Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Gia Thụy
lượt xem 2
download
Dưới đây là “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Gia Thụy” dành cho các em học sinh lớp 7 và ôn thi khảo sát chất lượng môn Tin học 7 sắp tới, việc tham khảo đề thi này giúp các bạn củng cố kiến thức luyện thi một cách hiệu quả. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Gia Thụy
- TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỔ TOÁN LÝ MÔN: TIN HỌC 7 Năm học 2021 – 2022 Ngày kiểm tra: 27/10/2021 ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ BÀI Nháy chọn vào chữ cái trước phương án mà em cho là đúng: Câu 1: (0.3 điểm) Tên cửa hàng ứng dụng của nền tảng Windows là gì? A. Windows Store B. App Store C. Google Play Store D. BlackBerry Câu 2: (0.3 điểm) Một chương trình năng suất dành riêng cho tác vụ gì? A. Sản xuất thông tin, theo dõi các tập tin hoặc thư mục B. Lưu tài liệu C. Ghi lại lượng thời gian bạn sử dụng trực tuyến D. Theo dõi các mục bạn tìm kiếm Câu 3: (0.3 điểm) Một số người dùng đề cập đến các ứng dụng web là gì? A. Phần mềm chia sẻ (Shareware) B. Phần mở rộng (Addware) C. Phần mềm như một dịch vụ (SaaS) D. Phần mềm miễn phí (Freeware) Câu 4: (0.3 điểm) Thuật ngữ nào mô tả chính xác việc một ứng dụng web sẽ chạy trong trình duyệt trên bất kỳ thiết bị máy tính nào bất kể hệ điều hành nào đang được sử dụng là gì? A. Tương thích B. Nền tảng độc lập C. Chương trình năng suất D. Dựa trên đám mây Câu 5: (0.3 điểm) Một nền tảng kỹ thuật số để phân phối phần mềm được gọi là gì? A. Tải xuống
- B. Thương mại điện tử C. Cửa hàng ứng dụng D. Giỏ hàng Câu 6: (0.3 điểm) Bạn cần có gì trước khi có thể sử dụng ứng dụng Facebook? A. Tài khoản Facebook B. Tài khoản Microsoft C. Tài khoản Apple D. Tài khoản Google Câu 7: (0.3 điểm) Điều nào sau đây là một ví dụ về ứng dụng năng suất/truyền thông? A. Twitter B. Skype C. CNN D. iTunes Câu 8: (0.3 điểm) Loại nhóm ứng dụng tin tức và thông tin nào trình bày chúng trên thiết bị khi bạn khởi chạy ứng dụng? A. Năng suất/Truyền thông B. Truyền thông xã hội C. Âm thanh D. Nội dung Câu 9: (0.3 điểm) Ứng dụng Smart Tools là loại ứng dụng gì? A. Nội dung B. Năng suất/Truyền thông C. Sáng tạo D. Truyền thông xã hội Câu 10: (0.3 điểm) Chương trình nào thể hiện tốt nhất những gì bạn có thể làm trên phương tiện truyền thông xã hội hoặc trang mạng xã hội? A. Netflix B. Google C. Instagram D. iTunes Câu 11: (0.3 điểm) Nó được gọi là gì khi thiết bị của bạn nhận được một luồng dữ liệu liên tục từ một vị trí nguồn và sau đó phát tập tin ngay lập tức? A. Downloading (tải xuống) B. Streaming (truyền phát) C. Uploading (tải lên)
- D. Flowing (chảy) Câu 12: (0.3 điểm) Ứng dụng nào sau đây có thể stream video đến thiết bị của bạn? A. Hulu B. Spotify C. iTunes D. Facebook Câu 13: (0.3 điểm) Tùy chọn nào bạn nên sử dụng khi bạn muốn nhận được một ứng dụng? A. Tải về B. Mở C. Sao chép D. Cắt Câu 14: (0.3 điểm) Làm thế nào bạn có thể truy cập nội dung đặc biệt hoặc mở khóa các tính năng nhất định trong một ứng dụng? A. Thực hiện mua hàng trong ứng dụng. B. Mua phiên bản đầy đủ của ứng dụng trong cửa hàng ứng dụng. C. Tải xuống một tập tin ghi chú (cheat sheet) từ người dùng khác. D. Mua nội dung đặc biệt từ web site của nhà cung cấp. Câu 15: (0.3 điểm) Lucy muốn đặt ứng dụng HoopdeDoo trên BlackBerry của cô, nhưng cô không thể tìm thấy nó trong cửa hàng ứng dụng BlackBerry World. Lý do có khả năng nhất cho việc này là gì? A. Lucy chưa trả tiền xong cho điện thoại BlackBerry của mình. B. Lucy không có tài khoản HoopdeDoo. C. Ứng dụng này không tương thích với hệ điều hành BlackBerry. D. Lucy đã yêu cầu xác thực cho tất cả các giao dịch mua trong ứng dụng của mình. Câu 16: (0.3 điểm) Chế độ xem xuất hiện khi bạn khởi động bất kỳ chương trình Microsoft Office nào? A. Trình đơn tập tin (File menu) B. Tập tin mới (New file) C. Hậu trường (Backstage) D. Các chế độ xem (Views) Câu 17: (0.3 điểm) Tùy chọn nào bạn sẽ nhấp vào ribbon để hiển thị một bộ các lựa chọn? A. Thêm nút B. Nút khởi động hộp thoại
- C. Tùy chỉnh nút Thanh công cụ truy cập nhanh D. Nút Tùy chọn hiển thị ribbon Câu 18: (0.3 điểm) Phím nào bạn có thể nhấn để chọn cả một từ trong một đoạn văn và tiêu đề văn bản trên trang tiếp theo? A. ALT B. CTRL C. SHIFT D. F8 Câu 19: (0.3 điểm) Ứng dụng CNN là loại ứng dụng gì? A. Nội dung B. Năng suất/Truyền thông C. Sáng tạo D. Truyền thông xã hội Câu 20: (0.3 điểm) Ứng dụng Fox News là loại ứng dụng gì? A. Nội dung B. Năng suất/Truyền thông C. Sáng tạo D. Truyền thông xã hội Câu 21: (0.3 điểm) Ứng dụng LINE là loại ứng dụng gì? A. Nội dung B. Năng suất/Truyền thông C. Sáng tạo D. Truyền thông xã hội Câu 22: (0.3 điểm) Ứng dụng Afterlight là loại ứng dụng gì? A. Nội dung B. Năng suất/Truyền thông C. Sáng tạo D. Truyền thông xã hội Câu 23: (0.3 điểm) Ứng dụng Twitter là loại ứng dụng gì? A. Nội dung B. Năng suất/Truyền thông C. Sáng tạo D. Truyền thông xã hội Câu 24: (0.3 điểm) Ứng dụng Skype là loại ứng dụng gì?
- A. Nội dung B. Năng suất/Truyền thông C. Sáng tạo D. Truyền thông xã hội Câu 25: (0.3 điểm) Ứng dụng Pandora là loại ứng dụng gì? A. Nội dung B. Âm thanh C. Sáng tạo D. Truyền thông xã hội Câu 26: (0.3 điểm) Ứng dụng Audible là loại ứng dụng gì? A. Nội dung B. Âm thanh C. Video D. Truyền thông xã hội Câu 27: (0.3 điểm) Tên cửa hàng ứng dụng của nền tảng iOs là gì? A. Windows Store B. Google Play Store C. App Store BlackBerry D. App Store Câu 28: (0.3 điểm) Biểu tượng này là gì? A. Drive B. Word C. Doc D. Excel Câu 29: (0.4 điểm) Em hãy cho biết ứng dụng nào sau đây KHÔNG PHẢI là trình duyệt Web? A. Firefox. B. Internet Explorer. C. Facebook. D. Chrome. Câu 30: (0.4 điểm) Phát biểu nào sau đây SAI về thanh QAT (Quick Access Toolbar)? A. Người dùng có thể thùy chỉnh QAT để bổ sung lệnh B. Người dùng không thể thùy chỉnh QAT để bổ sung lệnh C. Theo mặc định QAT chỉ hiện các nút Save, Undo, Redo (Và nút chế độ cảm ứng nếu có màn hình cảm ứng)
- D. QAT là thanh truy cập nhanh Câu 31: (0.4 điểm) Sự khác biệt chính giữa các lệnh Cắt (Cut) và Sao chép (Copy) là gì? A. Bạn chỉ có thể cắt hoặc di chuyển các mục bằng phương pháp kéo và thả. B. Cắt chỉ có thể được sử dụng một lần trong khi bạn có thể sao chép nhiều mục như bạn cần. C. Sao chép tạo một bản sao của các mục ban đầu. Cắt di chuyển một mục từ vị trí ban đầu của nó; D. Không có khác biệt gì; chúng làm việc theo cách tương tự. Câu 32: (0.4 điểm) Phát biểu nào sau đây SAI về ứng dụng? A. Ứng dụng là các chương trình nhỏ và nhẹ B. Ứng dụng được thiết kế để sử dụng trên các thiết bị màn hình cảm ứng C. Ứng dụng là các chương trình phức tạp được thiết kế để sử dụng với chuột và bàn phím D. Ứng dụng chạy trên các thiết bị di động, máy tính bảng TRƯỜNG THCS GIA THỤY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỔ TOÁN LÝ MÔN: TIN HỌC 7 Năm học 2021 – 2022 Ngày kiểm tra: 27/10/2021 ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 45 phút Đáp án và biểu điểm:
- Từ câu 1 đến câu 28 mỗi câu đúng 0.3 điểm Từ câu 29 đến câu 32 mỗi câu đúng 0.4 điểm 1. A 2. A 3. C 4. B 5. C 6. A 7. C 8. D 9. C 10. C 11. B 12. A 13. A 14. A 15. C 16. C 17. A 18. B 19. A 20. A 21. B 22. C 23. D 24. B 25. B 26. B 27. D 28. A 29. C 30. B 31. C 32. C BGH duyệt Tổ CM duyệt GV ra đề Phạm Thị Hải Vân Trần Thị Huệ Chi Nguyễn Bích Ngọc
- ương án mà TRƯỜNG THCS GIA em cho là THỤY đúng: Câu 1: TỔ TOÁN LÝ (0.3 điểm) Ứng dụng Facebook là ĐỀ 2 loại ứng dụng gì? ĐỀ KIỂM TRA A. Nội dung GIỮA KÌ I B. Năng suất/Truyền thông C. Sáng tạo MÔN: TIN D. Truyền thông xã hội HỌC 7 Câu 2: (0.3 điểm) Ứng dụng Pages là Năm học 2021 – loại ứng dụng gì? 2022 A. Nội dung Ngày kiểm tra: B. Năng suất/Truyền thông 27/10/2021 C. Sáng tạo Thời gian làm bài: D. Truyền thông xã hội 45 phút Câu 3: (0.3 điểm) Ứng dụng Spotify là loại ứng dụng gì? ĐỀ BÀI A. Nội dung B. Âm thanh Nh C. Sáng tạo áy D. Truyền thông xã hội ch Câu 4: (0.3 điểm) Ứng dụng iTunes ọn Music là loại ứng dụng gì? vào A. Nội dung ch B. Âm thanh ữ C. Video cái D. Truyền thông xã hội Câu trư 5: (0.3 điểm) Tên cửa hàng ứng ớc dụng của nền tảng Android là gì? ph
- A. Windows Store B. App Store B. Google Play C. Google Play Store Store D. BlackBerry C. App Store Câu 8: (0.3 điểm) Một BlackBerry chương trình D. App Store Câu năng suất dành 6: (0.3 điểm) Biểu tượng riêng cho tác vụ này là gì? gì? A. Sản xuất A thông tin, theo dõi . các tập tin hoặc thư mục D B. Lưu tài liệu r C. Ghi lại lượng thời gian bạn sử dụng i trực tuyến v D. Theo dõi các mục bạn tìm kiếm e Câu 9: (0.3 điểm) Một số người dùng đề cập đến các ứng dụng web B là gì? . A. Phần mềm chia sẻ (Shareware) B. Phần mở rộng (Addware) W C. Phần mềm như một dịch vụ (SaaS) o D. Phần mềm miễn phí (Freeware) r Câu 10: (0.3 điểm) Thuật ngữ nào d mô tả chính xác việc một ứng dụng C. Doc web sẽ chạy trong trình duyệt trên D. Excel bất kỳ thiết bị máy tính nào bất kể Câu 7: (0.3 điểm) hệ điều hành nào đang được sử Tên cửa hàng dụng là gì? ứng dụng của A. Tương thích nền tảng B. Nền tảng độc lập Windows là gì? C. Chương trình năng suất D. Dựa trên đám mây A. Windows Store
- Câu 11: (0.3 điểm) Một A. Năng suất/Truyền thông nền tảng kỹ thuật số để B. Truyền thông xã hội phân phối phần mềm được C. Âm thanh gọi là gì? D. Nội dung Câu 15: (0.3 A. Tải xuống điểm) Ứng dụng Smart Tools là loại B. Thương mại điện tử ứng dụng gì? C. Cửa hàng ứng dụng A. Nội dung D. Giỏ hàng B. Năng suất/Truyền thông Câu 12: (0.3 điểm) Bạn C. Sáng tạo cần có gì trước khi có thể D. Truyền thông xã hội sử dụng ứng dụng Câu 16: (0.3 điểm) Chương trình nào Facebook? thể hiện tốt nhất những gì bạn có A. Tài khoản thể làm trên phương tiện truyền Facebook thông xã hội hoặc trang mạng xã B. Tài khoản hội? Microsoft A. Netflix C. Tài khoản B. Google Apple C. Instagram D. iTunes D. Tài khoản Câu 17: (0.3 điểm) Nó được gọi là gì Google Câu 13: (0.3 điểm) khi thiết bị của bạn nhận được một Điều nào sau đây là một luồng dữ liệu liên tục từ một vị trí ví dụ về ứng dụng năng nguồn và sau đó phát tập tin ngay suất/truyền thông? A. lập tức? Twitter A. Downloading (tải xuống) B. Skype B. Streaming (truyền phát) C. CNN C. Uploading (tải lên) D. iTunes D. Flowing (chảy) Câu 18: Câu 14: (0.3 điểm) Loại (0.3 điểm) Ứng dụng nào sau đây có nhóm ứng dụng tin tức và thể stream video đến thiết bị của thông tin nào trình bày bạn? A. Hulu chúng trên thiết bị khi B. Spotify bạn khởi chạy ứng dụng? C. iTunes
- D. Facebook A. Lucy chưa trả tiền xong Câu 19: (0.3 điểm) Tùy cho điện thoại BlackBerry của mình. chọn nào bạn nên sử B. Lucy không có tài khoản dụng khi bạn muốn nhận HoopdeDoo. được một ứng dụng? C. Ứng dụng này không A. Tải về tương thích với hệ điều hành B. Mở BlackBerry. C. Sao chép D. Cắt D. Lucy đã yêu cầu xác thực Câu 20: (0.3 điểm) Làm cho tất cả các giao dịch mua trong ứng thế nào bạn có thể truy dụng của mình. Câu 22: (0.3 điểm) cập nội dung đặc biệt Chế độ xem xuất hiện khi bạn khởi hoặc mở khóa các tính động bất kỳ chương trình Microsoft năng nhất định trong một Office nào? ứng dụng? A. Trình đơn tập tin (File menu) B. Tập tin mới (New file) A. Thực hiện mua hàng trong ứng dụng. C. Hậu trường (Backstage) B. Mua phiên bản đầy đủ của D. Các chế độ xem (Views) ứng dụng trong cửa hàng Câu 23: (0.3 điểm) Tùy chọn nào ứng dụng. bạn sẽ nhấp vào ribbon để hiển thị C. Tải xuống một tập tin ghi một bộ các lựa chọn? chú (cheat sheet) từ người A. Thêm nút dùng khác. B. Nút khởi động hộp thoại D. Mua nội dung đặc biệt từ C. Tùy chỉnh nút Thanh công cụ truy cập web site của nhà cung cấp. nhanh Câu 21: (0.3 điểm) Lucy D. Nút Tùy chọn hiển thị ribbon muốn đặt ứng dụng Hoop Câu 24: (0.3 điểm) Phím nào bạn có deDoo trên BlackBerry của thể nhấn để chọn cả một từ trong cô, nhưng cô không thể tìm một đoạn văn và tiêu đề văn bản thấy nó trong cửa hàng ứng trên trang tiếp theo? dụng BlackBerry World. Lý A. ALT do có khả năng nhất cho B. CTRL việc này là gì? C. SHIFT D. F8
- Câu 25: (0.3 điểm) Ứng A. Firefox. dụng CNN là loại ứng B. Internet Explorer. dụng gì? C. Facebook. A. Nội dung D. Chrome. B. Năng suất/Truyền thông Câu 30: (0.4 điểm) Phát biểu nào sau C. Sáng tạo đây SAI về thanh QAT (Quick Access D. Truyền thông xã hội Toolbar)? Câu 26: (0.3 điểm) Ứng A. Người dùng có thể thùy chỉnh QAT để dụng Fox News là loại bổ sung lệnh ứng dụng gì? B. Người dùng không thể thùy chỉnh QAT A. Nội dung để bổ sung lệnh B. Năng suất/Truyền thông C. Theo mặc định QAT chỉ hiện các nút C. Sáng tạo Save, Undo, Redo (Và nút chế độ cảm D. Truyền thông xã hội ứng nếu có màn hình cảm ứng) Câu 27: (0.3 điểm) Ứng D. QAT là thanh truy cập nhanh dụng LINE là loại ứng Câu 31: (0.4 điểm) Sự khác biệt dụng gì? chính giữa các lệnh Cắt (Cut) A. Nội dung và Sao chép (Copy) là gì? A. Bạn B. Năng suất/Truyền thông chỉ có thể cắt hoặc di chuyển các C. Sáng tạo mục bằng phương pháp kéo và D. Truyền thông xã hội thả. B. Cắt chỉ có thể được sử dụng một lần Câu 28: (0.3 điểm) Ứng trong khi bạn có thể sao chép nhiều dụng Afterlight là loại mục như bạn cần. ứng dụng gì? C. Sao chép tạo một bản sao của các mục A. Nội dung ban đầu. Cắt di chuyển một mục từ vị B. Năng suất/Truyền thông trí ban đầu của nó; C. Sáng tạo D. Không có khác biệt gì; chúng làm việc D. Truyền thông xã hội theo cách tương tự. Câu 29: (0.4 điểm) Em hãy Câu 32: (0.4 điểm) Phát biểu nào sau cho biết ứng dụng nào đây SAI về ứng dụng? sau đây KHÔNG PHẢI là A. Ứng dụng là các chương trình nhỏ và trình duyệt Web? nhẹ
- B. Ứng dụng được thiết kế để ĐỀ 2 sử dụng trên các thiết bị Thời gian màn hình cảm ứng làm bài: C. Ứng dụng là các chương 45 phút trình phức tạp được thiết kế để sử dụng với chuột và Đáp án và biểu điểm: bàn phím D. Ứng dụng Từ câu 1 đến câu 28 mỗi câu đúng 0.3 chạy trên các thiết bị di điểm động, máy tính bảng Từ câu 29 đến câu 32 mỗi câu đúng 0.4 điểm 1. D 2. B 3. B 4. B 5. B 6. A 7. A 8. 11. C 12. A 13. B 14. D 15. C 16. C 17. B 18 21. C 22. C 23. A 24. B 25. A 26. A 27. B 28 31. C 32. C TRƯỜNG THCS GIA THỤY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ BGH duyệt Tổ I CM duyệt GV ra đ ề TỔ TOÁN LÝ MÔN: TIN HỌC 7 Năm học 2021 – 2022 Ngày kiểm tra: Phạm Thị Hải Vân Trần 27/10/2021 Thị Huệ Chi Nguy ễn Bích Ngọc
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn