Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
lượt xem 2
download
Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em học sinh và giáo viên cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm làm bài trước kì thi. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 20212022 Môn: TIN HỌC LỚP 7 Tổng cộng Thông Vận dụng Nhận hiểu Cấp độ biết Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Chương trình bảng tính là gì? Bi ết đư ợ c cá c thà nh ph ần chí nh củ a tra ng tín h. Nh ận bi ết
- m ột ô tín h đa ng đư ợ c kíc h ho ạt. Số câu: 2 2 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ 10% 10% 2. Các thành phần chính và dữ liệu Nh trên trang tính ận bi ết đư ợ c kh ối và cá ch ch ọn nh
- iề u kh ối. Bi ết đư ợ c địa chỉ m ột ô. Xác địn h đư ợc vị trí của ô tính Bi ết đư ợ c ch ức nă
- ng củ a tha nh cô ng th ức . Số câu:5 5 5 Số điểm 2,5 2,5 Tỉ lệ 25% 25% Nh Hiểu cách Hiểu cách sử dụng hàm để tính toán, biết cú pháp các hàm Vận dụng các ận sử dụng thường dùng. công thức vào bi công thức, tính toán hợp lý, ết hàm để chính xác. ph tính toán, ép các kí hiệu toá của các n phép toán 3. Thực hiện tính sử trong công toán trên trang tính dụ thức. ng trê n tra ng tín h Số câu: 1 2 2 1 1 7
- Số điểm 0,5 1,0 2,0 2,0 1,0 6,5 Tỉ lệ 5% 10% 20% 20% 10% 65% Tổng số câu: 8 4 1 1 14 4, Tổng số điểm 0 3,0 2,0 1,0 10,0 40 Tỉ lệ % 30% 20% 10% 100% ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng Năm học: 2021 2022 Họ và tên HS: ............................................................................... Môn: Tin học Lớp 7 Lớp: …….. Thời gian làm bài: 45 phút. ĐỀ 1 ĐIỂM Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM:(5 điêm) Khoanh tròn vào ch ̉ ữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Trang tính được chia thành .......... và ............, là miền làm việc chính của bảng tính. Em hãy chọn cụm từ cần điền thích hợp vào chỗ trống: A. Các ô, các hàng. B. Các cột, các hàng. C. Bảng chọn, thanh công thức. D. Thanh tiêu đề, thanh công thức. Câu 2: Trang tính đang được kích hoạt có gì khác so với trang tính còn lại? A. Được tô màu đen. B. Có tên được tô đậm. C. Có đường viền nét đứt xung quanh. D. Có con trỏ chuột nằm trên đó. Câu 3: Cách viết thể hiện một khối trong trang tính là:
- A. A3,B5 B. A3.B5 C. A3;B5 D. A3:B5 Câu 4: Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, ta chọn khối đầu tiên rồi… A. Nhấn giữ phím Delete và lần lượt chọn các khối tiếp theo B. Nhấn giữ phím Shift và lần lượt chọn các khối tiếp theo C. Nhấn giữ phím Alt và lần lượt chọn các khối tiếp theo D. Nhấn giữ phím Ctrl và lần lượt chọn các khối tiếp theo Câu 5: Địa chỉ một ô là: A. Cặp tên cột và tên hàng. B. Tên của hàng và cột nằm gần nhau. C. Tên của một khối bất kì trong trang tính. D. Tên của hàng mà con trỏ đang trỏ tới. Câu 6: Ô B5 là ô nằm ở vị trí: A. Hàng 5 cột B B. Hàng B cột 5 C. Ô đó có chứa dữ liệu B5 D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A . Câu 7: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức: A. E3+F7*10%. B. (E3+F7)*10% C. = (E3+F7)*10% D.=E3+(F7*10%) Câu 8: Trong ô A2 chứa số 14, ô B8 chứa số 7.Ta lập công thức là = SUM(A2, B8) , kết quả thu được là: A. 10 B. 14 C. 7 D. 21 Câu 9: Trong chương trình bảng tính, công thức nào sau đây là đúng: A. = (18+5)*3 + 2^3 B. = (18+5).3 + 2^3 3 C. = (18+5)*3 + 2 D. = (18+5).3 + 23 Câu 10: Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa giá trị cụ thể : A. Thanh công cụ B. Thanh công thức C. Thanh bảng chọn. D. Hộp tên. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1:(2 điểm) Sử dụng ký hiệu các phép toán của Excel. Hãy viết lại các công thức sau: a/ b/ .........................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Bài 2:(2 điểm) Viết hàm tính điểm trung bình của từng học sinh trong bảng sau: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Bài 3:(1 điểm) Giả sử trong các ô A1, B1, C1 lần lượt chứa các số 5; 10; 2. Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau: a/ =SUM(A1,B1,C1) ……………………………………………………………………. b/ =SUM(A1:C1,3)……………………………….……………………………………. c/ =MAX(A1:C1)……………………………….……………………………………… d/ =MIN(A1,C1,0)……………………………..……………………………………….. ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng Năm học: 2021 2022 Họ và tên HS: ............................................................................... Môn: Tin học Lớp 7 Lớp: …….. Thời gian làm bài: 45 phút. ĐỀ 2 ĐIỂM Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (5 điêm) Khoanh tròn vào ch ̉ ữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Thành phần nào không phải là thành phần chính trên trang tính: A. Hàng, cột, ô. B. Hộp tên, Khối. C. Thanh công thức. D. Thanh công cụ Câu 2: Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa dữ liệu cố định? A. Thanh công thức B. Hộp tên C. Thanh bảng chọn D. Thanh công cụ Câu 3: Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là: A. ô liên kết B. các ô cùng hàng C. khối D. các ô cùng cột Câu 4: Để chọn đồng thời nhiều khối ô khác nhau, ta chọn khối đầu tiên và nhấn chọn phím nào để lần lượt chọn các khối ô tiếp theo?
- A. Alt B. Shift C. Ctrl D. Enter Câu 5: Trên trang tính, hộp tên hiển thị D6 cho ta biết: A. địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D. B. địa chỉ của ô tại cột D hàng 6. C. địa chỉ của ô tại hàng D đến hàng 6. D. địa chỉ của ô từ cột D đến cột 6. Câu 6: Địa chỉ ô H3 nằm ở vị trí nào? A. Cột H, cột 3 B. Cột H, hàng 3 C. Hàng H, hàng 3 D. Cột 3, hàng H Câu 7: Muốn tính tổng của ô A3 và D3, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E4, ta sử dụng công thức: A. (A3+D3)*E4 C. =(A3+D3) x E4 B. =(A3+D3)*E4 D. =A3 + D3*E4 Câu 8: Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với ô tính còn lại? A. Có viền đậm xung quanh. B. Có tên được tô đậm C. Có đường viền nét đứt xung quanh D. Có con trỏ chuột nằm trên đó Câu 9: Biết giá trị các ô: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2. Kết quả của hàm =MAX(A1,A5) là: A. 2 B. 10 C. 5 D. 34 Câu 10: Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính? A. (12+8)/22 + 5 * 6 B. = (12+8):22 + 5 x 6 C. = (12+8):2^2 + 5 * 6 D.= (12+8)/2^2 + 5 * 6 II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1: (2 điểm) Sử dụng các ký hiệu phép toán của Excel. Hãy viết các công thức sau: a/ b/ ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Bài 2: (2 điểm) Viết hàm tính tổng chi phí (điện, nước) hàng tháng của gia đình trong bảng sau: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Bài 3: (1 điểm) Giả sử trong các ô A1, B1, C1 lần lượt nhập các số 5; 15; 2. Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau: a/ =AVERAGE(A1,B1,C1)............................................................................................. b/ =AVERAGE(A1:C1,4).............................................................................................. c/ =MIN(A1:C1).............................................................................................................. d/ =MAX(A1,C1,10)........................................................................................................ ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn: Tin học Lớp 7 Năm học: 2021 2022 A. TRĂC NGHIÊM: (Môi y đung: 0,5 điêm) ́ ̣ ̃ ́ ́ ̉ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐỀ 1 B B D D A A C D A B ĐỀ 2 D A C C B B B A C D B. PHẦN TỰ LUẬN: (5đ) ĐỀ 1 Bài 1: (2 điểm) Mỗi câu đúng 1 điểm a/ =(13+5)/4 – (2+3)^2/5 b/ =((5*3)^2(4+3^2))*(357)/2 Bài 2: (2 điểm) Mỗi ý đúng 0,5đ Tại ô F3 nhập: =AVERAGE(C3:E3) Tại ô F4 nhập: =AVERAGE(C4:E4) Tại ô F5 nhập: =AVERAGE(C5:E5) Tại ô F6 nhập: =AVERAGE(C6:E6) Bài 3: (1 điểm) Mỗi câu đúng 0,25đ a/ 7 b/ 4 c/ 10 d/ 5
- ĐỀ 2 Bài 1: (2 điểm) Mỗi câu đúng 1 điểm a/ =5/(2+3^5)7/(13+5)^2 b/ =((5^23)*(4+2^3))*7/(455) Bài 2: (2 điểm) Mỗi ý đúng 0,5đ Tại ô E3 nhập: =SUM(C3:D3) Tại ô E4 nhập: =SUM(C4:D4) Tại ô E5 nhập: =SUM(C5:D5) Tại ô E6 nhập: =SUM(C6:D6) Bài 3: (1 điểm) Mỗi câu đúng 0,25đ a/ 4 b/ 2 c/ 5 d/ 15
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 167 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn