa không chính xác \0,5 điểm Câu 13 * Lưu trữ thông tin: (1 điểm) - Vi dụ: Thẻ nhớ, USB, ổ cứng có thể lưu trữ lượng thông tin nhiều bằng cả kho sách mà không tốn quá nhiều không gian; đồng thời, cũng dễ dàng sắp xếp và tìm kiếm hơn. - Đổi 2GB = 2 x 1024 = 2048 MB 0,75 điểm Câu 2 - Vậy sau khi đã dùng hết 512 MB thì USB còn lại số 1 điểm (2 điểm) dung lượng là: 2048 – 512 = 1536 MB 0,25 điểm Đáp án: 1536 MB ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 7 8 9 10 Đáp án C B C A B B B D A Câu 6. Bố của Hùng đã lắp một bộ WiFi tại nhà để kết nối với máy tính xách tay cho Hùng học online qua phần mềm học tập Zoom. Hùng còn kết nối điện thoại để trao đổi với cả lớp thông qua nhóm Zalo chung của lớp và học thêm các kiến thức khác qua kênh YouTube. Theo em các thiết bị đầu cuối trong tình huống trên là :máy tính , điện thoại . II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm
- Câu 11 1 .điểm 1 điểm Dãy bit biểu diễn dãy các ô trên là :011001110 Câu 12 Chuyển thành dãy bít cho số 5062 là 101000110010 1điểm 1 điểm 0,5 điểm * Xử lí thông tin: Ví dụ: máy tính hiện nay có thể thực hiện được hàng trăm tỉ phép tính chỉ trong một giây, ngoài ra máy tính có thể Câu 13 làm việc bền bỉ, liên tục không ngừng nghỉ. 0,5 điểm (1 điểm) * Truyền thông tin: Ví dụ: với mạng Internet, máy tính có thể giúp em trao đổi thông tin với mọi người ở khắp nơi trên thế giới trong thời gian ngắn. - Đổi 3GB = 3 x 1024 = 3072 MB 0,75 điểm Câu 14 - Vậy sau khi đã dùng hết 978 MB thì USB còn lại số 1 điểm (2 điểm) dung lượng là: 3072 – 978 = 2094 MB 0,25 điểm Đáp án: 2094MB

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
247 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
303 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
67 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
242 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
57 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
57 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
213 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
207 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
214 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
56 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
20 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
31 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p |
21 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
45 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
61 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
200 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
46 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
218 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
