Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
lượt xem 4
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
- - GV ra đề: Lưu Thị Mộng Thương – Tổ Tự nhiên – Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. - Kiểm tra giữa kỳ 1 mô TIN HỌC 7- Thời gian 45 phút( Không kể phát đề) – Năm học 2022-2023 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Đánh giá việc nắm bắt kiến thức lý thuyết bài 1-5 2. Năng lực: - Chủ động khi gặp các tình huống cơ bản với chương trình bảng tính. 3. Phẩm chất: - Rèn luyện thái độ học tập và nghiêm túc trong kiểm tra. II. HÌNH THỨC: - Câu hỏi trắc nghiệm: 40%, - Câu hỏi tự luận: 40% - Thực hành: 20% III. MA TRẬN ĐỀ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 7 Mức độ TT nhận Nội Tổng Chương thức dung/đơ % điểm / Nhận Thông Vận Vận n vị kiến chủ đề biết hiểu dụng dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL/TH TNKQ TL 1 Chủ đề 2 1 1,5 điểm 1. Máy 1. Sơ 15% tính lược về và cộng các đồng thành phần của máy tính (1 tiết)
- 2. Khái niệm hệ điều hành và phần mềm 4,0 điểm 1 2 1 ứng 40% dụng, tệp và thư mục (3 tiết) 22 Mạng xã hội Chủ đề và một 2. Tổ số kênh chức trao đổi lưu trữ, thông 3,0 điểm tìm 1 0.5 1 0.5 tin 30% kiếm và thông trao đổi dụng thông trên tin Internet (2 tiết) 3 Chủ đề Văn hoá 1 1 1,5 điểm 3: Đạo ứng xử 15% đức, qua pháp phương luật và tiện
- văn hoá trong truyền môi thông số trường (1 tiết) số Tổng 4 1.5 4 0.5 1 1 12 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 100% chung
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 7 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT Đơn vị kiến Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức cao 1 Chủ đề 1. 1. Sơ lược Nhân biết 2 (TN 1,2) 1 (TN 4) Máy tính về các – Biết và và cộng thành phần nhận ra đồng của máy được các tính thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính,tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa,màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) – Biết được chức năng của một số thiết bị vào
- Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT Đơn vị kiến Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức cao ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với
- Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT Đơn vị kiến Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức cao các thiết bị thông dụng của máy tính. 2. Khái Nhân biết niệm hệ – Biết được điều tệp chương hành và trình cũng phần mềm là dữ liệu, ứng dụng có thể được lưu trữ trong máy tính. 1 (TH) – Nêu được tên một số phần mềm 1 (TL1) ứng dụng 2(TN 3, 8) đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …..) – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ
- Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT Đơn vị kiến Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức cao liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệtđược hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. – Phân biệt được loại tệp thông
- Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT Đơn vị kiến Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức cao qua phần mở rộng. Vận dụng – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi làm việc với máy tính để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc sống. 2 Chủ đề 2. Mạng xã Nhận biết Tổ chức hội và một – Nhận biết lưu trữ, số kênh một số tìm kiếm trao đổi website là và thông tin mạng xã hội trao đổi thông dụng (Facebook, thông tin trên YouTube, Internet Zalo, Instagram …) – Nêu được
- Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT Đơn vị kiến Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức cao tên kênh và 1 (TN6) thông tin 1 (TL2a) 1 (TN 7) trao đổi 1 (TL2b) chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường,...) – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin…
- Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT Đơn vị kiến Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức cao Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đíchsai trái. Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi ….
- Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT Đơn vị kiến Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức cao 3 Chủ đề 3: Văn hoá Nhận biết Đạo đức, ứng xử qua – Biết được pháp luật phương tác hại của và văn hoá tiện truyền bệnh nghiện trong môi thông số Internet. 1 (TN5) trường số – Nêu được 1 (TL3) cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thôngtin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. Thông hiểu – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin
- Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT Đơn vị kiến Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức cao vàkênh truyền thông tin. Vận dụng – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng. – Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. Vận dụng cao – Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy
- Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT Đơn vị kiến Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức cao tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. 4 TN, 1.5 4 TN, 0.5 TỔNG 1TL, 1 TH 1TL TL TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA HKI( 2022-2023) ĐIỂM: Họ và tên:............................................ Môn : TIN HỌC 7 Lớp: 7/..... Thời gian :45 phút ĐỀ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1. Tai nghe là loại thiết bị nào? A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra. C. Thiết bị lưu trữ. D. Thiết bị vừa vào vừa ra. Câu 2. Phương án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị vào? A. Micro, máy in. B. Máy quét, màn hình. C. Máy ảnh kĩ thuật số, loa. D. Bàn phím, chuột.
- Câu 3. Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp chương trình máy tính? A. .docx, .rtf, .odt. B. .pptx, .ppt, .odp. C. .xlsx, .csv, .ods. D. .com, .exe, .msi. Câu 4. Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn? A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows B. Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows C. Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm. Câu 5. Cách tốt nhất em nên làm khi bị ai đó bắt nạt trên mạng là gì? A. Nói lời xúc phạm người đó. B.Đe dọa người bắt nạt mình. C.Cố gắng quên đi và tiếp tục chịu đựng. D. Nhờ bố mẹ, thầy cô giáo giúp đỡ, tư vấn. Câu 6. Chọn phương án sai: Ưu điểm của mạng xã hội là: A. Giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè B. Hỗ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập C. Tăng khả năng giao tiếp trực tiếp D. Là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng, hiệu quả. Câu 7. Mục đích của mạng xã hội là: A. Chia sẻ, học tập B. Chia sẻ, học tập, tương tác C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị. Câu 8. Phương án nào sau đây là những ví dụ về hệ điều hành A. Microsoft Word,Microsoft Excel, Microsoft Powerpoint . B. Google Docs, Google Sheets, Google Slides. C. IOS,Widowns, Linux. D. Writer, Calc, Impress. II. PHẦN TỰ LUẬN. (4,0 điểm) Câu 1: (1đ) Hệ điều hành là gì? Kể tên một số hệ điều hành dành cho điện thoại thông minh? Câu 2: (2đ) a. Em hãy cho biết một số kênh trao đổi thông tin trên mạng xã hội? b. Vì sao chúng ta cần phải cân nhắc và tìm hiểu kĩ trước khi tham gia mạng xã hội?
- Câu 3: (1đ) Một người bạn của em hay thức khuya để sử dụng mạng Internet vào việc chơi game trực tuyến. Và việc này đã làm ảnh hưởng đến kết quả học tập của bạn rất nhiều. Em sẽ làm gì để giúp bạn? Bài làm I. TRẮC NGHIỆM :( 4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. TỰ LUẬN :( 4 điểm) ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………
- ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………… Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA HKI( 2022-2023) ĐIỂM: Họ và tên:............................................ Môn : TIN HỌC 7 Lớp: 6/..... Thời gian :45 phút ĐỀ 1+2 III. PHẦN THỰC HÀNH(2,0 điểm)
- Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA HKI( 2022-2023) ĐIỂM: Họ và tên:............................................ Môn : TIN HỌC 7 Lớp: 6/..... Thời gian :45 phút ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1. Mục đích của mạng xã hội là: A. Chia sẻ, học tập B. Chia sẻ, học tập, tương tác C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị Câu 2. Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp chương trình máy tính? A. .docx, .rtf, .odt. B. .pptx, .ppt, .odp. C. .xlsx, .csv, .ods. D. .com, .exe, .msi. Câu 3. Tai nghe là loại thiết bị nào? A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra. C. Thiết bị lưu trữ. D. Thiết bị vừa vào vừa ra. Câu 4. Chọn phương án sai: Ưu điểm của mạng xã hội là: A. Giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè B. Hỗ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập C. Tăng khả năng giao tiếp trực tiếp
- D. Là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng, hiệu quả. Câu 5: Phương án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị vào? A. Micro, máy in. B. Máy quét, màn hình. C. Máy ảnh kĩ thuật số, loa. D. Bàn phím, chuột. Câu 6: Phương án nào sau đây là những ví dụ về hệ điều hành?. A. Microsoft Word,Microsoft Excel, Microsoft Powerpoint . B. Google Docs, Google Sheets, Google Slides. C. IOS,Widowns, Linux. D. Writer, Calc, Impress. Câu 7: Bạn A vì không thích bạn B nên lấy ảnh của B ghép vào hình ảnh nhạy cảm rồi đăng lên mạng xã hội. Theo em hành vi của bạn A sẽ gây ảnh hưởng như thế nào đối với B? A. Bạn B vẫn vui vẻ. B. Không ảnh hưởng đến học tập của B. C. Bạn B sẽ bị hoang mang, không dám gặp mọi người. D. Không ảnh hưởng gì đến tâm lý của B. Câu 8. Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn? A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows B. Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows C. Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm. II. PHẦN TỰ LUẬN. (4,0 điểm) Câu 1: (1đ) Chức năng của hệ điều hành? Kể tên 1 số hệ điều hành dành cho máy tính? Câu 2: (2đ) a. Mạng xã hội là gì? b. Những việc nào nên và không nên khi sử dụng mạng xã hội? Câu 3: (1đ) Một người bạn của em hay thức khuya để sử dụng mạng Internet vào việc chơi game trực tuyến. Và việc này đã làm ảnh hưởng đến kết quả học tập của bạn rất nhiều. Em sẽ làm gì để giúp bạn? Bài làm I. TRẮC NGHIỆM :(4 điểm)
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. TỰ LUẬN :( 4 điểm) ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn