Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIN 7 GIỮA KỲ I – ĐỀ A Mức Tổng độ % điểm Nội nhận dung/ Chươ thức đơn ng/ch Thôn Vận vị Nhận Vận TT ủ đề g dụng kiến biết dụng hiểu cao thức TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q 1 Chủ Bài 3 đề 1. 1: Máy Thiết 2 1 tính bị và vào - cộng ra đồng Số 2đ điểm- 1đ 1đ 20% Tỉ lệ 10% 10% % Bài 3 2: Phần 3 mềm máy tính Số 1,5 đ điểm- 1,5 đ 15% Tỉ lệ 15% % Bài 3 3: Quản lí dữ 1 2 liệu trong máy tính Số 2đ điểm- 0,5 đ 1đ 1,5% Tỉ lệ 5% 10% % 2 Chủ Bài 1 2 2 đề 2. 4: Tổ Mạng
- chức xã lưu hội trữ, và tìm một kiếm số và kênh trao trao đổi đổi thôn thông g tin tin thông dụng trên Intern et Số 1đ điểm- 0,5 đ 1đ 10% Tỉ lệ 5% 10% % 3 Chủ Bài 5. đề 3. Ứng Đạo xử đức, trên 1 1 1 pháp khôn luật g và gian văn mạng hóa Số trong điểm- 0,5 đ 2đ 1đ môi Tỉ lệ 5% 20% 10% trườ % ng số Tổng 8 5 1 1 15 số câu Tổng điểm - Tỉ lệ % 3 2 1 10 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 7 – ĐỀ A
- Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/ đánh giá TT Nhận Thông Vận dụng Chủ đề Đơn vị Vận dụng kiến thức biết hiểu cao 1 Chủ đề Bài 1: Nhận 1. Máy Thiết bị biết: 2 TN tính và vào-ra – Biết và cộng nhận ra đồng được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, máy 1 TL quét, camera, đĩa cứng…) (Câu 1, Câu 2) Thông hiểu: – Hiểu được thiết bị vào, thiết bị ra. (Câu 1 TL) Bài 2: Nhận 3 TN Phần biết: mềm – Phân
- máy tính biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng. Bài 3: Nhận 1TN Quản lí biết: dữ liệu – Biết trong được tệp máy tính chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. (Câu 4) Thông hiểu: 2TN – Hiểu được phần mở rộng của tên tệp, cho biết tệp thuộc loại gì. (Câu 5, 6) 2 Chủ đề Bài 4: Nhận 2. Tổ Mạng xã biết: 1TN chức lưu hội và – Biết trữ, tìm một số được kiếm và kênh trao mạng xã trao đổi đổi hội là gì. 2TN
- thông thông tin (Câu 8) tin trên Thông Internet hiểu: – Hiểu được mục đích của mạng xã hội. (Câu 10, câu 12) 3 Chủ đề Bài 5. Nhận 1TN 3. Đạo Ứng xử biết: đức, trên – Nêu pháp không được luật và gian cách ứng văn hóa mạng xử hợp lí trong khi gặp môi trên trường mạng. số Vận dụng: - Tác hại của người nghiện internet Vận 1TL dụng cao: 1TL – Những thông tin không được chia sẽ trên mạng. Tổng số câu 8 5 1 1 Tổng điểm - Tỉ lệ 4đ 3đ 2đ 1đ 40% 30% 20% 10%
- Trường THCS Quang Trung Kiểm tra giữa học kì I - Năm học: 2022-2023 Điểm: Họ và tên:………………… Môn: Tin học 7 Lớp:……… Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề: A A. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Đĩa cứng là loại thiết bị nào? A. Thiết bị vào B. Thiết bị ra C. Thiết bị vừa vào vừa ra D. Thiết bị lưu trữ Câu 2: Phương án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị vào? A. Micro, máy in B. Bàn phím, chuột C. Máy quét, màn hình D. Máy ảnh kĩ thuật số, loa Câu 3: Hệ điều hành là: A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm công cụ C. Phần mềm ứng dụng D. Phần mềm tiện ích Câu 4: Mật khẩu nào sau đây là mạnh nhất? A. 12345678 B. An123456 C. matkhaumanh D. An@12345 Câu 5: Đâu là tên của một phần mềm diệt vius? A. BKav B. Facebook C. Zalo D. AVR Câu 6: Các tệp chương trình thường có phần mở rộng là gì? A. .exe B. .docx C. .pptx D. .txt Câu 7: Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh? A. .mp3 B. .com C. .sb3 D.avi Câu 8: Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? A. Giao lưu với bạn bè. B. Học hỏi kiến thức. C. Bình luận xấu về người khác. D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình. Câu 9: Chọn phương án sai. Ưu điểm của mạng xã hội là: A. Giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè. B. Hỗ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập. C. Tăng khả năng giao tiếp trực tiếp. D. Là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng, hiệu quả. Câu 10: Mục đích của mạng xã hội là gì? A. Chia sẻ, học tập. B. Chia sẻ, học tập, tương tác. C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị. D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị.
- Câu 11: Đâu không phải là tên của hệ điều hành? A. Scratch 3.0 C. IOS B. Window 10 D. Linux Câu 12: Mạng xã hội là gì? A. Một cộng đồng cùng chung sở thích. C. Một cộng đồng cùng chung mục đích. B. Một cộng đồng trực tuyến. D. Đáp án khác. B. Phần tự luận: (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) Em hãy nêu chức năng của thiết bị vào, thiết bị ra? Câu 2: (2 điểm) Nêu các tác hại của người nghiện internet? Câu 3: (1 điểm) Khi sử dụng mạng xã hội, em thấy bạn B đăng hình ảnh, tên tuổi, lớp học, địa chỉ nhà của bạn A và dùng những lời lẽ không tốt nói về bạn A. Rất nhiều học sinh trong trường đã chia sẻ bài viết trên. Theo em, việc làm của bạn B và các bạn có đúng hay không? Vì sao? ---Hết--- PHẦN ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ A A. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B A D A A A C C D A B B. Phần tự luận: (4 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) - Dùng để đưa thông tin vào máy tính như bàn phím, chuột, micro, … (0,75 đ) - Dùng để đưa dữ liệu từ máy tính ra ngoài như màn hình, máy in, loa,... (0,75 đ) Câu 2: (1,5 điểm) + Thiếu giao tiếp với thế giới xung quanh + Dễ bị dẫn dắt tới trang thông tin xấu + Dễ bị nghiện trò chơi trực tuyến + Khó tập trung vào công việc, học tập + Tăng nguy cơ tham gia vào các vụ bắt nạt trên mạng (0,75 đ) Câu 3: (1 điểm) - Vì B đã chia sẻ thông tin cá nhân người khác không được sự cho phép, dùng lời lẽ không tốt nói về bạn A là hành vi ứng xử không phù hợp,…. Có thể dẫn đến sự bắt nạt qua mạng, sự mạo danh thực hiện các hành vi vi phạm pháp luật.
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIN 7 GIỮA KỲ I – ĐỀ B Mức Tổng độ % điểm Nội nhận dung/ Chươ thức đơn ng/ch Thôn Vận vị Nhận Vận TT ủ đề g dụng kiến biết dụng hiểu cao thức TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q 1 Chủ Bài 3 đề 1. 1: Máy Thiết 2 1 tính bị và vào - cộng ra đồng Số 2đ điểm- 1đ 1đ 20% Tỉ lệ 10% 10% % Bài 3 3 2: Phần
- mềm máy tính Số 1,5 đ điểm- 1,5 đ 15% Tỉ lệ 15% % Bài 3 3: Quản lí dữ 1 2 liệu trong máy tính Số 2đ điểm- 0,5 đ 1đ 1,5% Tỉ lệ 5% 10% % 2 Chủ Bài 2 đề 2. 4: Tổ Mạng chức xã lưu hội trữ, và tìm một kiếm số và kênh 1 2 trao trao đổi đổi thôn thông g tin tin thông dụng trên Intern et Số 1đ điểm- 0,5 đ 1đ 10% Tỉ lệ 5% 10% % 3 Chủ Bài 5. 1 1 1 đề 3. Ứng Đạo xử đức, trên pháp khôn
- luật g và gian văn mạng hóa Số trong điểm- 0,5 đ 2đ 1đ môi Tỉ lệ 5% 20% 10% trườ % ng số Tổng 8 5 1 1 15 số câu Tổng điểm - Tỉ lệ % 3 2 1 10 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 7 – ĐỀ B Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/ Mức độ TT Nhận Thông Vận dụng Chủ đề Đơn vị đánh giá Vận dụng kiến thức biết hiểu cao 1 Chủ đề Bài 1: Nhận 1. Máy Thiết bị biết: 2 TN tính và vào-ra – Biết và cộng nhận ra đồng được các thiết bị vào ra trong mô hình 1 TL thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, máy quét, camera, đĩa cứng…) (Câu 1, Câu 2) Thông hiểu: – Hiểu được thiết bị vào, thiết bị ra. (Câu 1 TL)
- Bài 2: Nhận 3 TN Phần biết: mềm – Phân máy tính biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng. Bài 3: Nhận 1TN Quản lí biết: dữ liệu – Biết trong được tệp máy tính chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. (Câu 4) Thông hiểu: 2TN – Hiểu được phần mở rộng của tên tệp, cho biết tệp thuộc loại gì. (Câu 5, 6) 2 Chủ đề Bài 4: Nhận 2. Tổ Mạng xã biết: 1TN chức lưu hội và – Biết
- trữ, tìm một số được kiếm và kênh trao mạng xã 2TN trao đổi đổi hội là gì. thông thông tin (Câu 8) tin trên Thông Internet hiểu: – Hiểu được mục đích của mạng xã hội. (Câu 10, câu 12) 3 Chủ đề Bài 5. Nhận 1TN 3. Đạo Ứng xử biết: đức, trên – Nêu pháp không được luật và gian cách ứng văn hóa mạng xử hợp lí trong khi gặp môi trên trường mạng. số Vận dụng: - Tác hại của người nghiện internet Vận 1TL dụng cao: 1TL – Những thông tin không được chia sẽ trên mạng. Tổng số câu 8 5 1 1 Tổng điểm - Tỉ lệ 4đ 3đ 1đ 1đ 40% 30% 20% 10%
- Trường THCS Quang Trung Kiểm tra giữa học kì I - Năm học: 2022-2023 Điểm: Họ và tên:………………… Môn: Tin học 7 Lớp:……… Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề: B A. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Phương án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị vào? A. Micro, máy in B. Bàn phím, chuột C. Máy quét, màn hình D. Máy ảnh kĩ thuật số, loa Câu 2: Mục đích của mạng xã hội là gì? A. Chia sẻ, học tập. B. Chia sẻ, học tập, tương tác. C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị. D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị. Câu 3: Hệ điều hành là: A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm công cụ C. Phần mềm ứng dụng D. Phần mềm tiện ích Câu 4: Đâu là tên của một phần mềm diệt vius? A. BKav B. Facebook C. Zalo D. AVR Câu 5: Các tệp chương trình thường có phần mở rộng là gì? A. .exe B. .docx C. .pptx D. .txt Câu 6: Đĩa cứng là loại thiết bị nào? A. Thiết bị vào B. Thiết bị ra C. Thiết bị vừa vào vừa ra D. Thiết bị lưu trữ Câu 7: Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh? A. .mp3 B. .com C. .sb3 D.avi Câu 8: Mạng xã hội là gì? A. Một cộng đồng cùng chung sở thích. C. Một cộng đồng cùng chung mục đích. B. Một cộng đồng trực tuyến. D. Đáp án khác. Câu 9: Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? A. Giao lưu với bạn bè. B. Học hỏi kiến thức. C. Bình luận xấu về người khác. D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình. Câu 10: Chọn phương án sai. Ưu điểm của mạng xã hội là: A. Giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè.
- B. Hỗ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập. C. Tăng khả năng giao tiếp trực tiếp. D. Là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng, hiệu quả. Câu 11: Đâu không phải là tên của hệ điều hành? A. Scratch 3.0 C. IOS B. Window 10 D. Linux Câu 12: Mật khẩu nào sau đây là mạnh nhất? A. 12345678 B. An123456 C. matkhaumanh D. An@12345 B. Phần tự luận: (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) Em hãy nêu chức năng của thiết bị vào, thiết bị ra? Câu 2: (2 điểm) Nêu các tác hại của người nghiện internet? Câu 3: (1 điểm) Khi sử dụng mạng xã hội, em thấy bạn B đăng hình ảnh, tên tuổi, lớp học, địa chỉ nhà của bạn A và dùng những lời lẽ không tốt nói về bạn A. Rất nhiều học sinh trong trường đã chia sẻ bài viết trên. Theo em, việc làm của bạn B và các bạn có đúng hay không? Vì sao? ---Hết--- PHẦN ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ B A. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
- Đáp án B D A A A D A B C C A D B. Phần tự luận: (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) - Dùng để đưa thông tin vào máy tính như bàn phím, chuột, micro, … (0,75 đ) - Dùng để đưa dữ liệu từ máy tính ra ngoài như màn hình, máy in, loa,... (0,75 đ) Câu 2: (2 điểm) + Thiếu giao tiếp với thế giới xung quanh + Dễ bị dẫn dắt tới trang thông tin xấu + Dễ bị nghiện trò chơi trực tuyến + Khó tập trung vào công việc, học tập + Tăng nguy cơ tham gia vào các vụ bắt nạt trên mạng (0,75 đ) Câu 3: (1 điểm) - Vì B đã chia sẻ thông tin cá nhân người khác không được sự cho phép, dùng lời lẽ không tốt nói về bạn A là hành vi ứng xử không phù hợp,…. Có thể dẫn đến sự bắt nạt qua mạng, sự mạo danh thực hiện các hành vi vi phạm pháp luật.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn