Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước
lượt xem 3
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 7 Mức độ TT Nội nhận Chươn dung/đ Tổng thức g/ ơn vị % điểm Nhận Thông Vận Vận chủ đề kiến biết hiểu dụng dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1. Sơ lược về các thành phần của 1,5 2 1 máy điểm tính (Bài 1: Thiết bị vào – ra) 2. Khái niệm hệ điều hành Chủ và đề 1. phần Máy mềm tính và ứng cộng dụng – đồng Quản lí dữ liệu trong 3,5 máy 2 2 2 1 điểm tính (Bài 2: Phần mềm máy tính. Bài 3: Quản lí dữ liệu trong máy tính) 2 Chủ Mạng 1 1 1 2,5 đề 2. xã hội điểm Tổ và một chức số lưu kênh trữ, trao tìm đổi kiếm thông và trao tin trên đổi Interne thông t tin (Bài 4:
- Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Interne t) 3 Văn Chủ hoá đề 3. ứng xử Đạo qua đức, phươn pháp g tiện luật và 2,5 truyền 1 1 văn điểm thông hóa số trong (Bài 5: môi Ứng trường xử trên số mạng) 4 câu 4 câu 2 câu 3 câu 2 câu Tổng 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 7 TT Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/đơn Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng chủ đề vị kiến thức đánh giá cao 1 Chủ đề 1. 1. Sơ lược Nhận biết 2TN 1TN Máy tính về các thành – Biết và và cộng phần của nhận ra đồng máy tính được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình 2
- TT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ cảm ứng, dung/đơn Mức độ chủ đề máy quét, vị kiến thứcđánh giá camera,…) – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. 2. Khái Nhận biết 2TN 2TN 2TN, 1TL niệm hệ – Biết được điều hành và tệp chương phần mềm trình cũng là ứng dụng dữ liệu, có 3. Quản lí thể được lưu dữ liệu trữ trong trong máy máy tính. tính – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …..) – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính
- TT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy Nội Chương/ tính, đăng dung/đơn Mức độ chủ đề xuất tài vị kiến thức đánh giá khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Vận dụng – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi làm việc với máy tính để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc sống. 2 Chủ đề 2. Mạng xã hội Nhận biết 1TN 1TL 1TL Tổ chức và một số – Nhận biết lưu trữ, tìm kênh trao một số kiếm và đổi thông tin website là trao đổi thông dụng mạng xã hội thông tin trên Internet (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …) – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như 4
- TT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Nội Chương/ Website nhà dung/đơn Mức độ chủ đề trường chứa vị kiến thức đánh giá các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường,...) – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi …. 3 Chủ đề 3. Văn hoá Nhận biết 1TL 1TL Đạo đức, ứng xử qua – Biết được pháp luật phương tiện tác hại của và văn hoá truyền thông bệnh nghiện trong môi số Internet. trường số – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh
- TT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức truyền thông tin số những Nội thông tin có Chương/ dung/đơn nộiMức dung độ chủ đề đánhthông vị kiến thức xấu, giá tin không phù hợp lứa tuổi. Thông hiểu – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. Vận dụng – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng. – Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. Vận dụng cao – Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. Tổng 4 câu 4 câu 5 câu 2 câu Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60% PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TIN – Lớp 7 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ tên : ……................................................................. Lớp:............................ 6
- Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1. Loa là thiết bị làm việc với dạng thông tin nào? A. Văn bản B. Hình ảnh C. Âm thanh D. Video Câu 2. Thiết bị ra có chức năng gì? A. Thu nhận thông tin. B. Đưa thông tin vào máy tính. C. Chuyển thông tin thành dữ liệu. D. Đưa dữ liệu từ máy tính ra ngoài. Câu 3. Thiết bị nào sau đây vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra? A. Màn hình cảm ứng. B. Màn hình. C. Tai nghe. D. Chuột thông minh. Câu 4. Phần mềm nào sau đây là hệ điều hành? A. Chrome B. Windows 10 C. MS D. Paint Câu 5. Phát biểu nào đúng khi nói về phần mềm ứng dụng? A. Là chương trình máy tính. B. Thực hiện những công việc cụ thể. C. Xử lí những loại dữ liệu cụ thể. D. Cả A, B và C. Câu 6. Tên tệp và thư mục cần đặt như thế nào? A. Dễ nhớ. B. Ngắn gọn. C. Đặt theo ý thích. D. Đặt theo sách giáo khoa. Câu 7. Mật khẩu nào sau đây là mạnh nhất? A. 12345678 B. AnMinhKhoa C. matkhau D. 2n#M1nhKhoa Câu 8. Hãy chọn những phát sai? A. Lưu trữ bằng công nghệ đám mây tránh được rơi, mất, hỏng dữ liệu. B. Lưu trữ bằng đĩa CD cần phải có đầu ghi nhưng dung lượng rất lớn. C. Lưu trữ bằng đĩa cứng ngoài vừa nhỏ gọn vừa có dung lượng lớn. D. Lưu trữ bằng thẻ nhớ, USB dễ bị rơi, mất dữ liệu nhưng thuận tiện. Câu 9. Hãy chỉ ra các phần mềm ứng dụng trong các phần mềm sau: a) Linux b) Paint c) Unikey d) Windows 10 e) Zalo f) Windows Media Player Các phần mềm ứng dụng: A. a – b – c – e B. b – c – e – f C. c – d – e – f D. c – d – e – f Câu 10. Trong các câu nói sau, câu nào là không đúng khi nói về mạng xã hội? A. Mạng xã hội giúp mọi người tương tác với nhau mà không cần gặp mặt. B. Người xấu có thể đưa tin giả lên mạng xã hội. Vì vậy chỉ nên trò chuyện với người mình quen biết. C. Tất cả các website đều là mạng xã hội. D. Một số mạng xã hội quy định độ tuổi được phép tham gia là thành viên. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (0,5 đ) Cần bảo vệ dữ liệu bằng cách nào?
- ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 2. (1,0 đ) Em hãy cho biết một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 3. (1,0 đ) Có phải trong cuộc sống chúng ta, bất cứ vấn đề gì chúng ta phải trao đổi trên mạng xã hội không? Vì sao? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 4. (1,5 đ) Vì sao chúng ta luôn sử dụng ngôn ngữ lịch sự và ứng xử có văn hoá khi tham gia giao tiếp qua mạng? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 5. (1,0 đ) Một người bạn của em hay thức khuya để sử dụng mạng Internet vào việc chơi game trực tuyến. Và việc này đã làm ảnh hưởng đến kết quả học tập của bạn rất nhiều. Em sẽ làm gì để giúp bạn? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Tiên Phong, ngày 14 tháng 10 năm 2023 DUYỆT NGƯỜI GIỚI THIỆU ĐỀ Bùi Thị Ly HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIN 7 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/A C D A B D A D B B C 8
- II. TỰ LUẬN(5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Cần bảo vệ dữ liệu bằng cách không sử dụng phần mềm 1 không rõ nguồn gốc và luôn bật chế độ bảo vệ máy tính của 0,5đ phần mềm diệt virus. Một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet: Thư 2 1,0đ điện tử, diễn đàn, mạng xã hội, … Không, vì mạng xã hội là nơi không thể lưu giữ bí mật 3 Tham gia mạng xã hội là tham gia một cộng đồng trực 1,0đ tuyến, nơi mọi người tương tác với nhau theo nhiều cách Vì tránh các tình huống không mong muốn xảy ra như nói bậy, nói xấu người khác, sử dụng tiếng lóng, hình ảnh không 4 1,5đ lành mạnh, …. dẫn đến xô xác, đánh nhau khi gặp trực tiếp, …. Phân tích cho bạn hiểu tác hại của việc nghiện game và 5 khuyên nhủ bạn. Nếu bạn vẫn không thay đổi thì báo với 1,0đ thầy cô và gia đình bạn. *Chú ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. -------------- Hết ---------- Tiên Phong, ngày 14 tháng 10 năm 2023 DUYỆT NGƯỜI GIỚI THIỆU ĐÁP ÁN Bùi Thị Ly
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – DÀNH CHO HSKT NÓI VÀ HSKT TRÍ TUỆ MÔN TIN HỌC 7 Tổng Mức độ Nội % điểm nhận thức Chương/ dung/đơn TT chủ đề vị kiến Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng thức hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1. Sơ lược về các thành phần của 2 1 máy tính (Bài 1: Thiết bị vào – ra) 2. Khái niệm hệ Chủ đề 1. điều hành Máy tính và phần và cộng mềm ứng đồng dụng – Quản lí dữ liệu trong 2 2 2 1 máy tính (Bài 2: Phần mềm máy tính. Bài 3: Quản lí dữ liệu trong máy tính) 2 Mạng xã hội và một số kênh trao đổi Chủ đề 2. thông tin Tổ chức trên lưu trữ, Internet tìm kiếm (Bài 4: 1 1 và trao Mạng xã đổi thông hội và một tin số kênh trao đổi thông tin trên Internet) 3 Chủ đề 3. Văn hoá 1 Đạo đức, ứng xử pháp luật qua và văn phương hóa trong tiện truyền môi thông số trường số (Bài 5: Ứng xử 10
- trên mạng) Tổng 4 câu 3 câu BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – DÀNH CHO HSKT NÓI VÀ HSKT TRÍ TUỆ MÔN: TIN HỌC LỚP 7 TT Nhận biết Thông hiểu 1 Chủ đề 1. Máy 1. Sơ lược về các Nhận biết 2TN 1TN tính và cộng thành phần của – Biết và nhận ra đồng máy tính được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính.
- TT Nhận biết – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …..) – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài 2. Khái niệm hệ khoản khi hết điều hành và phần phiên làm việc, mềm ứng dụng sao lưu dữ liệu, 2TN 2TN 3. Quản lí dữ liệu quét virus…) trong máy tính Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Vận dụng – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi làm việc với máy tính để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc sống. 2 Chủ đề 2. Tổ Mạng xã hội và Nhận biết 1TN chức lưu trữ, tìm một số kênh trao – Nhận biết một kiếm và trao đổi đổi thông tin số website là thông tin thông dụng trên mạng xã hội Internet (Facebook, YouTube, Zalo, 12
- TT Instagram …) – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường,...) – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi …. 3 Chủ đề 3. Đạo Văn hoá ứng xử Nhận biết đức, pháp luật qua phương tiện – Biết được tác và văn hoá trong truyền thông số hại của bệnh môi trường số nghiện Internet. – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin
- TT không phù hợp lứa tuổi. Thông hiểu – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. Vận dụng – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng. – Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. Vận dụng cao – Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. Tổng PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TIN – Lớp 7 DÀNH CHO HSKT TT VÀ HSKT NÓI Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) Họ tên : ……................................................................. Lớp:............................ Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo: I. TRẮC NGHIỆM: (7,5 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1. Loa là thiết bị làm việc với dạng thông tin nào? A. Văn bản B. Hình ảnh C. Âm thanh D. Video Câu 2. Thiết bị ra có chức năng gì? A. Thu nhận thông tin. B. Đưa thông tin vào máy tính. 14
- C. Chuyển thông tin thành dữ liệu. D. Đưa dữ liệu từ máy tính ra ngoài. Câu 3. Thiết bị nào sau đây vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra? A. Màn hình cảm ứng. B. Màn hình. C. Tai nghe. D. Chuột thông minh. Câu 4. Phần mềm nào sau đây là hệ điều hành? A. Chrome B. Windows 10 C. MS D. Paint Câu 5. Phát biểu nào đúng khi nói về phần mềm ứng dụng? A. Là chương trình máy tính. B. Thực hiện những công việc cụ thể. C. Xử lí những loại dữ liệu cụ thể. D. Cả A, B và C. Câu 6. Tên tệp và thư mục cần đặt như thế nào? A. Dễ nhớ. B. Ngắn gọn. C. Đặt theo ý thích. D. Đặt theo sách giáo khoa. Câu 7. Mật khẩu nào sau đây là mạnh nhất? A. 12345678 B. AnMinhKhoa C. matkhau D. 2n#M1nhKhoa Câu 8. Hãy chọn những phát sai? A. Lưu trữ bằng công nghệ đám mây tránh được rơi, mất, hỏng dữ liệu. B. Lưu trữ bằng đĩa CD cần phải có đầu ghi nhưng dung lượng rất lớn. C. Lưu trữ bằng đĩa cứng ngoài vừa nhỏ gọn vừa có dung lượng lớn. D. Lưu trữ bằng thẻ nhớ, USB dễ bị rơi, mất dữ liệu nhưng thuận tiện. Câu 9. Hãy chỉ ra các phần mềm ứng dụng trong các phần mềm sau: a) Linux b) Paint c) Unikey d) Windows 10 e) Zalo f) Windows Media Player Các phần mềm ứng dụng: A. a – b – c – e B. b – c – e – f C. c – d – e – f D. c – d – e – f Câu 10. Trong các câu nói sau, câu nào là không đúng khi nói về mạng xã hội? A. Mạng xã hội giúp mọi người tương tác với nhau mà không cần gặp mặt. B. Người xấu có thể đưa tin giả lên mạng xã hội. Vì vậy chỉ nên trò chuyện với người mình quen biết. C. Tất cả các website đều là mạng xã hội. D. Một số mạng xã hội quy định độ tuổi được phép tham gia là thành viên. II. TỰ LUẬN: (2,5 điểm) Câu 1. (0,5 đ) Cần bảo vệ dữ liệu bằng cách nào? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 2. (1,0 đ) Em hãy cho biết một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 3. (1,0 đ) Vì sao chúng ta luôn sử dụng ngôn ngữ lịch sự và ứng xử có văn hoá khi tham gia giao tiếp qua mạng? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Tiên Phong, ngày 14 tháng 10 năm 2023
- DUYỆT NGƯỜI GIỚI THIỆU ĐỀ Bùi Thị Ly 16
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIN 7 ĐỐI VỚI HSKT KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 I. TRẮC NGHIỆM: (7,5 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,75 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/A C D A B D A D B B C II. TỰ LUẬN : (2,5 điểm) Câu Đáp án Điểm Cần bảo vệ dữ liệu bằng cách không sử dụng phần mềm không rõ 1 nguồn gốc và luôn bật chế độ bảo vệ máy tính của phần mềm diệt 0,5đ virus. Một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet: Thư điện 2 1,0đ tử, diễn đàn, mạng xã hội, … Vì tránh các tình huống không mong muốn xảy ra như nói bậy, 3 nói xấu người khác, sử dụng tiếng lóng, hình ảnh không lành 1,0đ mạnh, …. dẫn đến xô xác, đánh nhau khi gặp trực tiếp, …. *Chú ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. -------------- Hết ---------- 2. Thu bài kiểm tra: Sau thời gian 45 phút làm bài, giáo viên tiến hành thu bài làm của học sinh IV. DẶN DÒ: Học sinh về nhà xem trước Bài 6. Làm quen với phần mềm bảng tính tiết sau học. V. RÚT KINH NGHIỆM DUYỆT GVBM Nguyễn Thị Minh Tâm Bùi Thị Ly
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn