intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Hải Tân, Hải Lăng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Hải Tân, Hải Lăng’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Hải Tân, Hải Lăng

  1. KIỂM TRA GIỮA KỲ 1. A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – LỚP 7. MÔN: TIN HỌC - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút (Lý thuyết) % tổng điểm Mức độ nhận thức Chương/ chủ Nội dung/đơn vị kiến Vận TT Nhận Thông Vận đề thức dụng Số CH biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TL TL TN TL 1.1. Sơ lược về các 30% thành 4 1 (1đ) 1 (1đ) 4 2 3,0 phần Chủ đề điểm của A: Máy máy tính và 1 tính cộng 1.2. Hệ đồng điều hành và 40% phần 4 4 1 (1đ) 1 (1đ) 8 2 4,0 mềm điểm ứng dụng 2 Chủ đề Mạng 4 1 (1đ) 1 (1đ) 4 2 30% C: Tổ xã hội 3,0
  2. chức và một lưu trữ, số kênh tìm trao đổi kiếm và thông trao đổi tin thông thông tin điểm dụng trên Internet Tổng 12 4 3 3 0 16 6 10 Tỉ lệ 30 40 30 0 40% 60% 100% (%) Tỉ lệ chung 70 30 100% 100% (%) * Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết, thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu. Tỉ lệ điểm phần câu hỏi trắc nghiệm đề thi viết là 40%, đề thi thực hành là 30%. - Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận (lý thuyết/thực hành). Số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. - Thời gian dành cho mỗi câu hỏi trắc nghiệm ở mức nhận biết từ 0,75 đến 1 phút; mức thông hiểu từ 1,25 đến 1,5 phút. -------------------------------------------- B. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: TIN HỌC 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
  3. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/Ch Mức độ TT dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ủ đề đánh giá kiến thức cao 1 Chủ đề A: 1.1. Sơ lược Nhận biết 4 (TN) Máy tính và về các thành – Biết và cộng đồng phần của nhận ra (70%) máy tính được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng 1 (TL) và hình dạng của các thiết bị. – Biết được 1 (TL) chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Thông hiểu – Hiểu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội ra lỗi cho các Chương/Ch Mức độ TT dung/Đơn vị thiết bị và hệ ủ đề đánh giá kiến thức thống xử lí thông tin Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. 1.2. Khái Nhận biết 4 (TN) niệm hệ điều – Biết được hành và tệp chương phần mềm trình cũng là ứng dụng dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. – Nêu được tên một số phần mềm 4 (TN) ứng dụng đã 1 (TL) sử dụng – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính 1 (TL) cá nhân, tài
  5. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức khoản và dữ liệu cá nhân. (Cài mật khẩu máy Nội Chương/Ch tính, c độ Mứ đăng TT dung/Đơn vị ủ đề đánh giátài xuất kiến thức khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Vận dụng – Thao tác
  6. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/Ch thành c độ Mứ thạo TT dung/Đơn vị ủ đề đánh giá với tệp và kiến thức thư mục - Liên hệ để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc sống. 2 Chủ đề C: Mạng xã hội Nhận biết 4 (TN) Tổ chức lưu và một số – Nhận biết trữ, tìm kênh trao đổi một số kiếm và trao thông tin website là đổi thông thông dụng mạng xã hội. tin trên Internet – Nêu được (30%) một số chức 1 (TL) năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, 1 (TL) chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử
  7. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/Ch dụng c thông Mứ độ TT dung/Đơn vị ủ đề tin vào giá đánh mục kiến thức đích sai trái. - Hiểu người dùng quản lý trang cá nhân thông qua tài khoản. Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi (cụ thể: thay đổi giao diện hình
  8. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/Ch Mức độ TT dung/Đơn vị ảnh đại ủ đề đánh giá kiến thức diện…) Tổng 12 (TN) 4 (TN) 3 (TL) 3 (TL) Tỉ lệ % 30% 40% 30% Tỉ lệ chung 70% 30%
  9. C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TIN HỌC 7 – NĂM HỌC 2023-2024 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Tai nghe là loại thiết bị nào? A. Thiết bị vào B. Thiết bị ra C. Thiết bị vừa vào vừa ra D. Thiết bị lưu trữ Câu 2. Thiết bị nào không phải là thiết bị ra? A. Loa B. Máy in C. Máy quét. D. Màn hình Câu 3: Màn hình cảm ứng của điện thoại thông minh là loại thiết bị gì? A. Thiết bị vào B. Thiết bị ra C. Thiết bị vừa vào vừa ra D. Thiết bị lưu trữ Câu 4: Thiết bị nào không thể làm thiết bị đầu vào? A. Máy quét B. Màn hình cảm ứng C. Máy đọc mã vạch D. Loa Câu 5: Dữ liệu trong máy tính có thể là gì? A. Các chương trình máy tính B. Màn hình C. Chuột D. Bàn phím Câu 6 . Phần mềm nào sau đây không phải là một hệ điều hành? A. Windows 7 B. Windows 10 C. Windows Explorer D. Android. Câu 7. Em hãy chỉ ra phần mềm ứng dụng trong các chương trình sau? A. Linux B. Gmail
  10. C.Windows Phone D. Windows 8 Câu 8 . Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm ứng dụng? A. Windows 10 B. Gmail C. Unikey D. Google Chorme Câu 9. Kênh trao đổi thông tin phổ biến hiện nay là? A. Thư điện tử B. Diễn đàn (Forum) C. Mạng xã hội (Zalo, Facebook,…) D. Cả A, B, C Câu 10. Mục đích của mạng xã hội là gì? A. Chia sẻ, học tập B. Chia sẻ, học tập, tương tác. C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị. Câu 11. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? A. Giao lưu với bạn bè B. Học hỏi kiến thức C. Bình luận xấu về người khác D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình Câu 12. Để tránh nghiện Internet em cần làm gì? A. Chơi trò chơi trực tuyến. B. Sử dụng mạng xã hội. C. Giới hạn thời gian sử dụng máy tính, dành thời gian nhiều phụ giúp gia đình, giao tiếp với bạn bè,.. D. Cả A, B đều đúng. Câu 13. Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn? A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows B. Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows C. Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây. D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm. Câu 14. Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành? A. Quản lý các tệp dữ liệu trên đĩa.
  11. B. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh. C. Điều khiển các thiết bị vào – ra. D. Quản lý giao diện giữa người sử dụng và máy tính. Câu 15. Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì? A. Không có loại tệp này B. Tệp chương trình máy tính C. Tệp dữ liệu của phần mềm Word D. Tệp dữ liệu video Câu 16. Tệp có phần mở rộng. doc thuộc loại tệp gì? A. Không có loại tệp này B. Tệp chương trình máy tính C. Tệp dữ liệu của phần mềm Word D. Tệp dữ liệu video II. Tự luận: (6 điểm) Câu 1: Hãy nêu một vài ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Câu 2. Hãy nêu các bước kết nối đúng cách bàn phím, chuột với máy tính. Câu 3: Thao tác sao chép khác với di chuyển tệp hoặc thư mục ở điểm nào? Câu 4: Hệ điều hành quản lí các phần mềm ứng dụng và các tệp dữ liệu như thế nào? Câu 5: Nêu một ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Câu 6: Em hãy nêu cách tạo một nhóm trên trang Facebook của em để thảo luận về bài tập nhóm của một môn học. D. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. I. TRẮC NGHIỆM: 1. Khoanh tròn câu trả lời đúng: (mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C C D A C B A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16
  12. Đáp án D D C C B B B C II. TỰ LUẬN: Biểu Câu Nội dung đáp án điểm Một vài ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin: 0,25 Câu + Chọn cắm sai cổng ( cổng không tương thích). điểm 1: + Cắm giắc USB của chuột và bàn phím không 0,25 1 đúng chiều (trên, dưới). điểm điểm + Lắp pin không đúng chiều cho chuột, bàn phím không dây. 0,25 + Cắm sai, lỏng dây cáp màn hình điểm Hoặc lựa chọn sai máy in. 0,25 điểm Các bước kết nối đúng cách bàn phím, chuột với máy tính: + Bước 1: Nhận biết các cổng cắm trên thân máy Câu có thể dùng kết nối chuột, bàn phím. 0,25điể 2: + Bước 2: Nhận biết bàn phím, chuột tương ứng. m + Bước 3. Thực hiện kết nối cho mỗi loại. 1 + Bước 4. Kiêm tra hoạt động của các thiết bị. 0,25 điểm điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 3 Thao tác sao chép khác với di chuyển ở chổ: sau 1 điểm 1 khi chọn tệp hoặc thư mục thì sao chép nhấn điểm Ctrl+C, còn di chuyển nhấn Ctrl+X
  13. HĐH quản lí phần mềm ứng dụng và các tệp dữ liệu: 0,75 Câu 4 + Cho phép cập nhật phần mềm ứng dụng lên điểm 1 phiên bản mới hơn, cài đặt hay gỡ bỏ phần mềm điểm ứng dụng. + Các phần mềm ứng dụng được hiển thị trong danh sách của nút lệnh Start. 0,25 + Quản lí tệp thông qua trình quản lí hệ thống tệp điểm File Explorer Một ví dụ về hậu quả của việc sử dụng thông tin Câu 5 vào mục đích sai trái: 1 - Chia sẽ nguồn thông tin sai sự thật, những video điểm có nội dung xấu..làm người xem hoang mang, hiểu 1 điểm sai sự thật…Trẻ em nhỏ bắt chước theo những video có nội dung xấu, bạo lực…gây hậu quả không tốt. Cách tạo một nhóm trên trang Facebook của em để thảo luận về bài tập nhóm của một môn học. -B1: Đăng nhập tài khoản cá nhân trên trang Câu 6 Facebook.com 1 điểm 1 -B2: Chọn NhómChọn Tạo nhóm mới. điểm -B3: Đặt tên nhóm, chọn quyền riêng tư, mời bạn bèTạo. -B4: Chia sẽ nội dung thông tin cần thảo luận, trao đổi. -----------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0