intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu” dành cho các bạn học sinh lớp 7 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hi vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

  1.   MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021­2022 MÔN : TIN HỌC – LỚP 7 ( Kiểm tra vào tuần 7 của HK I, thời gian 45 phút )                                                          Thông  Nhận biết Vận dụng Tổng hiểu            Mức  độ Thấp cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Biết được  chương  1:  Hiểu được  trình bảng  một số  Chương  tính. Biết  thành phần  trình  được ưu  chính cấu  bảng tính  điểm của  tạo nên  là gì? thông tin  trang tính. dạng  bảng. Số câu: 3 câu 1 câu      4câu Số điểm: 1.5 đ 0.5 đ 2.0đ Tỉ lệ % 15% 5% 20%
  2. Hiểu được  2: Các  Biết được  công dụng  thành  các thành  của các  phần chính  thành phần  phần  trên trang  chính trên  chính và  tính, các  trang tính,  dữ liệu  kiểu dữ  cách chọn  trên trang  liệu cơ  các đối  tính. bản. tượng trên  trang tính. Số câu: 3 câu 2 câu 5 câu Số điểm: 1.5 đ 1 đ 2.5 đ Tỉ lệ % 15% 10% 25% Nêu được  các bước  nhập công  3: Thực  Hiểu được  Biết  thức,vận  cách sử  hiện tính  chuyển  dụng các  dụng địa  toán trên  đổi phép  công thức  chỉ ô để  trang tính. toán. vào tính  tính toán. toán hợp  lý, chính  xác Số câu: 1 câu 1 câu 2 câu 4 câu Số điểm: 0.5 đ 0.5 đ 2.0 đ 3.0 đ Tỉ lệ % 5%   5% 20% 30%
  3. Vận dụng  Hiểu được  các công  công dụng  thức bằng  4: Sử  Biết một  của một  các hàm  dụng các  số hàm  số hàm có  đã học  hàm để  thường  sẵn trong  vào tính  tính toán. dùng. chương  toán hợp  trình bảng  lý, chính  tính. xác. Số câu: 1 câu 2 câu      1câu 4 câu Số điểm: 0.5 đ 1.0 đ 1.0đ 2.5 đ Tỉ lệ % 10% 10% 10% 25% Tổng số  8 câu                    6 câu                 2 câu              1 câu 17 câu câu 4.0 điểm 3.0 điểm        2.0 điểm        1.0 điểm 10.0 đ Tổng điểm            40%             30%                 20%         10% 100% Tỉ lệ %
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021­2022 MÔN : TIN HỌC – LỚP 7 I/ TRẮC NGHIỆM: (7 đ) Câu 1 : Biết chương trình bảng tính (0,5đ) Câu 2  : Biết được biểu tượng phần mềm excel. (0,5đ) Câu 3  : Biết được ưu điểm của thông tin được lưu trữ dưới dạng bảng. (0,5đ) Câu 4  : Hiểu vai trò của thanh công thức (0,5 đ) Câu 5  : Biết được số lượng bảng tính trong trang tính. (0,5 đ) Câu 6  : Hiểu được công dụng của ô tính. (0,5 đ) Câu 7  : Biết được các kiểu dữ liệu cơ bản. (0,5 đ) Câu 8  : Biết được các thành phần chính trên trang tính. (0,5 đ) Câu 9  : Hiểu được các chọn địa chỉ một khối. (0,5 đ) Câu 10: Biết chuyển đổi phép toán qua dạng trong excel. (0,5 đ) Câu 11: Hiểu được cách sử dụng địa chỉ ô để tính toán. (0,5 đ) Câu 12: Hiểu được cách sử dụng hàm để tính toán. (0,5 đ) Câu 13:  Biết được cú pháp một số hàm thường dùng. (0,5 đ) Câu 14:  Hiểu được cách sử dụng hàm để tính toán. (0,5 đ) II/ TỰ LUẬN: (3 đ) Câu 1:  Các bước nhập công thức ( 1 đ) Câu 2:   (2 đ) a) Vận dụng các công thức bằng các hàm vào tính toán hợp lý, chính xác (0.5 đ) b) Vận dụng các công thức bằng các hàm vào tính toán hợp lý, chính xác. (0.5 đ) c) Vận dụng các công thức vào tính toán hợp lý, chính xác (0.5 đ) d) Vận dụng các công thức bằng các hàm vào tính toán hợp lý, chính xác. (0.5 đ)
  5. PHÒNG GDĐT HỘI AN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU NĂM HỌC 2021­2022 MÔN: TIN HỌC 7 THỜI GIAN: 45 PHÚT Họ và tên: Điểm: Lớp: Phần  I/ Trắc nghiệm (7 đ)  Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng. Câu 1: Chương trình bảng tính là phần mềm giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới  dạng …………… A. văn bản.        B. hình ảnh.               C.  số.                           D. bảng. Câu 2:  Biểu tượng dùng để khởi động chương trình bảng tính Excel là ? A. .                  B.  .                     C.    .              D.   . Câu 3: Trong bảng tính excel, thông tin được lưu trữ dưới dạng bảng có ưu điểm gì   ? A. Dễ theo dõi. B. Dễ sắp xếp. C. Tính toán nhanh chóng.         D. Tất cả đều đúng. Câu 4: Thanh công thức dùng để: A. Hiển thị nội dung ô tính được  B. Hiển thị công thức trong ô tính được  chọn. chọn. C. Nhập dữ liệu cho ô tính được  D. Cả 3 ý trên. chọn. Câu 5: Một bảng tính có thể bao gồm: A. 1 trang tính. B. 2 trang tính.             C. 3 trang tính.          D. Nhiều trang tính. Câu 6: Thành phần nào sẽ hiển thị địa chỉ của ô được chọn ?  A. Hộp tên .                  B. Khối.              C. Thanh công thức.              D. Ô tính. Câu 7: Trong chương trình bảng tính, các kiểu dữ liệu cơ bản gồm: A. Kiểu số. B. Kiểu số và văn bản.
  6. C. Kiểu văn bản. D. Kiểu số và kiểu kí tự. Câu 8: Các thành phần chính trên trang tính bao gồm? A. Các hàng, các cột, các ô tính. B. Hộp tên, khối. C. Thanh công thức. D. Cả a, b, c đều đúng. Câu 9: Địa chỉ của khối gồm các ô nằm trên các cột C, D, E và nằm trên các hàng 2,  3, 4, 5 là: A. C2 : E4.     B. C2 : E5.                  C. D2 : E5.                  D. C3 : E5. Câu 10: Công thức nào sau đây dùng để tính 12+53 trong Excel ? A. 12+5^3. B. =12+53. C.  =12+5^3. D. 12+53. Câu 11: Giả  sử  cần tính tổng giá trị  của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị  trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng: A. =(E4+B2)*C2. B. (E4+B2)*C2.     C. =C2(E4+B2).      D. (E4+B2)C2. Câu 12: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện A. tính tổng của ô A5 và ô A10.       C. tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10.      B. tính tổng từ ô A5 đến ô A10.        D. tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến  ô A10. Câu 13: Cú pháp của hàm tính tổng là : A. =Sum(a,b,c,...). B. =Max(a,b,c,...).    C. =Average(a,b,c,...).    D. =Min(a,b,c,...). Câu 14: Giả sử ô A1=3, C1=7, cho biết kết quả của công thức =Min(A1;C1;4).          A.2.                            B. 4.                                 C. 7.                             D. 3. Phần II/ Tự luận: (3 đ) Câu 1 (1 điểm). Em hãy nêu các bước để nhập công thức? ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Câu 2 (2 điểm). Cho các dữ liệu như hình sau :
  7. Em hãy quan sát hình và thực hiện các yêu cầu sau bằng cách sử dụng địa chỉ ô  hoặc khối. a) Viết hàm xác định điểm thấp nhất cho cột KT giữa kì . ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ b) Viết hàm xác định điểm trung bình cho cột KT học kì 1. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ c) Viết công thức tính điểm trung bình môn Toán. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ d) Viết hàm xác định điểm cao nhất cho tất cả các cột (KT thường  xuyên, KT giữa kì, KT học kì I). ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ĐÁP ÁN: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021­2022 MÔN : TIN HỌC – LỚP 7 I/ TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 D B D D D A D D B C A B A D II/ TỰ LUẬN: (3 điểm)
  8. Câu 1: (1 đ) Các bước nhập công thức:           B1: Chọn ô cần nhập công thức.   (0.25 đ )          B2 : Gõ dấu “=”.                           (0.25 đ )          B3: Nhập công thức.                     (0.25 đ )          B4: Nhấn Enter.                            (0.25 đ ) Câu 2: (2 đ) a) =min(E4:E8)   hoặc =min(E4,E5,E6,E7,E8).           ( 0.5đ ) b) =avegare(F4:F8)  hoặc =average(F4,F5,F6,F7,F8).  (0,5đ ) c) =(C4+D4+E4*2+F4*3)/7.                                         (0,5đ ) d) =max(C4:F8).                                                            (0,5đ )
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2